TRƯNG THPT CHUYÊN
BIÊN HÒA
MA TRN ĐC T ĐỀ KTĐG GK 1 MÔN TOÁN 12
Hc vn môn hc
Năng lực môn hc
Ch đề Ni dung
Dạng thức 1
Dng thc 2
Dạng thức 3
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Cp đ tư duy
B
VD
B
H
VD
B
H
VD
Đạo hàm
ng
dụng ca
đạo hàm
Tính đơn điu ca hàm s
Câu1-TD1.3
Câu 2-TD1.3
Câu 3-TD1.2
1a-TD1.3
2a-TD3.2
3a-TD1.3
1b-TD1.3
1c-TD1.3
1d-GQ2.3
2b-GQ4.2
2c-GQ4.2
2d-GQ2.1
3b-TD2.1
3c-TD2.1
3d-GQ3.1
Câu 1-
GQ
Câu 2-
GQ
Câu 4-
MH
Câu 5-
MH
Giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s
Câu 4-TD1.2
Câu 5-TD1.3
Đưng tim cn ca đ th
hàm s
Câu 6-TD1.3
Câu 7-TD1.2
Kho sát s biến thiên và v
đồ th ca hàm s
Câu 8-TD1.2
Véctơ trong
không gian
và to độ
véctơ trong
không gian
Vectơ và các phép toán vectơ
trong không gian
Câu 9-TD3.2
4a-TD2.1
4b-GQ2.1
4c-GQ2.1
4d-GQ2.1
Câu 3-
GQ
Câu 6-
MH
To độ ca vectơ
Câu 10-TD1.1
Tng sô lnh hỏi
10
0
4
12
0
0
0
6
Tổng số câu hỏi theo dạng thức
12
4
6
Tổng số câu hi
22
BN ĐC T
Ch đề Ni dung Yêu cu cn đạt Dạng 1 Dng 2 Dạng 3 Tng
Ứng dụng
đạo hàm
để kho
sát và vẽ
đồ th ca
hàm s
Tính đơn
điệu của
hàm s
- Tính được đo hàm ca hàm s thường gp.
Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến ca mt hàm s trên một khoảng dựa vào dấu
của đạo hàm cp mt của nó.Th hiện được tính đồng biến, nghịch biến ca hàm s trong
bảng biến thiên.Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị cc tr ca hàm s
thông qua bảng biến thiên hoặc thông qua hình ảnh hình học của đồ th hàm số. - Vận dụng
được tính đồng biến, nghịch biến vào giải toán
3 8 0 11
Giá trị
ln nht,
giá trị
nh nht
ca hàm
s
Nhận biết được giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s trên một tập xác định cho
trưc.
Xác định được giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s bằng đạo hàm trong những
trưng hợp đơn giản.
- Vn dụng được GTLN, GTNN vào giải toán
2 3 0 5
Khảo sát
và v đồ
th ca
hàm s.
ng
dụng đạo
hàm để
giải
quyết mt
s vấn đề
liên quan
đến thc
tin
Nhận biết được hình ảnh hình học của đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng,
đường tiệm cận xiên của đồ th hàm số.
– Mô t được sơ đ tổng quát để khảo sát hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên,
tìm cực trị, tìm tiệm cn , lp bảng biến thiên, vẽ đồ th).
Khảo sát được tập xác định, chiều biến thiên, cực trị, tim cn, bng biến thiên và vẽ đồ
th ca các hàm s: y = ax3 + bx2 + cx + d (a 0);
+
=+
ax b
ycx d
(c 0, ad bc 0);
2
++
=+
ax bx c
ymx n
(a 0, m 0 và đa thức t không chia hết cho đa thức mẫu).
Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm đối xứng) của đồ thị các hàm số trên.
4 1 0 5
Vận dụng được đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết mt s vấn đề liên quan đến thc
tin (Câu 1;2;4;5) 0 0 4 4
Phương
pháp toạ
độ trong
không
gian
To độ
ca vectơ
đối với
mt h
trc to
độ.
Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian (tổng và hiệu của hai
vectơ, tích của mt s với một vectơ, tích vô hướng ca hai vectơ).
Nhận biết đưc to độ ca một vectơ đối với hệ trc to độ.
Tính được tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai véc tơ.
– Vận dụng được vectơ và các phép toán vectơ trong không gian,tọa độ ca mt vec để
giải một s bài toán có liên quan đến thực tiễn (Câu 3;6)
3 4 2 9
12 16 6 34
(tm hiu câu hi Đ/S mi ý 0,25 đim đ thun li cho xây dng ma trn đ và bng đc t. Trong đ phi bám sát cách cho đim ca dng thc câu hỏi)
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lp: 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
ĐỀ 121
PHN I: Mi câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
3; +∞
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 2: Hàm s
2
9
1
xx
yx
−+
=
nghch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
4;+∞
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
1−∞
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục và có đồ thị trên đoạn
[ ]
2; 4
như nh vẽ bên. Gọi M, m lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2; 4
.Tính
Mm
?
O
x
y
2
2
2
A.
5
. B.
11
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5: Tìm giá trị nh nht
m
của hàm số
2
2
yx x
= +
trên đoạn
1;2
2



.
A.
5m=
. B.
3m=
. C.
17
4
m=
. D.
10m=
.
Câu 6: Đồ th hàm s cho bởi hình vẽ bên
có đường tiệm cận ngang là:
A.
1x=
. B.
1x=
. C.
1y=
. D.
1y=
.
Câu 7: Viết phương trình đường tim cn xiên của đồ th m s
2
1
2
x
yx
−+
=
?
A.
2yx= +
. B.
2yx=−+
. C.
yx=
. D.
2yx=−−
.
Câu 8: Tìm m đi xng của đồ th hàm s
21
2
x
yx
=+
?
A.
( 1; 2)
. B.
(2; 2)
. C.
( 2; 2)
. D.
(2; 2)
.
Câu 9: Trong không gian cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
tâm
O
.Tìm đng thức đúng:
A.
AC AB AD AA
′′
=++
   
. B.
'A C AB AD AA
=++
   
.
C.
AB AA AD DD
′′
+=+
   
. D.
CB AA AD DD
′′
+=+
   
.
Câu 10: Cho điểm
( ) ( )
3; 2;0 ; 2; 2;1MN−−
. Tọa độ của
MN

là:
A.
( )
1; 0; 1MN =−−

. B.
( )
1; 4;1MN =

. C.
(1; 0; 1)MN =

. D.
( 1; 0;1)MN =

.
Câu 11: Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình bên?
A.
21
1
x
yx
=+
. B.
3
31yx x=−+
. C.
331yx x=−+ +
. D.
331yx x=−+
.
Câu 12: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
4
. Tính
.?AB AC
 
A.
. 8.AB AC =
 
. B.
. 16.AB AC =
 
. C.
.4AB AC =
 
. D.
. 32AB AC =
 
.