
HỘI ĐỒNG MÔN TOÁN CẤP THPT
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 11 (Thời gian: 90 phút)
TT
Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ
TL
1
Chương I. Hàm
số lượng giác và
phương trình
lượng giác (10
tiết)
Góc lượng giác. Số đo của góc lượng
giác. Đường tròn lượng giác. Giá trị
lượng giác của góc lượng giác, quan hệ
gi
ữ
a các giá tr
ị
lư
ợ
ng giác.
(3 t
i
ế
t
)
3 1
1
(0,5đ)
44%
Các phép biến đổi lượng giác (công thức
cộng; công thức nhân đôi; công thức
biến đổi tích thành tổng; công thức biến
đ
ổ
i t
ổ
ng thành tích)
(
2
t
i
ế
t
)
2
Hàm số lượng giác (2 tiết) 2 1 1
(
0,5đ
)
1
(1,0đ)
Phương tr
ình l
ư
ợ
ng giác cơ b
ả
n
(
2
t
i
ế
t
)
3
2
Chương II. Dãy
số. cấp số cộng và
cấp số nhân (7
tiết)
Dãy số (2 tiết) 2 1
38%
Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp
số cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của
c
ấ
p s
ố
c
ộ
ng
(
2
t
i
ế
t
)
2 1
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp
số nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của
c
ấ
p s
ố
nhân
(
2
t
i
ế
t
)
2 1
3
Chương III. Các
số đặc trưng đo
xu thế trung tâm
của mẫu số liệu
ghép nhóm (4
iết)
Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
Gh
é
p nh
ó
m m
ẫ
u s
ố
li
ệ
u
(
1
t
i
ế
t
)
2 1
18%
Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu ghép nhóm: Tính các số đặc
trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số
liệu ghép nhóm. Hiểu ý nghĩa, vai trò của
các số đặc trưng của mẫu số liệu thực tế.
(
2
t
i
ế
t
)
4 2
TỔNG 20 10 2 2 1
Tỉ lệ % 40% 30% 20 % 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%