SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA

KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu)

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)

Mã đề 121

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

B. Độ pH của đất. D. Nhiệt độ môi trường trong cơ thể

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Bộ ba UUA và UUG đều mã hoá cho axit amin Leu. Đây là đặc điểm nào của mã di truyền? A. Tính đặc hiệu. B. Tính phổ biến. C. Tính đặc trưng. D. Tính thoái hoá. Câu 2: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Màu sắc lông của thỏ Himalaya chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường nào? A. Chế độ dinh dưỡng C. Cường độ ánh sáng. Câu 3: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với U, G liên kết với X B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. C. A liên kết với X, G liên kết với T. D. A liên kết với T, G liên kết với X. Câu 4: Thực hiện hai phép lai sau:

PL1. mẹ Cá chép (có râu) x bố Cá diếc (không râu), F1 100% cá Nhưng (có râu). PL1. mẹ Cá diếc (không râu) x bố Cá chép (có râu), F1 100% cá Nhưng (không râu)

Tính trạng râu cá di truyền theo quy luật nào? B. Di truyền liên kết với giới tính A. Di truyền qua tế bào chất C. Liên kết gen D. Hoán vị gen Câu 5: Trong mô hình cấu trúc của Opêron Lac, O là vùng nào?

B. Vùng vận hành D. Vùng gen cấu trúc

B. đột biến cấu trúc NST D. thể đột biến.

B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.

D. gen đa hiệu. C. gen trội.

Trang 1/3 - Mã đề 121

D. 13. B. 14. C. 24 A. Vùng điều hoà. C. Vùng khởi động Câu 6: Biến đổi liên quan đến một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là A. đột biến điểm. C. đột biến gen. Câu 7: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là A. 100% quả đỏ. C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. Câu 8: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen tăng cường. B. gen điều hòà. Câu 9: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba nhiễm là A. 18. Câu 10: Ở gà cặp nhiễm sắc thể XX (gà trống), XY(gà mái), gen A(lông vằn)> a(không vằn), gen

B. XAXA C. XAXa D. XAY

Ab aB

AB ab

AB Ab

ab ab

nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen nào sau đây quy định gà mái lông vằn? A. XaY Câu 11: Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp một cặp gen? A. D. C. B.

C. 3'UGX5' D. 5'UGX3' B. 3'UXG5'.

B. Thuốc diệt cỏ. D. Virut

B. Bệnh mù màu D. Bệnh bạch tạng

B. Lai xa D. Lai phân tích

C. 300nm. D. 11nm. B. 30nm.

D. AABb B. AaBB C. AaBb

Trang 2/3 - Mã đề 121

Câu 12: Bộ ba mã gốc trên mạch gốc của gen là 3'AXG5'. Bộ ba tương ứng trên mARN được phiên mã từ gen đó là A. 5'GTX3'. Câu 13: Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn (liên kết gen)? A. Làm tăng các biến dị tổ hợp. B. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết mới. C. Giúp xác định giới tính sớm ở động vật. D. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. Câu 14: Để cho cặp alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50%giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. B. Bố mẹ phải thuần chủng. C. Số lượng cơ thể lai phải lớn. D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. Câu 15: Một gen ở sinh vật nhân sơ, có tổng số nuclêôtit bằng 2400. Dạng đột biến điểm nào sau đây làm biến đổi nhiều nhất về các axit amin trên cấu trúc protein do gen đó điều khiển tổng hợp. Biết đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc. A. mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 55 của gen. B. mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 của gen. C. thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 35 của gen. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 5 của gen. Câu 16: Trong các tác nhân đột biến sau, tác nhân vật lý là? A. Tia phóng xạ C. 5-BU Câu 17: Ở người một trong những thể lệch bội thường gặp là A. Bệnh ung thư máu. C. Hội chứng Đao. Câu 18: Menđen đã sử dụng phép lai nào để tìm ra quy luật phân li độc lập? A. Lai xa và lai thuận nghịch C. Lai thuận nghịch Câu 19: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính A. 700nm. Câu 20: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. aaBB Câu 21: Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự lần lượt là Leu – Val – Lys – Thr. Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Leu – XUU; Val – GUG; Lys – AAG; Thr – AXX. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtít là: A. 3’ GAA – XAX – TTX – TGG 5’ C. 5’ GTG – XXA – TXG – AAG 3’ B. 3’ GTG – XXA – TXG – AAG 5’. D. 5’ GAA – XAX – TTX – TGG 3’.

B. tính đa hiệu của gen D. tương tác bổ sung.

B. chéo. D. như các gen trên NST thường.

B. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 D. Kiểu tương tác gen ở F1

D. UGA. C. UGG. B. UUA.

AB tham gia giảm phân đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a với tần ab

Câu 22: Ở đậu thơm khi lai bố mẹ thuần chủng cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì F2 thu được tỉ lệ 45 hoa đỏ: 35 hoa trắng. Tính trạng màu sắc hoa chịu sự chi phối của quy luật di truyền: A. phân li độc lập của Menđen. C. tương tác cộng gộp Câu 23: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì A. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. B. prôtêin ức chế không được tổng hợp. C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. prôtêin ức chế không gắn được vào vùng vận hành. Câu 24: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. C. thẳng. Câu 25: P. AaBb x AaBb thu được F1. Điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và tương tác bổ sung là A. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 C. Số loại kiểu hình ở F1 Câu 26: Trên mARN, theo chiều 5’- 3’ bộ ba kết thúc là A. AUG. Câu 27: Một cơ thể có kiểu gen

B. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10% D. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%

D. Axit amin C. Nuclêôtit

số 20%. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra là? A. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30% C. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40% Câu 28: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là A. Nuclêoxôm B. Glucose II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29:Chuối rừng có bộ NST 2n = 18, chuối nhà có bộ NST 3n =27. Hãy trình bày cơ chế hình thành chuối nhà từ chuối rừng. Câu 30: Ở đậu Hà lan, A (hạt vàng) trội hoàn toàn so với a (hạt xanh), B (hạt trơn) trội so với b hạt nhăn), 2 gen phân li độc lập. Cho 2 cây lai với nhau, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình của thế hệ bố mẹ (P). Câu 31: Một loài thực vật, gen A (thân cao)> a (thân thấp), B (hoa đỏ)>b (hoa vàng); D (quả tròn) > d (quả dài). Cặp gen Bb và Dd nằm trên cùng một NST, liên kết không hoàn toàn, B cách D 30cM,

Xét phép lai P: Aa x Aa

BD bd

Bd bd

a. Xác định tỉ lệ giao tử tạo ra từ cơ thể có kiểu gen Aa .

BD bd

Trang 3/3 - Mã đề 121

b. Tỷ lệ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả tròn ở thế hệ F1 là bao nhiêu? ------ HẾT ------