S GD&ĐT QUNG NINH
TRƯNG THPT NGÔ QUYN
-------------------------------------------
Đ KIM TRA GIA K I, NĂM HC 2023
2024
Môn: SINH HỌC Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
-------------------------------------------------------------------
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Ho" tên:……………………………………....... Lớp 10A........
Sô+ ba+o danh:........................ Mã đề 402
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm, có 28 câu)
Câu 1. Các nguyên tố vi lượng có hàm lượng
A. ≤ 200mg/1kg chất khô B. ≤ 100mg/1kg chất khô
C. ≥ 200mg/1kg chất khô. D. ≥ 100mg/1kg chất khô.
Câu 2. Sinh thái học và môi trường nghiên cứu về:
A. nghiên cứu về hình thái, giải phẫu, sinh lí, phân loại và hành vi cũng như vai trò và tác hại của
chúng đối với con người.
B. các đặc điểm hình thái, cấu tạo, phân bố, các quá trình sinh học cũng như vai trò, tác hại của vi sinh
vật đối với tự nhiên và con người.
C. nghiên cứu mối tương tác qua lại của sinh vật với sinh vật và sinh vật với môi trường.
D. sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra sản phẩm cần thiết cho con người.
Câu 3. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích
cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc tự điều chỉnh. B. Nguyên tắc thứ bậc.
C. Nguyên tắc mở. D. Nguyên tắc bổ sung
Câu 4. Học tập môn sinh học mang lại cho chúng ta lợi ích:
A. Hiểu rõ về thế giới sống, hình thành và phát triển năng lực sinh học, có thái độ đúng đắn đối với
thiên nhiên.
B. Hiểu rõ về thế giới sống, hình thành và phát triển tư duy phản biện, có thái độ đúng đắn đối với môi
trường.
C. Hiểu rõ về thế giới sống, hình thành và phát triển năng lực phẩm chất, có thái độ đúng đắn đối với
môi trường.
D. Hiểu rõ về thế giới vô sinh, hình thành và phát triển năng lực khoa học, có thái độ đúng đắn đối với
thiên nhiên.
Câu 5. Những phân tử được cấu tạo nên từ nguyên tố đa lượng là
1. lipid 2. Protein 3. Vitamin. 4. Glucose 5. Tinh bột
A. 2,3,4,5 B. 1,2,3,4 C. 1,2,3,5 D. 1,2,4,5
Câu 6. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?
A. Tế bào được cấu tạo từ các phân tử, đại phân t vào bào quan.
B. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống.
C. Tế bào được cấu tạo từ các mô.
D. Tế bào là đơn vị chức năng của tế bào sống.
Câu 7. Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là?
(1) Cơ thể (2) tế bào (3) quần thể (4) quần xã (5) hệ sinh thái
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 B. 2 → 1 → 3 → 4 → 5
C. 2 → 3 → 4 → 5 → 1 D. 5 → 4 → 3 → 2 → 1
Câu 8. Insuline được sản xuất theo kỹ thuật di truyền lần đầu tiên tại
A. Singapore B. Trung Quốc C. Canada D. Hoa Kì
Câu 9. Nhóm ngành sinh học cơ bản là:
A. Giảng dạy, nghiên cứu, pháp y. B. Y học, dược học, pháp y.
C. Giảng dạy, nghiên cứu, chăm sóc sức khỏe. D. Pháp y, quản lý môi trường.
Mã đề 402 Trang Seq/3
Câu 10. Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các bước trong quy trình nghiên cứu
khoa học?
A. Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Đặt ra câu hỏi → Rút ra kết
luận.
B. Quan sát → Đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả →
Rút ra kết luận.
C. Quan sát →Hình thành giả thuyết → Đặt câu hỏi → Phân tích kết quả → Thiết kế thí nghiệm →
Rút ra kết luận.
D. Đặt câu hỏi → Quan sát → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả →
Rút ra kết luận.
Câu 11. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. B. Cơ quan C. Tế bào D. quần xã
Câu 12. Hội nghị Thượng đỉnh về Môi trường và Phát triển tại Brazil diễn ra vào năm nào?
A. 1992 B. 2002 C. 2022 D. 1982
Câu 13. Khi nói về học thuyết tế bào, nội dung nào sau đây là sai?
A. Mọi tế bào đều có cấu trúc gồm màng sinh chất, tế bào chất và nhân
B. Tế bào được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước
C. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật
D. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào
Câu 14. Di truyền học nghiên cứu về lĩnh vực:
A. các đặc điểm hình thái, cấu tạo, phân bố động – thực vật
B. sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra sản phẩm cn thiết cho con người.
C. tính di truyền và biến dị ở các loài sinh vật
D. nghiên cứu mối tương tác qua lại của sinh vật với sinh vật và sinh vật với môi trường.
Câu 15. Đường đa gồm nhiều phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết
A. hydrogen B. Peptid C. glycosidic D. cộng hóa trị
Câu 16. Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự
A. Gốc phosphate – Đường 5 carbon – Base.
B. Đường 5 carbon – Gốc phosphate – Base.
C. Base – Gốc phosphate – Đường 5 carbon.
A. Gốc phosphate – Base – Đường 5 carbon.
Câu 17. Trong các tế bào sau, tế bào chứa nhiều ti thể nhất là:
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào biểu bì C. Tế bào cơ tim D. Tế bào bạch cầu
Câu 18. Protein không có chức năng nào sau đây
A. tạo nên kênh vận động qua màng B. cấu tạo nên một số loại hormone
C. điều hòa thân nhiệt D. cấu tạo nên một số vitamin
Câu 19. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
C. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
D. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
Câu 20. Các nguyên tố chính trong phân tử lipid là
A. K,Ca,Ni B. C,H,Ca C. O,Ca,H D. C,H,O
Câu 21. mRNA có chức năng
A. tổng hợp lipid.
B. vận chuyển các amino acid đến ribosome để dịch mã, từ trình tự các nucleotide trên tRNA được
dịch thành trình tự các amino acid trên protein.
C. dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã, truyền đạt thông tin di truyền từ DNA đến Ribosome.
D. là thành phấn chủ yếu cấu tạo nên Ribosome.
Câu 22. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Các bào quan có màng bao bọc B. Bộ khung xương tế bào
Mã đề 402 Trang Seq/3
C. Riboxom và các hạt dự trữ D. Hệ thống nội màng
Câu 23. Nước liên kết với các phân tử khác trong cơ thể bằng liên kết
A. cộng hóa trị B. peptid C. hydrogen D. liên kết ion
Câu 24. Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?
A. Nhân bản vô tính. B. Gây đột biến gen
C. Dung hợp tế bào trần. D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 25. Loại nucleotid nào không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA
A. Adenine B. Guanine C. Uracil D. Thymine
Câu 26. Thành tế bào vi khuẩn chứa
A. chitin B. cenllulose C. peptidolycan D. lipid
Câu 27. Chức năng của DNA là
A. dự trữ năng lượng cho tế bào.
B. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
C. cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.
D. bảo vệ cơ thể.
Câu 28. Khi nói về vai trò sinh học của nước, điều nào sau đây là sai?
A. điều hòa nhiệt độ cơ thể sinh vật.
B. dung môi hòa tan các chất cần thiết trong cơ thể.
C. là trung tâm nhận truyền điện tử.
D. thành phần cấu tạo chủ yếu của mọi cơ thể sống.
II. TỰ LUẬN (3 điểm, có 4 câu)
Câu 1 (1 điểm). Một phân tử deoxyribonucleic acid (DNA) có số nucleotide mỗi loại trên mạch 1 như
sau: A = 400, T = 400, G = 350, X = 250.
a. Tính số nucleotide mỗi loại ở mạch 2 và của phân tử deoxyribonucleic acid (DNA)
b. Tính chiều dài, khối lượng phân tử, số liên kết hidro của DNA.
Câu 2 (1 điểm). Nếu các phân tử DNA luôn tái bản một cách tuyệt đối chính xác thì thế giới sống có liên
tục tiến hóa được không? Giải thích
Câu 3 (0,5 điểm). Tại sao chúng ta nên bổ sung protein cho cơ thể từ nhiều loại thức ăn khác nhau mà
không nên chỉ ăn một vài loại thức ăn dù những loại đó rất bổ dưỡng?
Câu 4 (0,5 điểm). Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các
tế bào này vào trong các dung dịch nồng độ các chất tan bằng nồng độc chất tan trong tế bào thì
tất cả các tế bào đều dạng hình cầu. Từ thí nghiệm này ta thể rút ra nhận xétvề vai trò của thành
tế bào?
------ HẾT ------
Mã đề 402 Trang Seq/3