SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ......................................................................... Số báo
danh: ............ Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1. Nồng độ Ca2+ trong một tế bào 0, 3% và nồng độ Ca2+ trong dịchxung quanh tế bào này
0, 2%. Tế bào hấp thụ Ca2+ bằng cách nào?
A. Khuếch tán. B. Vận chuyển chủ động.
C. Thẩm thấu. D. Vận chuyển thụ động.
Câu 2. Trong thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đâythành phần chủ yếu
của protein?
A. Potassium. B. Đồng. C. Zinc. D. Nitrogene.
Câu 3. Pha sáng của quang hợp là:
A. Pha chuyển a năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong NADPH
B. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong ATP
C. Pha chuyển a năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên
kết hóa học trong ATP và NADPH
D. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã đươc caroten hấp thụ chuyển thành năng lượng của các
liên kết hóa học trong ATP và NADPH
Câu 4. O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào?
A. Quang phân li nước B. Khử CO2
C. Phân giải ATP D. Oxi hóa glucozo
Câu 5. Nguồn năng lượng khởi đầu cho sự sống của sinh giới là?
A. Quang năng. B. Động năng. C. Thế năng. D. Hóa năng.
Câu 6. Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitrogene của đất trồng là
A. Vi khuẩn cố định nitrogene. B. Vi khuẩn phản nitrate hoá.
C. Vi khuẩn amôn hoá. D. Vi khuẩn nitrate hoá.
Câu 7. NươTc xâm nhâUp vaVo têT baVo lông huTt theo cơ chêT
A. thâWm thâTu. B. chuW đôUng. C. nhâUp baVo. D. thâWm taTch.
Câu 8. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu tạo coenzyme. B. cấu trúc tế bào và cơ thể.
C. cấu tạo enzyme. D. hoạt hóa enzyme.
Câu 9. Con đường thoát i ớc qua b mặt (qua cutin) có đặc điểm
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mkhí khng.
B. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mk khng.
C. vận tốc lớn, kng được điều chỉnh bằng việc đóng, mkhí khng.
D. vận tốc nhỏ, kng được điều chỉnh.
Câu 10. Q tnh thoát i ớc qua không vai to sau đây?
A. Cung cấp ng lượng cho .
B. Vận chuyn c, ion khoáng.
C. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
D. H nhit đcho lá.
Câu 11. Hiện ợng thiếu ngun tkhoáng thường biểu hin rõ nhất cơ quan nào sau đây của cây?
A. Sthay đổi ch thước của cây. B. Sự thay đổi màu sắc lá trên cây.
C. Sthay đổi số lượng lá tn cây. D. Sthay đổi s lượng quả tn y.
Câu 12. BôU phâUn huTt nươTc chuW Tu cuWa cây ơW tn caUn laV
A. laT, thân. B. laT, thân, h. C. h, thân. D. h.
Mã đề 101 Trang 1/2
Câu 13. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn theo thứ tự là?
A. Giai đoạn huy động năng lượng → giai đoạn phân giải → giai đoạn tổng hợp.
B. Giai đoạn phân giải → giai đoạn huy động năng lượng → giai đoạn tổng hợp.
C. Giai đoạn tổng hợp → giai đoạn phân giải → giai đoạn huy động năng lượng.
D. Giai đoạn huy động năng lượng → giai đoạn tổng hợp→ giai đoạn phân giải.
Câu 14. Khi i về các ngun tdinh ỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu thiếu c nguyên ty t các cây kng hn thành được chu kì sống.
II. c nguyên tố này kng thể thay thế được bởi bất kì nguyên to khác.
III. Các ngun tố này phải tham gia trực tiếp o quá trình chuyển a vật chất trong y.
IV. c nguyên tố y phải tham gia vào cấu tạo của các cht hữu cơ đại phân tử.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 15. Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật C4.
(1). Thực vật C4 bao gồm một số thực vật sốngvùng nhiệt đới cận nhit đới như mía, rau dền, ngô,
cao lương, kê…
(2). thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2 giai đoạn cố định CO2theo chu trình Calvin, diễn ra
lục lạp trong tế bào mô giậu.
(3). Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố
định CO2 theo chu trình Calvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
(4). Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố
định CO2 theo chu trình Calvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 16. Sinh vật nào sau đây có phương thức sống tự dưỡng?
A. Thực vật. B. Động vật. C. Nấm. D. Côn trùng.
Câu 17. Sinh vật s dụng nguồn carbon chủ yếu CO2 nguồn năng lượng từ chất như H2S,
NO2-, NH4+ .... để tổng hợp nên các chất hữu cần thiết cho thể tích lũy năng lượng thuộc kiểu
dinh dưỡng?
A. Hóa dị dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 18. Thế nước thấp nhất trong mạch gỗ là ở
A. Lông hút B. Mạch gỗ ở rễ C. D. Quản bào ở thân
Câu 19. Thực vật hấp thụ đưc nitrogene trong đất bằng hrễ dưới dạng
A.
2
NO
và
3
NO
B.
3
NO
và
4
NH
.C.
2
NO
và
4
NH
.D.
2
NO
và
2
N
.
Câu 20. Cây trên cạn ngập úng lâu ngày có thể bị chết do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hô hấp hiếu khí của rễ diễn ra mạnh mẽ.
B. Cây không hút được nước dẫn đến mất cân bằng nước trong cây.
C. Cây hấp thụ được quá nhiu nước
D. Quá trình hấp thụ khoảng diễn ra mạnh mẽ, cây bị ngộ độc
PHẦN II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1: (1.5 điểm)
Các dấu hiệu đặc trưng của quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng? Vai trò của trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng đối với sinh vật?
Câu 2.(1 điểm)
Tại sao thoát hơi nước có vai trò rất quan trọng đối với thực vật?
Câu 3.(1.5 điểm)
Phân biệt mạch gỗ và mạch rây về cấu tạo, thành phần, động lực?
Câu 4.(1 điểm)
Tại sao lá cây có màu xanh? Cây có lá màu đỏ có quang hợp được không? Vì sao?
------ HẾT ------
Mã đề 101 Trang 1/2