
Trường THCS Phan Châu Trinh
Họ và tên:............................................
Lớp:.9/......
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
SINH 9 - Đề A
Năm học 2022- 2023
Điểm và nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM.(5 điểm) Cho4n câu tra6 lơ9i đu:ng.
Câu 1. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng được gọi là
A. cặp gen tương phản; B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
C. hai cặp tính trạng tương phản; D. cặp tính trạng tương phản
Câu 2. NST là cấu trúc có ở
A. Trong nhân tế bào B. Trong các bào quan C. Bên ngoài tế bào D. Trên màng tế bào
Câu 3. Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử là
A. AaBB B. Aabb C. AABb D. AAbb
Câu 4. Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh,
vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là
A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 5. Kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen ở cây đậu Hà Lan thì ở F2 cho tỉ
lệ của mỗi tính trạng là
A. 9: 3: 3 :1 B. 3: 1 C. 1: 1 D. 1: 1: 1: 1
Câu 6. Ở lúa tính trạng chín sớm ( A) là trội hoàn toàn so với tính trạng chín muộn (a) . Nếu đời
con có tỉ lệ 100% chín sớm thì kiểu gen của bố mẹ là
A. aa x aa. B. Aa x aa . C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 7. Bộ NST 2n = 48 là của loài
A. Tinh tinh B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người
Câu 8. Quan sa:t 1 tế bào đang nguyên phân ngươ9i ta thâ:y các NST đơn đang phân li về hai cực
của tế bào.Tê: ba9o đo: đang ơ6 kì nào của quá trình nguyên phân?
A. Ky? đầu. B. Ky? giưAa. C. Ky? sau. D. Ky? cuối.
Câu 9. NST đóng xoắn cực đại ở kì nào trong quá trình nguyên phân?
A. Kì đầu . B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 10. Ở gà 2n = 78 . Một tế bào của gà đang ở kì sau của giảm phân II . Tế bào đó có bao
nhiêu NST trong các trường hợp sau
A. 13 B . 39 C. 78 D. 156
Câu 11. Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình
nhân đôi bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: Chức năng của gen là
A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền
B. Tham gia vào các cấu trúc của màng tế bào
D. Chứa đựng năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
Câu 13. Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa
A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit
Câu 14. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là
A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D. U, R, D, X
Câu 15. ADN vừa có tính đa dạng, vừa có tính đặc thù vì
A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N, P.
B. Cấu truùc theo nguyên tắc ña phaân, mà đơn phân là các axit amin
C. Cấu truùc theo nguyên tắc bán bảo toàn, có kích thước lớn và khối lượng lớn
D. Cấu truùc theo nguyên tắc đa phân vôùi 4 loại ñôn phaân : A, T, G, X.
II. TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 16(1điểm) Phát biểu nội dung của qui luật phân li.
Câu 17(2điểm) Quá trình phát sinh giao tử đực diễn ra như thế nào?
Câu 18 (2điểm) a) Cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau
- A - X - T - X - G - A - G - A - X - T -G - A - G - X -