MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: SINH HC LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
T
T
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số CH
Thời
gian
(phút)
%
tổng
điểm
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Cơ
chế di
truyền
biến dị
1.1. Gen, di
truyền
2
1,5
2
2,0
4
34,25
65
1.2. Nhân đôi
ADN, phiên mã,
dịch mã
2
1,5
2
1,0
3
1.3. Điều hòa
hoạt động gen
1
0,75
1
1,0
2
1.4. Đột biến gen
3
2,25
2
2,0
1
7,5
5
1
1.5. NST, đột
biến NST
5
3,75
2
1,0
1
10,0
6
1
2
2. Tính
quy luật
của hiện
tượng di
truyền
2.1. Quy luật
phân li phân li
độc lập
3
2,25
3
1,0
1
7,5
4
1
10,75
35
Tổng
16
12,0
12
8,0
2
15,0
1
10,0
24
3
45,0
100
Tỉ lệ (%)
40
30
20
Tỉ lệ chung (%)
70
30
b) Đặc t
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: SINH HC LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
1. Cơ
chế
di
truy
n
biến
d
1.1.
Gen,
mã di
truyn
Nhn biết:
- Tái hiện được các loi đơn phân và các liên kết có trong
ADN.
- Tái hiện được khái nim gen và mã di truyn.
- Lit kê được các đặc điểm ca mã di truyn.
Thông hiu:
- Gii thích đưc các đc đim ca mã di truyn.
- Hiu được chế nhân đôi ADN
2
2
1.2.
Nhân
đôi
ADN,
Nhn biết:
- Tái hin li đưc v trí, thi đim din ra quá trình
nhân đôi ADN, phiên mã và dch mã.
2
2
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
phiên
mã,
dch
- K tên và nhn ra đưc chc năng ca các loi ARN.
- Nhận ra được các yếu t tham gia o quá trình nhân
đôi ADN, phn mã, dch (enzim, ngun liu, o
quan,...) và nhận ra đưc vai trò ca tng yếu t.
Thông hiu:
- Pt hin đưc mi liên quan gia các cơ chế: nhân
đôi ADN, phiên mã và dch mã.
- Áp dng nguyên tc b sung xác đnh đưc trình t nu
trên triplet khi biết trình t nu trên tn mARN hoc
ngưc li.
1.3.
Điu
hòa
hot
động
gen
Nhn biết:
- Tái hiện được khái nim nhận ra được ý nghĩa của
điều hòa hot đng gen.
- Nhận ra đưc các thành phn cu to ca opêron Lac
chc năng ca tng thành phn.
Thông hiu:
- Hiểu được cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac để
phân biệt được hoạt động ca các thành phn cu trúc
opêron Lac khi môi trưng có hoặc không có lactôzơ.
- Pn biệt đưc các s kin din ra trong chế điu
hoà hoạt động ca oron Lac vi khun E. Coli trong
1
1
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
điu kiện môi tng có lactôzơ trong điu kin i
trưng không có lactôzơ.
1.4.
Đột
biến
gen
Nhn biết:
- Tái hiện được khái nim đt biến gen, đột biến điểm, th
đột biến; nhận ra được đặc điểm, hu qu ý nga ca
đột biến gen. .
- Nhận ra được các dạng đột biến điểm, các nhóm nguyên
nhân gây đột biến gen.
Thông hiu:
- Xác định được s ảnh ng ca các dạng đột biến điểm
(thay, thêm, mt 1 cặp nuclêôtit) đến cu trúc gen chui
pôlipeptit.
- Xác định đưc s thay đi giá tr thích nghi của gen đột
biến tu thuộc vào môi trường và t hp gen.
Vn dng:
- Xác định đưc s thay đổi ca các axit amin khi gen b
đột biến b ba c th thông qua ví d.
- Gii đưc các bài tp v đột biến gen mức đơn giản.
3
2
1
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1.5.
NST,
đột
biến
NST
Nhn biết:
- Tái hin đưc cu trúc hin vi cu trúc siêu hin vi
ca NST.
- Nhận ra được các khái niệm: đột biến cu trúc đột
biến s ng NST.
- Liệt được tên và nhận ra được các dạng trong đột biến
cấu trúc, đột biến s ng NST.
- Nhận ra đưc hu qu ý nghĩa của các dng đột biến
cu trúc và s ng NST.
Thông hiu:
- c định đưcc dạng đột biến cu trúc NST da vào
hu qu ca chúng.
- Phân biệt được: đột biến lch bi với đột biến t đa bội;
đột biến t đa bội và đt biến d đa bội.
- c định được s ng NST có trong tế bào ca: th
lch bi, th mt, th ba, th đa bi l, th đa bi chn,
th d đa bi phân biệt được các dng th đột biến s
ng NST da vào s ng NST trong tế bào ca chúng.
Vn dng cao:
- m được s NST, s th đột biến v s ng cu
trúc NST.
5
2
1