MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 6 (KIỂM TRA VÀO TUẦN 10)
TT
năng
Nội
dung
/đơn
vi,
kiê/n
thư/c
Mức
độ
nhận
thức
Tổng
% điểm
Nhâ,
n
biê/t
Thô
ng
hiê=u
Vâ,n
du,ng
thấp
Vâ,n
du,ng
cao
TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL
1 Đọc
hiểu
Thơ
truy
ện
(ngữ
liệu
ngoà
i).
4c
2,0
3c
1,5
1 c
1,0
1c
1,0
1 c
0,5
10
câu
6,0
điểm
2 Viết Kể
lại
một
trải
nghi
ệm
của
bản
thân.
1*
1,0
1*
1,0
1*
1,0
1*
1,0
1
câu
4,0
điểm
Tô=ng 2,0 1,0 1,5 2,0 2,0 1,5
10,0
Ti= lê,
%30% 35% 20% 15%
Ti= lê, chung 65% 35%
BA=NG ĐĂ,C TA= ĐÊW KIÊ=M TRA CUỐI HỌC KIW I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 - THƠWI GIAN LAWM BAWI: 90 PHU/T
Thơi gian lam bai: 90 phut
TT
năng
Nội
dung/
đơn
vi,
kiê/n
thư/c
Mức
độ
nhận
thức
Tổng
% điểm
Nhâ,n
biê/t
Thôn
g hiê=u
Vâ,n
du,ng
Vâ,n
du,ng
cao
TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL
1 Đọc
hiểu
Văn
bản
thơ
truyệ
n
(ngoài
chươ
ng
trình)
-
Nhận
biết:+
Thể
loại,
thể
thơ, từ
đơn
và từ
phức
(ghép,
láy),
nghĩa
của
từ,
cụm
danh
từ,
nhận
diện
4
(2đ)
0
3
(1,5đ)
1
(1 đ)
0
1
(1đ)
0
1
(0,5đ)
60
được
các
yếu tố
tự sự
miêu
tả
trong
văn
bản ;
Nhận
biết
chi
tiết
tiểu
biểu,
nhân
vật, đề
tài,
cốt
truyện
, ngôi
kể.
-
Thôn
g
hiểu:
Nghĩa
của
một
số
thành
ngữ
thông
dụng,
nêu
được
chủ đề
của
văn
bản(đ
oạn
trích),
tình
cảm
cảm
xúc
của
tác
giả,
chỉ ra
tác
dụng
của
các
yếu tố
tự sự
miêu
tả
trong
văn
bản,
nhận
xét
được
nét
độc
đáo
của
văn
bản
thể
hiện
qua từ
ngữ,
hình
ảnh,
biện
pháp
tu từ,
hiểu
được
tâm
trạng,
tình
cảm
thái
độ của
nhân
vật.
- Vận
dụng:
+
Nhữn
g cảm
nhận
sâu
sắc về
văn
bản,
thông
điệp
gợi ra
từ văn
bản
+
Trình
bày
được
bài
học về
cách
nghĩ
cách
ứng
xử
được