TRƯỜNG THPT KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
LÊ QUÝ ĐÔN Môn: SINH - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
Mã đề: 103
Câu 1. S ghép đôi của hai sợi DNA được thc hin bi liên kết nào dưới đây ?
A. Liên kết hidro B.Liên kết phtphodieste C.Liên kết peptit D.Liên kết glicozit
Câu 2. T chc sống nào sau đây có cấp thp nht so vi các t chc còn li ?
A. Qun xã B.Cơ thể C.H sinh thái D.Qun th
Câu 3. Đặc điểm cu tạo nào dưới đây là của photpholipit?
A. T 3 nguyên t C, H và O theo t l 1 : 2 : 1 và công thc tng quát là Cn (H2O) m
B.Gm mt phân t glycerol liên kết vi 3 phân t acid béo.
C.Gm mt phân t glycerol liên kết vi 2 acid béo một đầu, đầu còn li liên kết vi nhóm phosphate
(-PO43-).
D.Là mt loại lipid đặc bit, không cha phân t acid béo, các nguyên t cacbon ca chúng liên kết vi
nhau to nên 4 vòng.
Câu 4. Ý nào không đúng vi vai trò ca nguyên t cacbon ?
A.Có th to 4 liên kết hóa tr vi các nguyên t cácbon khác.
B. Có tính linh hot.
C.B khung cacbon có kh năng cấu to các cht hữu cơ.
D.Có s ng nhiu.
Câu 5. Vai trò ca nguyên t vi lượng là
A. tham gia cu to cht hữu cơ.
B. tham gia cu to nên mi phân t sinh hc.
C. tham gia trao đổi cht.
D. tham gia cu tạo enzim, điều hòa các hoạt động sng ca tế bào.
Câu 6. Tế bào vi khun không có thành phần nào sau đây?
A. Thành tế bào B. Mạng lưới ni cht C.Lông D. V nhy
Câu 7. Loi liên kết hóa hc ch yếu giữa các đơn phân trong phân tử protein là gì?
A. Liên kết hidro B. Liên kết este C. Liên kết hóa tr D.Liên kết peptit
Câu 8. Các loi nu tham gia cu to nên DNA gm:
A. A, C, U, G B. A, U, T, G C. A, C, T, G D. A, C, N, G
Câu 9. Ý nào sau đây không phi là đặc điểm chung ca tt c các tế bào nhân sơ?
A. Không có thành tế bào bng peptidoglycan B. Không có màng nhân
C.Không có nhiu loi bào quan D. Không có h thng ni màng
Câu 10. Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiu loi bào quan
(3) Không có h thng ni màng
(4) Không có thành tế bào bng peptidoglycan
Có bao nhiêu đặc điểm là chung cho tt c các tế bào nhân sơ?
A.1 B. 4 C.3 D. 2
Câu 11. Đơn vị t chức cơ bản cu to nên thế gii sng là gì?
A. Các đại phân t B.Tế bào C.Cơ quan D.
Câu 12. Đơn phân cấu to nên protein là:
A. Steroit B.amino axid C. Monosaccarit D. Photpholipit
Câu 13. Nhng phân t sinh học nào sau đây thuộc lipit?
A. amino acid, Carotenoid B.Steroid, carotenoid C.M và du, nucleic acid
D.Phospholipid, protein
Câu 14. Trong các loại đường sau loại nào là đường đôi?
A.Fructôzơ. B.Sucrose C.Galactôzơ D.Glucôzơ
Câu 15. Trong các bc cu trúc của protein sau đây, bậc nào có cu trúc khác vi các bc còn li v s
ng chui polipeptit?
A. Bc 4 B. Bc 3 C. Bc 1 D. Bc 2
Câu 16. Nhng nhận định đúng khi nói v carbohydrate gm :
(1) Hp cht hữu cơ chứa C, H và O, trong đó tỉ l H :O là 2 :1.
(2) Gm 3 loại chính là đường đơn, đường đôi và đường đa
(3) Hp cht hữu cơ chứa C, H, O và N, trong đó tỉ l H :O là 2 :1.
(4) Tham gia cu to nhiu hp cht trong tế bào.
A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1, 3,4
Câu 17. Xenlulozơ được cu to bởi đơn phân là
A. saccarozơ. B. glucozơ và tructozơ. C. fructozơ. D. glucozơ.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây không đúng vi vai trò ca protein trong tế bào và cơ thể sng?
A. Lưu trữ và bo qun thông tin di truyn
B.Cu trúc nên các b phn ca tế bào và cơ thể
C. Xúc tác và điều hòa các hoạt động sng trong tế bào
D. Thành phn ca kháng th tham gia bo v cơ thể
Câu 19. Đặc tính nào dưới đây là của lipit?
A.Tan mạnh trong nước. B.Cu to tamino acid
C.Không tan trong nước. D.Có cấu trúc đa phân.
Câu 20. Bệnh nào sau đây liên quan đến s thiếu nguyên t vi lượng?
A. Bệnh bướu c B. Bnh cn th C.Bệnh còi xương D. Bnh t k
Câu 21. Các qun th ca nhiu loài khác nhau cùng tn ti trong mt khu vực địa lí cùng mt thời điểm
to nên cp t chc sng
A. sinh quyn. B.qun th. C.qun xã. D.cơ thể.
Câu 22. Sucrose (có nhiu trong qu, mía và c cải đường) được to thành t
A. fructose + ribose B. glucose + glucose C. glucose + fructose D. fructose + fructose
Câu 23. "Các cấp độ t chc sng luôn diễn ra quá trình trao đổi chất và năng lượng với môi trường" . Đây
là đặc điểm nào ca thế gii sng?
A.T chc theo nguyên tc th bc. B.T điều chnh.
C.H thng m. D.Nguyên tc b sung.
Câu 24. Các cp t chức cơ bản ca thế gii sng là
A.tế bào cơ thể qun xã qun th h sinh thái.
B.tế bào cơ thể qun th h sinh thái qun xã
C.cơ thể tế bào qun th qun xã h sinh thái.
D.tế bào cơ thể qun th qun xã h sinh thái.
Câu 25. Chức năng của phân t tRNA là
A.Tham gia cu to nên riboxom và tiến hành tng hp protein.
B.Lưu giữ thông tin di truyn
C.Truyền đạt thông tin di truyn t nhân ti tế bào cht.
D.Vn chuyn các amino acid ti riboxom và tiến hành dch mã.
Câu 26. Chức năng nào dưới đây là của phân t DNA?
A.Mang, bo qun, truyền đạt thông tin di truyn.
B.Truyền đạt thông tin di truyn t nhân ti tế bào cht
C.Vn chuyn các amino acid tới riboxom để tng hp protein
D.Tham gia cu to nên riboxom
Câu 27. Tế bào vi khuẩn được gi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khun có cu tạo thô sơ B.Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
C.Tế bào vi khun xut hin rt sm D. Tế bào vi khun có cấu trúc đơn bào
Câu 28. Vùng nhân ca vi khun cha vt cht di truyn là phân t nào sau đây?
A. AND dng si, kép B. ARN dng vòng, kép C. ARN dng sợi, đơn D. AND dng vòng, kép
II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)
Câu 1: (2 Điểm)
a)Nêu các đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
b) Một loại vi khuẩn A có kích thước 3µm và 1 loại vi khuẩn B có kích thước 1µm. Theo lý thuyết loại nào sẽ
có tốc độ sinh sản nhanh hơn? Giải thích?
Câu 2: (1 Điểm)
Một đoạn phân t DNA có 2400 nu và có 700 A. Tính s nu tng loi ca DNA?
.................................................................HẾT............................................................................
TRƯỜNG TPT KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
LÊ QUÝ ĐÔN Môn: SINH - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mã đề: 104
Câu 1. Ý nào sau đây không phi là đặc điểm chung ca tt c các tế bào nhân sơ?
A. Không có màng nhân B. Không có thành tế bào bng peptidoglycan
C. Không có h thng ni màng D.Không có nhiu loi bào quan
Câu 2. Xenlulozơ được cu to bởi đơn phân là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ và tructozơ. D. fructozơ.
Câu 3. Bệnh nào sau đây liên quan đến s thiếu nguyên t vi lượng?
A. Bnh t k B. Bnh cn th C.Bệnh còi xương D.Bệnh bướu c
Câu 4. Trong các bc cu trúc của protein sau đây, bậc nào có cu trúc khác vi các bc còn li v s ng
chui polipeptit?
A. Bc 1 B. Bc 2 C. Bc 4 D. Bc 3
Câu 5. Các qun th ca nhiu loài khác nhau cùng tn ti trong mt khu vực địa lí cùng mt thời điểm to
nên cp t chc sng
A. qun th. B.sinh quyn. C.qun xã. D.cơ thể.
Câu 6. Sucrose (có nhiu trong qu, mía và c cải đường) được to thành t
A. fructose + fructose B. fructose + ribose C. glucose + glucose D. glucose + fructose
Câu 7. Ý nào không đúng vi vai trò ca nguyên t cacbon?
A.Có th to 4 liên kết hóa tr vi các nguyên t cácbon khác.
B.Có s ng nhiu.
C.B khung cacbon có kh năng cấu to các cht hữu cơ.
D. Có tính linh hot.
Câu 8. Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiu loi bào quan
(3) Không có h thng ni màng
(4) Không có thành tế bào bng peptidoglycan
Có bao nhiêu đặc điểm là chung cho tt c các tế bào nhân sơ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 9. Nhng phân t sinh học nào sau đây thuộc lipit?
A. Steroid, carotenoid B.Phospholipid, protein C.M và du, nucleic acid D.amino acid, Carotenoid
Câu 10. Đơn phân cấu to nên protein là:
A. Monosaccarit B. Photpholipit C. Steroit D.amino axid
Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không đúng vi vai trò ca protein trong tế bào và cơ thể sng?
A. Xúc tác và điều hòa các hoạt động sng trong tế bào
B. Thành phn ca kháng th tham gia bo v cơ thể
C. Lưu trữ và bo qun thông tin di truyn
D.Cu trúc nên các b phn ca tế bào và cơ thể
Câu 12. Vai trò ca nguyên t vi lượng là
A. tham gia cu to nên mi phân t sinh hc. B. tham gia trao đổi cht.
C. tham gia cu tạo enzim, điều hòa các hoạt động sng ca tế bào.
D. tham gia cu to cht hữu cơ.
Câu 13. Tế bào vi khuẩn được gi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A.Tế bào vi khun xut hin rt sm B.Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
C. Tế bào vi khun có cu tạo thô sơ D. Tế bào vi khun có cấu trúc đơn bào
Câu 14. Tế bào vi khun không có thành phần nào sau đây?
A. Mạng lưới ni cht B. Thành tế bào C.Lông D. V nhy
Câu 15. Đặc tính nào dưới đây là của lipit?
A.Không tan trong nước. B. Tan mạnh trong nước.
C.Có cấu trúc đa phân. D.Cu to tamino acid
Câu 16. Vùng nhân ca vi khun cha vt cht di truyn là phân t nào sau đây?
A. AND dng vòng, kép B. ARN dng sợi, đơn
C. ARN dng vòng, kép D. AND dng si, kép
Câu 17. Chức năng nào dưới đây là của phân t DNA?
A.Tham gia cu to nên riboxom
B.Mang, bo qun, truyền đạt thông tin di truyn.
C.Truyền đạt thông tin di truyn t nhân ti tế bào cht
D.Vn chuyn các amino acid tới riboxom để tng hp protein
Câu 18. "Các cấp độ t chc sng luôn diễn ra quá trình trao đổi chất và năng lượng với môi trường" . Đây
là đặc điểm nào ca thế gii sng?
A.Nguyên tc b sung. B.T điều chnh. C.T chc theo nguyên tc th bc. D.H thng m.
Câu 19. Chức năng của phân t tRNA là
A.Lưu giữ thông tin di truyn
B.Vn chuyn các amino acid ti riboxom và tiến hành dch mã.
C.Truyền đạt thông tin di truyn t nhân ti tế bào cht.
D.Tham gia cu to nên riboxom và tiến hành tng hp protein.
Câu 20. Các cp t chức cơ bản ca thế gii sng là
A.tế bào cơ thể qun th qun xã h sinh thái.
B.cơ thể tế bào qun th qun xã h sinh thái.
C.tế bào cơ thể qun th h sinh thái qun xã
D.tế bào cơ thể qun xã qun th h sinh thái.
Câu 21. T chc sống nào sau đây có cấp thp nht so vi các t chc còn li?
A.Qun xã B.Cơ thể C.H sinh thái D.Qun th
Câu 22. Đặc điểm cu tạo nào dưới đây là của photpholipit?
A.Gm mt phân t glycerol liên kết vi 2 acid béo một đầu, đầu còn li liên kết vi nhóm phosphate
(- PO43-).
B.Là mt loại lipid đặc bit, không cha phân t acid béo, các nguyên t cacbon ca chúng liên kết vi
nhau to nên 4 vòng.
C.T 3 nguyên t C, H và O theo t l 1 : 2 : 1 và công thc tng quát là Cn(H2O)m
D.Gm mt phân t glycerol liên kết vi 3 phân t acid béo.
Câu 23. Đơn vị t chức cơ bản cu to nên thế gii sng là gì?
A.Cơ quan B.Tế bào C. D.Các đại phân t
Câu 24. Nhng nhận định đúng khi nói v carbohydrate gm :
(1) Hp cht hữu cơ chứa C, H và O, trong đó tỉ l H :O là 2 :1.
(2) Gm 3 loại chính là đường đơn, đường đôi và đường đa
(3) Hp cht hữu cơ chứa C, H, O và N, trong đó tỉ l H :O là 2 :1.
(4) Tham gia cu to nhiu hp cht trong tế bào.
A. 1, 3,4 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,2,3
Câu 25. Các loi nu tham gia cu to nên DNA gm:
A. A, C, N, G B. A, C, T, G C. A, C, U, G D. A, U, T, G
Câu 26. Trong các loại đường sau loại nào là đường đôi?
A.Glucôzơ B.Galactôzơ C.Sucrose D.Fructôzơ.
Câu 27. Loi liên kết hóa hc ch yếu giữa các đơn phân trong phân tử protein là gì?
A. Liên kết hidro B. Liên kết este C. Liên kết hóa tr D.Liên kết peptit
Câu 28. S ghép đôi của hai sợi DNA được thc hin bi liên kết nào dưới đây ?
A. Liên kết hidro B.Liên kết peptit C.Liên kết phtphodieste D.Liên kết glicozit
II. TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)
Câu 1: (2 Điểm)
a)Nêu các đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
b) Một loại vi khuẩn A có kích thước 3µm và 1 loại vi khuẩn B có kích thước 1µm. Theo lý thuyết loại nào sẽ
có tốc độ sinh sản nhanh hơn? Giải thích?
Câu 2: (1 Điểm)
Một đoạn phân t DNA có 2400 nu và có 700 A.
a. Tính s nu tng loi ca DNA?
b. Tng s liên kết hidro được hình thành gia các cp base là bao nhiêu?
..............................................HT.....................................................
ĐÁP ÁN KTGK 1 SINH 10- 24-25
Đáp án mã đề: 103
01. ; - - - 08. - - = - 15. ; - - - 22. - - = -
02. - / - - 09. ; - - - 16. - / - - 23. - - = -
03. - - = - 10. - - = - 17. - - - ~ 24. - - - ~
04. - - - ~ 11. - / - - 18. ; - - - 25. - - - ~
05. - - - ~ 12. - / - - 19. - - = - 26. ; - - -
06. - / - - 13. - / - - 20. ; - - - 27. - / - -
07. - - - ~ 14. - / - - 21. - - = - 28. - - - ~
Đáp án mã đề: 104
01. - / - - 08. ; - - - 15. ; - - - 22. ; - - -
02. ; - - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. - / - -
03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - / - - 24. - - = -
04. - - = - 11. - - = - 18. - - - ~ 25. - / - -
05. - - = - 12. - - = - 19. - / - - 26. - - = -
06. - - - ~ 13. - / - - 20. ; - - - 27. - - - ~
07. - / - - 14. ; - - - 21. - / - - 28. ; - - -
CÂU 1:
a)Các đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: mỗi ý (0,25Đ)
- Kích thước nhỏ (khoảng 1-5µm).
- Nhân chưa hoàn chỉnh (chưa có màng nhân).
- Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng.
- Tế bào chất không có các bào quan có màng bao bọc.
b)- Loài B có tốc độ sinh sản nhanh hơn loài A (0,25Đ)
- Giải thích: + Do loài B có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn (0,5đ)
+Tốc độ trao đổi chất với môi trường qua màng nhanh nên sinh sản nhanh hơn (0,25đ)
CÂU 2 (1điểm)
a. A=T=700, G=C=500 (0,5đ)
b. 2A+3G=2x700 +3x500=2900 liên kết (0.5 đ)