PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

MA TRẬN MÔN SINH HỌC 8 KIỂM TRA GIỮA KÌ I

NĂM HỌC: 2022-2023 Biết (40%)

Hiểu (30%) Tổng điểm TN TL TN TL Vận dụng thấp (20%) TL TN Vận dụng cao (10%) TL TN Chương Nội dung % Số câuTG Điểm Số câu TG ĐiểmSố câuTG Điểm Số câuTG Điểm Số câuTG ĐiểmSố câuTG ĐiểmSố câuTG Điểm Số câuTG Điểm TN TL

Chương I: Khái quát về cơ thể người

Xác định cơ ngăn cách giữa khoang ngực và khoang bụng, chức năng của nhân và nơron. Phân biệt được chức năng của mô biểu bì và mô liên kết. Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.

23.3% 3 3 1 1 1 0.33 1 7 1 1.33 1

Chương II: Vận động

Chỉ ra chức năng của mô xương xốp, màng xương. Xác định ý nghĩa của hoạt động co cơ và tính chất của cơ. Biết cơ chế co cơ. Giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở, giải thích xương người già thường giòn, dễ gãy. 36.7% 5 5 1.67 1 10 2 1.67 2

Chương III: Tuần hoàn

Biết chức năng của tế bào B, máu có màu đỏ tươi khi nào. Xác định số lần tim đập trong 1 phút, thời gian của pha dãn chung. Hiểu về nguyên tắc truyền máu. Qua ví dụ, xác định được loại miễn dịch. Chứng minh cấu tạo của hồng cầu phù hợp với chức năng. Giải thích được tại sao phải xét nghiệm máu trước khi truyền máu.

40.0% 4 4 1.33 2 0.67 1 5 2 1 0 1 8 1 2 2

Tổng 100.0% 12 12 4 0 0 0 3 1 2 12 0 0 1 10 2 0 0 0 3 2 0 1 8 1 5 5

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG ĐẶC TẢ MÔN SINH HỌC 8 KIỂM TRA GIỮA KÌ I

NĂM HỌC: 2022-2023 Biết (40%)

Hiểu (30%) Tổng điểm TN TL TN TL Vận dụng thấp (20%) TN TL Vận dụng cao (10%) TN TL Chương Nội dung % Số câuTG Điểm Số câu TG ĐiểmSố câuTG Điểm Số câuTG Điểm Số câuTG ĐiểmSố câuTG ĐiểmSố câuTG Điểm Số câuTG Điểm TN TL

Chương I: Khái quát về cơ thể người

Xác định cơ ngăn cách giữa khoang ngực và khoang bụng, chức năng của nhân và nơron. Phân biệt được chức năng của mô biểu bì và mô liên kết. Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.

23.3% 3 3 1 1 1 0.33 1 7 1 1.33 1

Chương II: Vận động

Chỉ ra chức năng của mô xương xốp, màng xương. Xác định ý nghĩa của hoạt động co cơ và tính chất của cơ. Biết cơ chế co cơ. Giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở, giải thích xương người già thường giòn, dễ gãy. 36.7% 5 5 1.67 1 10 2 1.67 2

Chương III: Tuần hoàn

Biết chức năng của tế bào B, máu có màu đỏ tươi khi nào. Xác định số lần tim đập trong 1 phút, thời gian của pha dãn chung. Hiểu về nguyên tắc truyền máu. Qua ví dụ, xác định được loại miễn dịch. Chứng minh cấu tạo của hồng cầu phù hợp với chức năng. Giải thích được tại sao phải xét nghiệm máu trước khi truyền máu.

40.0% 4 4 1.33 2 0.67 1 5 2 1 0 1 8 1 2 2

Tổng 100.0% 12 12 4 0 0 0 3 1 2 12 0 0 1 10 2 0 0 0 3 2 0 1 8 1 5 5

KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Họ tên:……………………………….. Lớp: …./……

Điểm

Nhận xét của giáo viên

C. Cơ liên sườn. D. Cơ nhị đầu.

C. Trung thể. D. Nhân.

C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. tiếp nhận và trả lời kích thích.

C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch bẩm sinh.

C. Sụn bọc đầu xương. D. Màng xương.

C. xương phát triển to về bề ngang. D. dự trữ các chất dinh dưỡng.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi loại cơ nào? A. Cơ hoành. B. Cơ ức đòn chũm. Câu 2. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Bộ máy Gôngi. B. Lục lạp. Câu 3. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. Câu 4. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào? A. Miễn dịch tự nhiên. B. Miễn dịch nhân tạo. Câu 5. Phân biệt chức năng của mô biểu bì và mô liên kết? A. Mô biểu bì có chức năng co dãn. Mô liên kết có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết. B. Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết. Mô liên kết có chức năng co dãn. C. Mô biểu bì có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan. Mô liên kết có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết. D. Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết. Mô liên kết có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan. Câu 6. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây? A. Mô xương cứng. B. Mô xương xốp. Câu 7. Ở xương dài, màng xương có chức năng giúp A. giảm ma sát khi chuyển động. B. xương dài ra. Câu 8. Hoạt động co cơ giúp cơ thể

C. tuần hoàn. D. vận động.

D. kéo và đẩy.

B. gấp và duỗi.

C. phồng và xẹp.

C. bạch cầu limphô B. D. bạch cầu ưa kiềm.

D. CO.

C. O2.

B. CO2.

B. 85 lần.

C. 95 lần.

D. 120 lần.

B. 0,4 giây.

C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu B.

A. bài tiết. B. hô hấp. Câu 9. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là A. co và dãn. Câu 10. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại. B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra. C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra. D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại. Câu 11. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limphô T. Câu 12. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. N2. Câu 13. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần? A. 75 lần. Câu 14. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây. D. 0,6 giây. C. 0,5 giây. Câu 15. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu AB. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể? Câu 2 (2,0 điểm) a. Giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở? b. Vì sao xương người già thường giòn, dễ gãy? Câu 3 (1,0 điểm): Chứng minh cấu tạo của hồng cầu phù hợp với chức năng? (HSKT không làm câu này). Câu 4 (1,0 điểm): Tại sao cần phải xét nghiệm máu trước khi truyền máu?

------Hết------

Duyệt của tổ chuyên môn

Người ra đề

Phạm Thị Thu Lệ Huỳnh Thị Bích Yến

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC 8

Năm học: 2022 – 2023

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng đạt 0,33 điểm 7 C

6 B

8 D

9 A

10 D

Câu Đáp án Câu Đáp án

1 A 11 C

2 D 12 C

3 C 13 A

4 B 14 B

5 D 15 B

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Đáp án

Câu

Thang điểm

Câu 1 (1,0 điểm)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

Câu 2 (2,0 điểm)

0,5đ 0,5đ

0,5đ

Câu 3 (1,0 điểm)

0,5đ

0,5đ

Câu 4 (1,0 điểm)

0,5đ

1,0đ

Chức năng của tế bào là: - Trao đổi chất và năng lượng giữa tế bào với môi trường. - Cung cấp năng lượng cho cơ thể. - Giúp cơ thể lớn lên, phân chia và sinh sản. Như vậy, tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. * Khi hầm xương bò, lợn ... chất cốt giao bị phân hủy. Vì vậy, nước hầm xương thường sánh và ngọt, phần xương còn lại là chất vô cơ (không còn cốt giao nên bở). * Tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi. Càng lớn tuổi, tỉ lệ chất cốt giao càng giảm, nên xương người già giòn, dễ gãy hơn. * Cấu tạo phù hợp với chức năng: - Có hình đĩa lõm 2 mặt để làm tăng diện tích tiếp xúc, khả năng vận chuyển khí oxi và cacbonic. - Không nhân giảm bớt sự tiêu tốn năng lượng khi hoạt động giúp tiết kiệm năng lượng. Trước khi truyền máu cần phải xét nghiệm máu vì : - Phải lựa chọn nhóm máu cho phù hợp tránh tai biến (hồng cầu của người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận). - Kiểm tra máu để tránh nhận máu bị nhiễm các tác nhân gây bệnh. Trước khi truyền máu cần phải xét nghiệm máu vì : - Phải lựa chọn nhóm máu cho phù hợp tránh tai biến (hồng cầu của người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận).

Câu 4 HSKT (2,0 điểm)

- Kiểm tra máu để tránh nhận máu bị nhiễm các tác nhân gây bệnh.

1,0đ

------Hết------