TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Sinh học, Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh……………………………….. Mã số học sinh:……………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Bộ ba nào sau đây trên mARN không mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UUU3’. C. 5’GGG 3’. D. 5’AAA 3’
Câu 2: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 3: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
A. XenlulazaB. Restrictaza. C. Ligaza. D. Amilaza.
Câu 4: Trong chế điều hoà hoạt động của opêron Lac vi khuẩn E.coli, loại prôtêin
nào sau đây do gen điều hòa mã hóa?
A. Prôtêin ức chế. B. Prôtêin Lac A.
C. Prôtêin Lac Z. D. Prôtêin Lac Y.
Câu 5: Dạng đột biến gen nào sau đây không phải là đột biến điểm?
A. Mất 1 cặp A – T B. Thêm 1 cặp G – X
C. Thêm 2 cặp A – T D. Mất 1 cặp G - X.
Câu 6: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
Câu 7: Thể đột biến nào sau đây được tạo ra do lai xa kết hợp với đa bội hóa?
A. Thể một. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể song nhị
bội
Câu 8: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho gen chuyển từ nhóm gen
liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 9: : đậu Lan, alen quy định quả màu lục alen quy định kiểu hình nào sau
đây là 2 alen của cùng một gen?
A. Hoa trắng. B. Quả có ngấn. C. Quả màu vàng. D. Hạt xanh.
Câu 10: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp hai cặp gen?
A. AaBB. B. aaBb C. AAbb. D. AaBb.
Câu 11: Khái niệm nào sau đây cho biết một gen thể tác động đến sự biểu hiện của
nhiều tính trạng khác nhau?
A. Liên kết gen B. hoán vị gen
C. Tương tác gen D. Tác động đa hiệu gen
Câu 12: Lúa nước b NST 2n = 24. Theo thuyết, loài này bao nhiêu nhóm gen
liên kết?
A. 24 B. 12 C. 13 D. 23
Câu 13: Sinh vật nào sau đây cặp NST giới tính giới cái XX giới đực
XO?
A. Gà. B. Châu chấu C. Bướm D. Ruồi giấm
Câu 14: Ở thực vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Lục lạp B. Ribôxôm C. Không bào D. Perôxixôm
Câu 15: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những
môi trường khác nhau được gọi là
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen. B. sự thích nghi kiểu hình.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình. D. sự mềm dẻo của kiểu gen
Câu 16:Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác
nhau được gọi là
A. mức dao động. B. thường biến.
C. mức giới hạn. D. mức phản ứng.
Câu 17: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 18: Bộ ba 3’TAG5’ trên mạch khuôn của gen hóa axit amin izôlơxin, tARN
vận chuyển axit amin này mang bộ ba đối nào sau đây?
A. 3’GAU5’. B. 3’UAG5’.
C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.
Câu 19: Trong chế điều hoạt động của opêron Lac vi khuẩn E.coli, loại prôtêin
nào sau đây được tổng hợp cả khi môi trường lactôzơ khi môi trường không
lactôzơ?
A. Prôtêin ức chế. B. Prôtêin Lac A.
C. Prôtêin Lac Z. D. Prôtêin Lac Y.
Câu 20: Một quần thể sinh vật alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến
thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng; các alen trội trội hoàn toàn.
Các cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. aaBb và Aabb B. AABB và AABb
C. AaBb và AABb D. AABb và AaBB
Câu 21: Một gen sau đột biến chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô.
Gen này đột biến thuộc dạng
A. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp G-X bằng một cặp
A-T.
Câu 22: Đặc điểm khác nhau bản giữa thể tự đa bội thể dị đa bội bộ NST với
số lượng bằng nhau trong tế bào là
A. số lượng NST B. nguồn gốc NST
C. hình dạng NST D. kích thước NST
Câu 23: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số nhiễm sắc thể trong thể một
nhiễm, thể ba nhiễm và thể tam bội lần lượt là:
A. 23, 25 và 36 B. 22, 25 và 48
C. 23, 26 và 36 D. 22, 48 và 26
Câu 24: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2: 1?
A. aa × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × AA.
Câu 25:Lai 2 giống n quả tròn nguồn gốc từ 2 địa phương khác nhau, người ta
thu được F1 toàn cây quả dẹt F2 gồm 58 cây quả dẹt : 34 cây quả tròn : 6 cây quả dài.
Lai phân tích F1 sẽ thu được tỉ lệ:
A. 1 tròn : 2 dẹt : 1 dài B. 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài
C. 3 dẹt : 1 dài D. 3 tròn : 3 dẹt : 1 dài : 1 bầu
Câu 26: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen A, a và B, b tạo
ra 4 loại giao tử trong đó % AB = % ab = 35%. Theo thuyết, tần số hoán vị gen bao
nhiêu ?
A. 35%. B. 17,5% C. 15%. D. 30%
Câu 27: ruồi giấm, xét một gen nằm vùng không tương đồng trên NST giới tính X;
alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây tạo ra đời con tỉ lệ kiểu hình1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt
trắng?
A. XAXa × XAY B. XAXA × XaYC. XAXa × XaY. D. XaXa ×
XAY
Câu 28: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
A. Gen → mARN → Prôtêin → Tính trạng.
B. mARN → Gen → Prôtêin → Tính trạng.
C. Prôtêin → Gen → mARN → Tính trạng
D. Gen → Prôtêin → mARN → Tính trạng.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm): Một gen có chiều dài 4080 Ăngstron 3050 liên kết hidro. Gen
bị đột biến làm giảm 1 liên kết hidro nhưng chiều i của gen không bị thay đổi. Hãy
xác định:
a. Xác định số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa bị đột biến
b. Xác định số nucleotit mỗi loại của gen khi đã bị đột biến
Câu 2(1,0 điểm):Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây:
Ptc: Bố AaBbDd x Mẹ AaBbDd
Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng
khác nhau. Hãy cho biết:
a. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 3 tính trạng là bao nhiêu?
b. Đời con cho tỉ lệ kiểu hình lặn về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?
Câu 3 (1,0 điểm): Phân biệt thể dị bội và thể tự đa bội?
------------------------------HẾT------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ KIỂM TRA
GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023
Môn: Sinh học, Lớp 12 CƠ BẢN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A B C A C B D D C C D B B A
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C D A C A A D B A C B B D A
II.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 1 a. Tính số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa bị đột biến
N = 2400 nu
2A + 2G = 2400
2A + 3G = 3050
A = T = 550 ; G = X = 650
0,5
b. Tínhsố nucleotit mỗi loại của gen khi đã bị đột biến
Sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng liên kết
hodro giảm 1→ đột biến thay thế 1 cặp G – X = AT
A = T = 550 + 1 = 551
G = X = 650 – 1 - 649
0,5
Câu 2 AaBbDd x AaBbDd
- Aa x Aa →1/4 AA; 2/4Aa: 1/4aa →3/4A-; 1/4aa
- Bb x Bb →1/4 BB; 2/4Bb: 1/4bb →3/4B-; 1/4bb
- Dd x Dd →1/4 DD; 2/4Dd: 1/4dd →3/4D-; 1/4dd
0,25
a. Kiểu hình trội tất cả 3 tính trạng là: A-B-D- = 3/4 x 3/4 x 3/4
= 27/64
0,35
b. Kiểu hình lặn tất cả các tính trạng là: aabbdd = 1/4 x 1/4 x 1/4
= 1/64
0,35
Câu 3 Thể dị bội:
- Bộ NST thừa hoặc thiếu 1 hay 1 số chiếc
- Thể dị đa bội mang bộ NST có nguồn gốc từ 2 loài khác nhau.
- Do trong phân bào 1 hoặc 1 số cặp NST không phân li.
- Trong bộ NST có 1 hay 1 số cặp nào đó có số NST khác 2.
- Có kiểu hình không bình thường, giảm sức sống…
0,5
Thể đa bội:
- Bộ NST tăng lên theo bội số của n.
- Thể tự đa bội mang bộ NST có nguồn gốc từ một loài.
- Do trong phân bào tất cả các cặp NST không phân li.
- Trong bộ NST mỗi nhóm NST có số NST lớn hơn 2.
- quan sinh ỡng lớn, sinh trưởng mạnh, phát triển tốt,
chống chịu tốt.
0,5