BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I . NH: 2021-2022 MÔN: .SINH HỌC - LỚP: 7. Tg: 45ph( Tuần 8)
PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Họ và tên: ................................................................... Lớp: ......./............ Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
C. Vừa đơn bào vừa đa bào D. Nhiều tế bào
C. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc. D. Phân đôi theo bất kỳ cơ thể.
C. Lông bơi. D. Chân giả
C. cơ quan di chuyển. D. dạ dày
D. Đế bám
C. Lỗ miệng
A/ Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trùng roi xanh là cơ thể động vật A. Đa bào B. Đơn bào Câu 2: Trùng roi sinh sản bằng hình thức nào? A. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang. B. Hữu tính bằng cách tiếp hợp. Câu 3: Cơ quan di chuyển của roi là gì? A. Roi bơi. B. Không có cơ quan di chuyển Câu 4: Trùng giày tiến hóa hơn trùng roi có thêm: A. không bào co bóp B. không bào tiêu hóa. Câu 5: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp? A. Trùng biến hình. B. Trùng giày. C. Trùng roi xanh D. Trùng kiết lị. Câu 6: Cơ quan di chuyển của giày là : A.vừa lông bơi vừa roi bơi B. không có cơ quan di chuyển C. roi bơi. D. lông bơi. Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của sứa: A. Cơ thể hình dù, có lối sống bám B. Cơ thể hình trụ, thích nghi lối sống bám C. Có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn D. Cơ thể hình dù , thích nghi lối sống tự do. Câu 9: Sứa di chuyển bằng bộ phận nào? B. Bằng dù A. Tua miệng Câu 10: Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột non B. Ruột già C. Hậu môn D. Máu
Câu 11 : Đâu phải lúc nào cũng đủ điều kiện để sán lá gan phát triển nhưng chúng vẫn tồn tại được và đảm bảo vòng đời kép kín vì? A. Sán chỉ đẻ vào thời tiết thuận lợi B. Trứng sán thích nghi với mọi điều kiện ngoại cảnh
C. Sán đẻ số lượng trứng rất nhiều D. Sán qua nhiều vật chủ trung gian
C. Ấu trùng có lông. D. Kén sán
B. Giun đỏ. C. Rươi.
Câu 12 : Khi trứng sán lá gan gặp nước nở thành? A. Ấu trùng có đuôi. B. Ấu trùng ốc. Câu 13: Nơi sống phù hợp nhất với giun đất: A.nơi đất ẩm ướt. B.Nơi đất khô C.trong nước D.trong nước và nơi đất khô Câu 14: Đại diện nào của ngành giun đốt hút máu người và động vật? A. Giun đất. D. Đĩa. Câu 15: Khi mưa lớn, giun đất thường chui lên khỏi mặt đất để: A.Sinh sản
D. Di chuyển
B. Hô hấp.
C.Kiếm ăn
B/Tự luận: (5đ) Câu 1.(2đ) Nêu đặc điểm sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh? Câu 2.(2đ) Viết sơ đồ vòng đời sán lá gan? Câu 3.(1đ). Do thói quen nào trẻ em mà giun kim khép kín vòng đời ? Cách phòng bệnh giun? Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ......./............
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Nh: 2021-2022 MÔN: SINH HỌC - LỚP: 7. Tg: 45ph( Tuần 8)
Nhận xét của giáo viên
Điểm
ĐỀ 2
B. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc. D. Phân đôi theo bất kỳ cơ thể.
D. Trùng kiết lị.
C. vừa đơn bào vừa đa bào D. nhiều tế bào
C. không bào tiêu hóa. D. lỗ thoát
A.Trắc nghiệm: (5đ) Câu 1: Trùng giày thải chất bã qua: A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể B. không bào tiêu hoá. C không bào co bóp D. lỗ thoát ở thành cơ thể Câu 2: Trùng roi sinh sản bằng hình thức nào? A. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang. C. Hữu tính bằng cách tiếp hợp. Câu 3: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp? A Trùng roi xanh. B. Trùng biến hình. C. Trùng giày Câu 4: Trùng roi xanh là cơ thể động vật: A. đa bào B. đơn bào Câu 5: Cơ quan di chuyển của roi là: C. lông bơi. A. roi bơi. B. không có cơ quan di chuyển D. chân giả Câu 6: Trùng giày tiến hóa hơn trùng biến hình có thêm: A. không bào co bóp B. cơ quan di chuyển Câu 7: Loài ruột khoang có cơ thể hình dù: A. thuỷ tức. B. hải quỳ C. san hô. D. sứa. Câu 8. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì? A.Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước. B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển. C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù. D. Giúp sứa dễ bắt mồi. Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 10: Cơ thể giun đũa có hình: A. tròn B. dẹp C. ống, dẹp D. ống , tròn Câu 11: Vật chủ trung gian của sán lá gan là gì? A.Ốc B. Lợn C. Gà, vịt. D. Trâu, bò. Câu 12. Đặc điểm về lối sống của sán lá gan là gì? A.Sống dị dưỡng B. Sống dị dưỡng và kí sinh C. Sống kí sinh D. Sống tự dưỡn Câu 13. Giun đốt nào làm cho đất trồng xốp, thoáng khí ? A. Giun đất B.Giun kim. C. Giun đỏ D.Đĩa. Câu 14: Giun đốt sống thành búi ở cống rãnh, dùng để nuôi cá cảnh: A. đĩa B. giun đỏ C. rươi D. giun đất Câu 15: Giun đất thường chui lên mặt đất lúc nào.?
B. Buổi sáng sớm
A. Ban đêm lúc đi kiếm ăn, sau các trận mưa C. Ban đêm D. Lúc nắng gắt B/ Tự luận: (5đ)
Câu 1:(2đ)Đặc điểm cấu tạo của giun đất? Câu 2: (2đ)Nêu vòng đời của giun đũa? Câu 3: (1đ) Bạn Lan đau bụng, đi khám bác sĩ. Bác sĩ bảo trong ruột non bạn Lan có một loại giun kí sinh, đôi khi gây tắc ruột và tắc ống mật. Theo em đó loại giun nào? Nêu một số biện pháp phòng tránh giun đó?
BÀI LÀM ………………………………………………………………………………….……………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………….................................
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ 45 PHÚT MÔN: SINH HỌC. LỚP 7 Năm học: 2021-2022 Đề I
14 13 10 9 4 2 3 5 7 I.Trắc nghiệm (5đ) Trả lời đúng 1 câu 0.3đ, 2 câu 0.7đ, 3 câu 1điểm 1 11 8 6 B C A A B D A D B A C 12 15 C A D B Câu Đáp án II. Tự luận:(5điểm) Câu Đáp án Điểm
1 +Sống kí sinh ở gan, mật trâu, bò. 2đ
+Hình lá dẹp, dài 2-5cm, màu đỏ máu.
Mỗi ý đúng đạt 0,5đ +Mắt, lông bơi tiêu giảm. Giác bám phát triển.
+Di chuyển: Chun dãn, phồng dẹp cơ thể nhờ cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng
2
Viết đúng vòng đời 2,0 đ +Vòng đời: Sán lá gan trưởng thành -> Trứng (gặp nước) -> Ấu trùng có lông -> Ấu trùng (kí sinh trong ốc ) -> Ấu trùng có đuôi (môi trường nước) -> Kết kén (bám vào rau bèo) -> Sán lá gan (kí sinh trong gan, mật trâu bò
3
0.25đ Cách phòng tránh(0.75đ) Thói quen nào trẻ em mà giun kim khép kín vòng đời : Vì gây ngứa ngáy hậu môn nên trẻ em đưa tay gãi và thói quen mút tay. Cách phòng bệnh giun: Giữ vệ sinh cá nhân , vệ sinh môi trường , tẩy giun định kỳ.......
Đề II I.Trắc nghiệm(5đ): Trả lời đúng 1 câu 0.3đ, 2 câu 0.7đ, 3 câu điểm Câu Đ/a 10 D 11 A 1 D 5 A 6 A 7 D 8 A 9 A 2 B 3 C 4 B 12 B 13 A 14 B 15 A
II.Tự luận(5đ): Đáp án : Câu 1 Điểm: 2,0đ ( Đúng 2ý đầu đạt 1đ, 3ý sau 1đ)
2 - Cơ thể dài, thuôn 2 đầu. - Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên). - Phần đầu có miệng, phía đuôi là hậu môn. - Có đai sinh dục và lỗ sinh dục. - Cơ thể tiết chất nhầy làm cho da trơn. - Vòng đời của giun đũa: Giun đũa (ruột người) → Đẻ trứng → Ấu trùng trong trứng → Thức ăn Viết đúng vòng đời 2,0đ
3
0,25 Cách phòng tránh(0,75đ.)
sống → Ruột non (ấu trùng) → Máu, gan, tim, phổi → Giun đũa (ruột người). Đó là loại giun đũa. Cách phòng chống giun đũa: + Vệ sinh môi trường. + Vệ sinh cá nhân (rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh). Vệ sinh ăn uống (không ăn rau sống, uống nước lã, dùng lồng bàn đậy thức ăn, trừ diệt triệt để ruồi nhặng). + Tẩy giun định kì