Mã đề 103 Trang 1/4
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
T SINH CN
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: SINH HC 10
Thi gian làm bài: 45 Phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên:..................................................... SBD:................. Lớp:…….Phòng:……
Lưu ý: Học sinh làm bài trên phiếu tr li trc nghim riêng.
PHN I. (4,5 đim) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Mi câu hi ch chn mt
phương án.
Câu 1. Ni dung nào trong các nội dung sau đây thuộc hc thuyết tế bào:
(1) Tt c các sinh vt đều được cu to t tế bào
(2) Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sng
(3) Tt c các tế bào đưc sinh ra t tế bào trưc đó
(4) Tt c các tế bào đu có hình thái ging nhau.
A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Câu 2. Trong y học, dùng phương pháp xét nghiệm nhm phân biệt được hai nhóm vi khun Gram
âm và Gram dương vi mục đích ……..(1)………Cụm t (1) là:
A. S dng các loi thuc kháng sinh đc hiệu để tiêu dit tng loi vi khun gây bnh.
B. S dụng phương pháp hóa trị liu phù hp.
C. Để biết cách kết hợp các phương pháp điu tr.
D. Chọn được loi vi khuẩn đem ứng dng trong k thut di truyn.
Câu 3. Lipid có vai trò nào sau đây?
A. Cu to nên hu hết các enzyme trong tế bào.
B. Cu to nên vt cht di truyn ca tế bào.
C. Cu to nên màng sinh cht.
D. Cu to nên thành tế bào thc vt.
Câu 4. Thành phn nào ca vi khun y bnh giúp chúng tránh khi s tn công ca các tế bào
bch cu khi xâm nhp vào cơ thể con ngưi?
A. Lông. B. Thành tế bào. C. Màng ngoài. D. Gai
glycoprotein.
Câu 5. Các cấp độ t chc ca thế gii sng là:
A. tp hp t chc nh nht trong thế gii sng.
B. tp hp t chc ln nht trong thế gii sng.
C. tp hp tt c các cp t chc t nh nht đến ln nht trong thế gii sng.
D. tp hp t chc ln nht và nh nht trong thế gii sng.
Câu 6. Thành tế bào ca nhiu loài nm và lp v ca mt s loài động vật như tôm, cua, nhện có
cu to t:
A. Chitin. B. Cellulose. C. Phospholipid. D. Peptidoglycan.
Câu 7. Tế bào ch th tn ti, lớn lên phân chia khi thưng xuyên thu nhn các cht hoá
hc t bên ngoài, biến đổi chúng để to nên các cht sống, đồng thi loi b các cht thi ra khi tế
bào. Ví dy th hiện đặc đim nào ca t chc sng?
Mã đề 103
Mã đề 103 Trang 2/4
A. H thng t điều chnh. B. H thng m.
C. Liên tc tiến hoá. D. Nguyên tc th bc.
Câu 8. c có tính phân cực là cơ s để gii thích hiện tượng nào sau đây?
A. Nguyên t O có kh năng hút cặp electron mạnh hơn.
B. c chiếm khong 70% khối lượng tế bào và cơ thể.
C. c là dung môi hòa tan nhiu hp chất, trong đó có lipid.
D. c là dung môi hòa tan nhiu hp chất như muối, đưng, mt s loại protein,…
Câu 9. Thc phm nào sau đây không phi là ngun cung cp protein (cht đạm) cho cơ thể?
A. Sa. B. Tht. C. Trng. D. Dầu ăn
Câu 10. Các phân t DNA dng vòng, nh, mch kép, có cha các gen kháng thuc kháng sinh
gi là:
A. plasmid. B. mRNA. C. DNA vùng nhân. D. RNA
Câu 11. Loi thực phẩm nào sau đây có cha nhiu sucrose?
A. Tht, cá, trng. B. Cà chua, bông ci xanh.
C. Sa, sa chua. D. Mía, c ci đưng.
Câu 12. Khi nói về nguyên tố đa lượng, nhận định nào sau đây đúng?
A. Chiếm lượng nh trong cơ thể sinh vt.
B. Ch tham gia vào xúc tác, không tham gia vào cu to.
C. Ch tham gia vào cu to, không tham gia vào xúc tác.
D. Tham gia cu to nên các phân t sinh hc trong tế bào.
Câu 13. hu hết các loài sinh vt, bn nguyên t đa lượng chiếm 96% khối ng vt cht sng
:
A. Ca, H, O, N. B. C, H, O, Ca C. C, H, O, N. D. C, H, O, P.
Câu 14. Mi hoạt động sng của cơ thể là tng hp các hot đng sng ca tế bào. Điều này
chng minh nhận định nào sau đây?
A. Tế bào là đơn vị cu trúc của cơ thể.
B. Tế bào là đơn vị chc năng của cơ thể.
C. Tế bào là đơn vị điều tiết của cơ thể.
D. Tế bào là đơn vị bo v của cơ thể.
Câu 15. Loại protein nào sau đây có chức năng vận chuyn các cht?
A. Enzyme. B. Protein sa (casein).
C. Hemoglobin. D. Glycoprotein.
PHN II. (4 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Em hãy xác định đúng hay sai ? Khi tìm hiu v các phân t sinh hc. Mt bn học sinh đã
khẳng định như sau:
a) Khi chế biến món Salad, người ta trn du thc vt vào rau sng giúp cho quá trình hp th
của thể vi các vitamin trong rau sống đưc ti đa. du thc vt là mt loi triglyceride
kh năng hòa tan nhiu vitamin A, D, E, K trong rau.
b) RNA có chức năng mang, bảo qun và truyền đạt thông tin di truyn.
c) Các Phân t sinh hc: Carbohydrate, Lipid, Protein Nucleic acid đều cu to theo nguyên
tc đa phân t.
Mã đề 103 Trang 3/4
d) Cu to h tiêu hóa của con người không th tiêu hóa được Cellulose trong rau. Tuy nhiên
phải ăn đủ các loi rau vì Cellulose trong rau giúp ổn định cu trúc của phân, giúp đào thải phân tt
hơn tránh táo bón.
Câu 2. Bạn Lâm đã nhận định v phân t sinh hc lipid trong tếo, hãy xác định Đúng hay Sai từ
các nhận định ca bn Lâm?
a) Cht béo cha các gốc acid không no thưng cht lng nhiệt đ thường được gi
m.
b) Lipid là nhóm cht đưc cu to t 3 nguyên t C, H, O được ni vi nhau bng liên kết cng
hóa tr không phân cc, có tính k nước.
c) Chc năng chính ca phospholipid trong tế bào là nhn biết và truyn tin.
d) Chức năng chính của m là d tr năng lưng cho tế bào.
Câu 3. So sánh gia tóc và lòng trng trứng gà đều có bn cht là protein nhưng li có tính cht và
vai trò khác nhau đối với con ngưi. Bạn An đã đưa ra 4 nhn định, hãy xác định Đúng hay Sai từ
4 nhận định ca bn An?
a) Tóc lòng trng trng đều bn cht protein, tuy nhiên chúng s ng, thành phn
và trt t sp xếp các amino acid trong chui polypeptide khác nhau.
b) S khác nhau trong chui polypeptide dn ti các cu trúc bc 2, 3 và bc 4 (nếu có) ca tóc
và trng là ging nhau. Vì vy gọi được chung là protein.
c) Các tính cht ca tóc phù hp vi vai trò bo v cơ thể, các tính cht ca trng gà phù hp vi
vai trò d tr chất dinh dưng và là mt trong nhng nguồn dinh dưỡng của con người.
d) cu trúc ca tóc khác so vi lòng trng trng nên quyết định các tính cht khác nhau:
tóc bền, không tan trong nước ít b biến đi khi gp nhiệt độ cao còn trng không bn, tan
trong nưc và b đông tụ khi gp nhit đ cao.
Câu 4. Da vào hình v t cu trúc phân t DNA, hãy xác định s đúng, sai của các phát biu
v nucleic acid?
a) Da vào s ng, thành phn trình t các loại nucleotide có trong DNA ngưi ta th
xác định được quan h huyết thng.
b) DNA gi vững được cu trúc mch xon kép nh vào liên kết hydrogen gia các nucleotide
trên 2 mch.
c) Nhliên kết hydrogen và phosphodiester mà thông tin di truyn của đời trước được truyn
nguyên vẹn cho đi con.
d) DNA có cu trúc không gian bn vng nh liên kết phosphodiester gia các nucleotide.
Mã đề 103 Trang 4/4
Phn III: (1,5 điểm) Câu trc nghim tr li ngn:
Câu 1. Cho các cp độ t chc ca thế gii sng: Nguyên t, Phân tử, Bào quan, Mô, Cơ quan, Hệ
cơ quan, Cơ thể. Có bao nhiêu cp t chc sng được cu to t tế bào?
Câu 2. Mt phân t Nucleic acid mch kép t l tng loi Nucleotide ca tng mch th hin
như sau: Mch 1 có A = 0,24 và T = 0,16; Mch 2 G = 0,32. Biết rng tng t l 4 loi Nucleotide
trên mi mch 1,0. Theo thuyết, t l loi Cytosine( C ) mch 2 bao nhiêu. y th hin
bng s thp phân làm tròn 2 ch s sau du phy.
Câu 3. Có bao nhiêu phát biểu đúng nói v vai trò ca nước đối vi s sng?
1. Là thành phn chính cu to nên tế bào.
2. Là dung môi hòa tan nhiu cht cn thiết.
3. Va là nguyên liu vừa là môi trường cho nhiu phn ng sinh hóa xy ra trong tế bào để duy trì
s sng.
4. Nước đm bo s cân bng nhit đ của cơ thể.
5. c không phân cc nên có th hòa tan nhiu cht cn thiết vi tế bào.
Câu 4. Khi nói v đặc điểm, chức năng của carbon trong tế bào, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
1. Carbon có 5 electron t do lp ngoài cùng.
2. Carbon có kh ng hình thành 4 liên kết cng hóa tr vi các Carbon hoc nguyên t khác.
3. Carbon có th to nên mạch “xương sống” của các hp cht hu cơ chính trong tếo.
4. Carbon to nên s đa dạng v cu trúc ca các hp cht.
Câu 5. Cho các đặc điểm sau:
1. Kích thước nh 2. Tế bào cht có ribosome
3. Bào quan không có màng bc 4. Thành tế bào cu to peptidoglican
5. Nhân cha phân t ADN dng vòng 6. Tế bào cht có cha plasmid
Trong các đc điểm trên có bao nhiêu ý là đặc điểm ca các tế bào vi khun?
------ HT ------