TRƯNG TH-THCS KROONG
T KHOA HC T NHIÊN
MA TRN Đ KIM TRA GIA K I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán; Lp 6
Thi gian: 90 phút
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 6
T
T
Chủ đề
Nội dung/đơn v kin
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn bit
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t nhiên
(24 tit)
S t nhiên và tp hp
các s t nhiên. Th t
trong tp hp các s t
nhiên
1
(TN2)
1
(TN3)
2
(TL21a,
b)
15,0
Các phép tính vi s t
nhiên. Phép tính lu
tha vi s mũ tự
nhiên
3
(TN1,4,5)
2
(TL21c,d
)
1
(TL22a)
22,5
Tính chia ht trong tp
hp các s t nhiên. S
nguyên tố. Ước chung
và ƯCLN
9
(TN6,7,8,9,
10,11
,12,13,14)
1
(TL22b)
1
(TL24)
37,5
2
Các hnh
phng
trong thc
tin
(8 tit)
Tam giác đều, hnh
vuông, lc giác đều
1
(TN15)
2
(TN16,17)
7,5
Hnh ch nht, hnh
thoi, hnh bnh hành,
2
(TN18,19)
1
(TN20)
1
(TL23)
17,5%
Tng s câu
16
4
4
3
1
T l %
40%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
II. BNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I, MÔN TOÁN - LP 6
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
S t
nhiên
S t nhiên
tp hp các s
t nhiên. Th
t trong tp
hp các s t
nhiên
Nhn bit:
Nhn biết đưc tp hp các s t nhiên.
1
(TN 2)
Thông hiu:
Biu diễn đưc s t nhiên trong h thp
phân.
Biu diễn đưc các s t nhiên t 1 đến
30 bng cách s dng các ch s La Mã.
3
(TL21a,b)
(TN3)
Các phép tính
vi s t
nhiên. Phép
tính lu tha
Nhn bit:
Nhn biết đưc th t thc hin cc php
tnh.
3
(TN1,4,5)
Thông hiu:
- Thc hiện đưc cc php tnh: cng, tr,
nhân, chia trong tp hp s t nhiên.
2
(TL21c,d)
Vn dng:
Vn dụng đưc các tính cht giao hoán,
kết hp, phân phi của php nhân đối vi
phép cng trong tính toán.
Thc hiện đưc phép tính lu tha vi s
mũ tự nhiên; thc hiện đưc các phép nhân
và phép chia hai lu thừa cùng cơ số vi s
mũ tự nhiên.
1
(TL22a)
vi s tự
nhiên
Vn dụng đưc các nh cht ca phép tính
(k c phép tính lu tha vi s tự nhiên)
để tnh nhm, tnh nhanh mt cách hp lí.
Gii quyết đưc nhng vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuc) gn vi thc hin cc
php tnh (ví d: tính tin mua sm, tính
ng hàng mua đưc t s tiền đã có, ...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc nhng vấn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi thc
hin cc php tnh
Tính chia ht
trong tp hp
các s t
nhiên. S
nguyên t.
Ước chung
ƯCLN
Nhn bit :
Nhn biết đưc quan h chia hết, khái
niệm ước và bi.
Nhn biết đưc khái nim s nguyên t,
hp s.
Nhn biết đưc php chia dư, định lí v
php chia có dư.
Nhn biết đưc phân s ti gin
9
(TN 6,7,8,9,10,
11,12,13,14)
Vn dng:
Vn dụng đưc du hiu chia hết cho 2, 5,
9, 3 để xc định mt s đã cho chia hết
cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thc hiện đưc vic phân tích mt s t
nhiên lớn hơn 1 thành tch của các tha s
nguyên t trong những trường hp đơn giản.
Xc định đưc ước chung, ước chung ln
nht; ca hai hoc ba s t nhiên;
Vn dụng đưc kiến thc s hc vào gii
quyết nhng vấn đề thc tiễn (đơn giản,
quen thuc) (ví d: tính toán tiền hay lưng
hàng hoá khi mua sm, xc định s đồ vt
1
(TL22b)
cn thiết để sp xếp chúng theo nhng quy
tc cho trưc,...)
Vn dng cao:
Vn dụng đưc kiến thc s hc vào gii
quyết nhng vấn đề thc tin (phc hp,
không quen thuc).
1
(TL24)
2
Các hnh
phng
trong
thc tin
Tam giác đều,
hnh vuông,
lc giác đu
Nhn bit:
Nhn dạng đưc tam gic đều, hnh
vuông, lc gic đu.
1
(TN 15)
Thông hiu:
t đưc mt s yếu t bản (cnh,
góc, đưng cho) ca: tam gic đều (ví d:
ba cnh bng nhau, ba góc bng nhau); hnh
vuông (ví d: bn cnh bng nhau, mi góc
góc vuông, hai đường chéo bng nhau);
lc gic đều (ví d: sáu cnh bng nhau, sáu
góc bằng nhau, ba đường chéo chính bng
nhau).
2
(TN16,17)
Vn dng
V đưc tam gic đều, hnh vuông bng
dng c hc tp.
To lập đưc lc gic đều thông qua vic
lắp ghp cc tam gic đu
Hnh ch
nht, hnh
thoi, hnh
bnh hành,
Nhn bit
t đưc mt s yếu t bản (cnh,
góc, đường cho) ca hnh ch nht, hnh
thoi, hnh bnh hành.
2
(TN18,19)
Thông hiu:
V đưc hnh ch nht, hnh thoi, hnh
bnh hành bng cc dng c hc tp.
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
(đơn giản, quen thuc) gn vi vic tnh chu
vi và din tch ca cc hnh đặc bit nói trên
1
(TN20)
(ví d: tính chu vi hoc din tch ca mt s
đối tưng có dạng đặc bit nói trên,...).
Vn dng
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
gn vi vic tnh chu vi và din tch ca cc
hnh đặc bit nói trên
1
(TL23)