UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯNG TH -THCS VINH QUANG
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ I
NĂM HC: 2024 2025
Môn: Toán - Lp 8
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
ĐỀ 01
A . PHN TRC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trưc câu tr lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. -x.
B. (1 + x).y2.
C. x+2y.
D. 3
x + y2.
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là một đa thức?
A. x - 5
X.
B. x+ xy + y.
D. x2y + 2
x2.
Câu 3 . Bc của đơn thc (1 + 2.4,5)x2y1
5 y3
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 4. Đa thc 𝐻 = 1
2𝑥3𝑦 + 3
4𝑥2𝑦2+ 2𝑦2 7 có bao nhiêu hng t?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 5. Biu thc thích hợp để điền vào ch trng trong hằng đẳng thc x2+ 6xy+. . . . = (x + 3y)2
A. 3y.
B. 9y2 .
C. 3y2 .
D. x2.
Câu 6. Biu thc x2 + 4x + 4 viết dưi dạng bình phương mt tng
A. (x + 4)2. B. (x - 2)2. C. (x + 2)2. D. (x - 4)2.
Câu 7. Kết quả phép nhân hai đơn thức: 5x2y 2xy2
A. 2xy2 .
B. 5x2y3 .
C. 10x3y3.
D. x3y3.
Câu 8. Kết quả sau khi rút gọn biểu thức: (x - y) + (y - z) + (z - x)
A. x - y.
B. y - z.
C. z - x.
D. 0.
Câu 9. Trong các phép chia sau đây, phép chia nào không là phép chia hết?
A. 15𝑥2𝑦 chia 3𝑥2𝑦.
B. 6xy chia 36x.
C. 4𝑥2y3 chia
6xy2 .
D. 10𝑥2𝑦chia 3𝑥2𝑦z.
Câu 10. Tìm đơn thức B nếu 4x3y2: B = −2xy
A. −2𝑥2𝑦.
B. 2𝑥2𝑦.
C. 𝑥2y.
Câu 11. Tng s đo các góc ca mt t giác bng
A. 1800.
B. 3650.
C. 3600.
D.900.
Câu 12. Trong hình thang tng s đo hai góc kề mt cnh bên bng
A. 3600.
B. 1800.
C. 900.
D. 1200.
Câu 13. Hình bình hành ABCD có 𝐴
󰆹 = 𝐵
= 𝐶
󰆹=900, s đo ca 𝐷
bng
A. 600.
B. 900.
C. 1200.
D. 300.
Câu 14. Tứ giác ABCD có AB//CD
A. hình thang cân.
B. hình bình hành.
C. hình vuông.
D. hình thang.
Câu 15. Hình bình hành có mt góc vuông
A. hình ch nht.
B. hình thoi.
C. hình vuông.
D. hình thang.
Câu 16. Hình ch nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD ct nhau ti O ta đưc
A. OA=OB>OC=OD.
B.OA+OC=OB+OD.
C. AC>BD.
D. AC<BD.
Câu 17. Hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB=CD;AD=BC.
B. AB=AD; CD=BC.
C. AB=BC;CD=AD.
D. AC=BD; AD=BC
Câu 18. Cho t giác ABCD có O là giao đim AC và BD, AC=BD, OA=OC, OB=OD. T giác
ABCD là
A. hình ch nht.
B. hình thoi.
C. hình vuông.
D. hình thang.
Câu 19. Tam giác ABC vuông ti A, đưng trung tuyến AM, khi đó
A. AM=MB=MC.
B. AM=MB=AB.
C. AM=MC=AC.
D. MC=MB=BC.
Câu 20. Hình thoi ABCD có hai đưng chéo AC, BD ct nhau ti O, khi đó
A.
AB BD
.
B.
AC BD=
.
C.
AC AB=
.
D.
AC BD
.
B. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (2,0 đ).
a) Xác đnh h s phn biến và bc của đơn thức: 7,5xz(−2)yz
b) Cho các đơn thức: 2𝑥2𝑦; −𝑥2𝑦; −2𝑥2𝑦
- Tính tng S của ba đơn thức đó;
- Tính giá tr ca S ti x=1 và y=2.
c) Thc hin phép chia: (7y5z214y4z3+ 2,1 y3z4):(7y3z2)
Câu 22. (2,0 đim). Cho hình bình hành ABCD . Gi E, F lần lượt là trung điểm các cnh AB, CD.
Chng minh rng
a) Hai t giác AEFD, AECF là hình bình hành;
b) EF=AD; AF=EC.
Câu 23. (1,0 điểm). Biết s t nhiên a chia 3 dư 2. Chứng minh rng a2 chia 3 dư 1.
----------------------------Hết--------------------------------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯNG TH -THCS VINH QUANG
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ I
NĂM HC: 2024 2025
Môn: Toán - Lp 8
Thi gian: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
ĐỀ 02
A . PHN TRC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trưc câu tr lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB=CD;AD=BC.
B. AB=BC;CD=AD.
C. AB=AD; CD=BC.
D. AC=BD; AD=BC.
Câu 2. Biu thc x2 + 4x + 4 viết dưi dạng bình phương mt tng
A. (x - 2)2.
B. (x + 4)2.
C. (x - 4)2.
D. (x + 2)2.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là một đa thức?
A. x -5
X.
B. x2y + 2
x2 .
C. x+ xy + y.
D. 5x6 8y3x + xy.
Câu 4. Trong các phép chia sau đây, phép chia nào không là phép chia hết?
A. 15𝑥2𝑦 chia 3𝑥2𝑦.
B. 4𝑥2y3 chia 6xy2 .
C. 10𝑥2𝑦 chia 3𝑥2𝑦z.
D. 6xy chia 36x .
Câu 5. Hình ch nhật ABCD có hai đưng chéo AC và BD ct nhau ti O ta đưc
A. AC>BD.
B.OA+OC=OB+OD.
C. AC<BD.
D. OA=OB>OC=OD.
Câu 6. Kết quả phép nhân hai đơn thức: 5x2y 2xy2
A. 2xy2 .
B. x3y3.
C. 5x2y3 .
D. 10x3y3.
Câu 7. Đa thức 𝐻 = 1
2𝑥3𝑦 + 3
4𝑥2𝑦2+ 2𝑦2 7 có bao nhiêu hng t?
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. Trong hình thang tng s đo hai góc k mt cnh bên bng
A. 900.
B. 3600.
C. 1200.
D. 1800.
Câu 9. Hình bình hành có mt góc vuông
A. hình thoi.
B. hình ch nht.
C. hình thang.
D. hình vuông.
Câu 10. Hình thoi ABCD có hai đưng chéo AC, BD ct nhau tại O khi đó
A.
AC AB=
.
B.
AC BD
.
C.
AC BD=
.
D.
AB BD
.
Câu 11. Cho t giác ABCD có O là giao điểm AC và BD, AC=BD, OA=OC, OB=OD. T giác
ABCD là
A. hình thang.
B. hình thoi.
C. hình vuông.
D. hình ch nht.
Câu 12. T giác ABCD có AB//CD
A. hình bình hành.
B. hình thang cân.
C. hình thang.
D. hình vuông.
Câu 13. Hình bình hành ABCD có 𝐴
󰆹 = 𝐵
= 𝐶
󰆹=900, s đo của 𝐷
bng
A. 1200.
B. 600.
C. 300.
D. 900.
Câu 14. Biu thc thích hợp để đin vào ch trng trong hằng đẳng thcx2+ 6xy+. . . . = (x + 3y)2
A. 9y2 .
B. 3y2 .
C. 3y.
D. x2.
Câu 15. Tam giác ABC vuông ti A, đưng trung tuyến AM, khi đó
A. AM=MB=AB.
B. MC=MB=BC.
C. AM=MC=AC.
D. AM=MB=MC.
Câu 16. Tìm đơn thức B nếu 4x3y2: B = −2xy
A. 2𝑥2𝑦.
B. −𝑥𝑦2.
C. −2𝑥2𝑦.
D. 𝑥2y.
Câu 17. Bc của đơn thức (1 + 2.4,5)x2y1
5 y3 là:
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Kết quả sau khi rút gọn biểu thức: (x - y) + (y - z) + (z - x)
A. x - y.
B. z - x.
C. 0.
D. y - z.
Câu 19. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. 3
x +y2.
B. -x.
C. (1 + x).y2.
D. x+2y.
Câu 20. Tng s đo các góc của mt t giác bng
A. 3600.
B. 3650.
C. 900.
D. 1800.
B. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (2,0 đ).
a) Xác đnh h s phn biến và bc của đơn thức: 7,5xz(−2)yz;
b) Cho các đơn thức: 2𝑥2𝑦; −𝑥2𝑦; −2𝑥2𝑦
- Tính tng S của ba đơn thức đó;
- Tính giá tr ca S ti x=1 và y=2.
c) Thc hin phép chia: (7y5z214y4z3+ 2,1 y3z4):(7y3z2).
Câu 22. (2,0 đim). Cho hình bình hành ABCD . Gi E, F lần lượt là trung điểm các cnh AB,
CD. Chng minh rng
a) Hai t giác AEFD, AECF là hình bình hành;
b) EF=AD; AF=EC.
Câu 23. (1,0 điểm). Biết s t nhiên a chia 3 dư 2. Chứng minh rng a2 chia 3 dư 1.
----------------------------Hết--------------------------------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.