Điểm:
Trường THCS Quang Trung Họ và tên:……………………… Lớp: 9/ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Sinh 9 (45 phút ) Năm học : 2022-2023
B. 3:1.
C. 3:3:1:1.
D. 9:3:3:1.
C. 8.
B. 6.
D.10.
B. bộ NST lưỡng bội. D. bộ NST tứ bội.
B. 8 NST
C. 16 NST D. 32 NST
B. 100% thân xám, cánh dài. D. 100% thân đen, cánh dài.
D. Kì cuối.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
B. A liên kết X, G liên kết U và ngược lại. D. A liên kết G, U liên kết X và ngược lại.
C. 16
D. 8
B. 4
ĐỀ A I/Trắc nghiệm:(5đ) I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:(5đ ) Câu 1. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng tương phản: Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn. Tỉ lệ kiểu hình ở F2là: A. 1:1. Câu 2. Kiểu hình là : A. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. B.Tổ hợp các tính trạng trội của cơ thể. B.Tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể. C.Tổ hợp các tính trạng tương phản của cơ thể. Câu 3. Bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm cái có số lượng là A. 4. Câu 4. Thế nào là tính trạng tương phản ? A. Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau. B. Những tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng, C. Các tính trạng khác biệt nhau. D. Tính trạng do một cặp alen quy định. Câu 5. Bộ nhiễm sắc thể (NST) bình thường chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng gọi là A. bộ NST đơn bội. C. bộ NST tam bội. Câu 6.Ruồi giấm 2n = 8; 1TB ruồi giấm đang ở kỳ sau của NP thì số NST trong TB đó là: A. 4 NST Câu 7. Trong thí nghiệm củaMoocgan, lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thuđược kết quả F1 là A. 100% thân đen, cánh cụt. C. 100% thân xám, cánh cụt. Câu 8. Kiểu gen là : A. Các cặp gen qui định tính trạng của cơ thể. B. Các nhân tố di truyền của cơ thể. B. Các gen có trong tế bào của cơ thể. D. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 9. Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng vào kỳ nào của quá trình phân bào? A. Kì đầu. Câu 10. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN? A. Ađênin. B. Timin. Câu 11.Kiểu gen tạo ra một loại giao tử là: A. AaBB B.Aabb C. AABb D. AAbb Câu 12. Nguyên tắc bổ sung thể hiện như thế nào trong cơ chế nhân đôi ADN? A. A liên kết T, G liên kết X và ngược lại. C. A liên kết G, T liên kết X và ngược lại. Câu 13. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Ribôxôm. B. Bộ máy Gôngi. C. Màng sinh chất. D. Nhân tế bào. Câu 14.Một TB ruồi giấm (2n= 8) đang ở kì cuối của giảm phân II thì có số lượng NST là bao nhiêu? A. 2 Câu 15. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần số tế bào con được tạo ra là:
B. 8 tế bàoC. 10 tế bào
D. 12 tế bào
5 đ)
A. 6 tế bào II/Tự luận : ( Câu 1: Phát biểu qui luật phân li độc lập? (1đ) Câu 2 :Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua quá trình nguyên phân ( 2đ )
Câu 3: Một đoạn mạch của phân tử ADNcó tổng số nuclêôtit 1400 Nu có số nuclêôtit loại A = 400. Tính số lượng nuclêôtit của các loại còn lại. ( 1đ ) Câu 4:Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: – T – A – A – G – X –X – T – A – G – Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó. ( 1đ )
Hết.
Điểm:
Họ và tên:……………………… Lớp: 9/ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Sinh 9 (45 phút ) Năm học : 2022-2023
B. bộ NST lưỡng bội. D. bộ NST tứ bội.
C. 8.
B. 6.
D.10.
C. 16 NST D. 32 NST
B. 8 NST
ĐỀ B I/Trắc nghiệm:(5đ) I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:(5đ ) Câu 1. Kiểu hình là : A. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. B.Tổ hợp các tính trạng trội của cơ thể. C.Tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể.D.Tổ hợp các tính trạng tương phản của cơ thể. Câu 2. Bộ nhiễm sắc thể (NST) bình thường chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng gọi là A. bộ NST đơn bội. C. bộ NST tam bội. Câu 3. Bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm cái có số lượng là A. 4. Câu 4. Kiểu gen là : A. Các cặp gen qui định tính trạng của cơ thể. B. Các nhân tố di truyền của cơ thể. B. Các gen có trong tế bào của cơ thể. D. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 5.Ruồi giấm 2n = 8; 1TB ruồi giấm đang ở kỳ sau của NP thì số NST trong TB đó là: A. 4 NST Câu 6. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Ribôxôm. B. Bộ máy Gôngi. C. Màng sinh chất. D. Nhân tế bào. Câu 7.Kiểu gen tạo ra một loại giao tử là: A. AaBB B.Aabb C. AABb D. AAbb. Câu 8. Thế nào là tính trạng tương phản ? A. Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau. B. Những tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng, C. Các tính trạng khác biệt nhau. D. Tính trạng do một cặp alen quy định. Câu 9. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần số tế bào con được tạo ra là:
A. 6 tế bào
B. 8 tế bào C. 10 tế bào
D. 12 tế bào
B. A liên kết X, G liên kết U và ngược lại. D. A liên kết G, U liên kết X và ngược lại.
B. 100% thân xám, cánh dài. D. 100% thân đen, cánh dài.
D. 9:3:3:1..
C. 3:3:1:1.
B. 3:1.
D. Kì cuối.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
B. Timin.
C. 16
D. 8
B. 4
5 đ)
Câu 10. Nguyên tắc bổ sung thể hiện như thế nào trong cơ chế nhân đôi ADN? A. A liên kết T, G liên kết X và ngược lại. C. A liên kết G, T liên kết X và ngược lại. Câu 11. Trong thí nghiệm củaMoocgan, lai hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thuđược kết quả F1 là A. 100% thân đen, cánh cụt. C. 100% thân xám, cánh cụt. Câu 12. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng tương phản: Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn. Tỉ lệ kiểu hình ở F2là: A. 1:1. Câu 13. Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng vào kỳ nào của quá trình phân bào? A. Kì đầu. Câu 14. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN? A. Ađênin. Câu 15.Một TB ruồi giấm (2n= 8) đang ở kì cuối của giảm phân II thì có số lượng NST là bao nhiêu? A. 2 II/Tự luận : ( Câu 1: Phát biểu qui luật phân li độc lập? (1đ) Câu 2 :Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua quá trình nguyên phân ( 2đ )
Câu 3: Một đoạn mạch của phân tử ADNcó tổng số nuclêôtit 1400 Nu có số nuclêôtit loại A = 400. Tính số lượng nuclêôtit của các loại còn lại. ( 1đ ) Câu 4:Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: – T – A – A – G – X –X – T – A – G – Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó. ( 1đ )
Hết.
.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: Sinh học 9
Năm học 2022-2023
I/ Trắc nghiệm : ( 5đ )
Câu Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D A C A A C B D B C D A D B B
Đáp án
B A A C D C D D A B A B D B C B
II. Tự luận: (5đ ): Câu 1.(1đ ) * Nội dung qui luật phân li độc lập :Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen ) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Câu 2 :Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua quá trình nguyên phân ( 2đ )
Các kỳ Những diễn biến cơ bản của NST
Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
- NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt. - Các NST kép đính vào các sợi tơ vô sắc của thoi phân bào ở tâm động. - Các NST kép đóng xoắn cực đại. - Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 SNT đơn phân ly về 2 cực của tế bào - Các NST đơn dãn xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh dần thành NS chất
Kỳ cuối
(Mỗi ý đúng 0,5 đ ) Câu 3(1 đ ) Một phân tử ADN có số nuclêôtít là 1400. Biết số nuclêôtít loại A = 400. Tính số Nu của T, X, G
Theo NTBS ta có: A=T và G= X (0,5đ) Do đó: A=T= 400Nu (0,5đ) Số Nu của X=G= Nu
Vậy số Nu loại A = T = 400N u
G = X = 300 Nu Câu 4:Trình tự các Nu trên mạch bổ sung với đoạn mạch trên là: ( 1đ ) – A – T – T – X – G –G – A – T – X –
MA TRẬN ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 9
Cộng Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết 40% Thông hiểu 30%
Cấp độ thấp (20 %) Tên Chủ đề Cấp độ cao (10%)
TNKQ TL TNKQ TL TL TL
TN KQ TN KQ
Hiểu được qui luật phân li độc lập
l.CÁC THÍ NGHIỆ M CỦA MENĐ EN
2,67đ
Biết được kiểu gen,số giao tử tạo ra kiểu hình,cặp tính trạng tương phản, thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng
1 câu 1đ 5câu 1,67đ
,
Câu (- ý)5 câu Số điểm:2, 33đ II.NHI ỄM SĂC THỂ
Nêu được các kì của quá trình nguyên phân
Xác định được số tế bào con tạo ra và số NST qua nguyên phânvà Biết bộ NST đơn bội, , ruồi giấm, kết quả thí nghiệm của Moocga
số NST ở kì cuối giảm phânII
n, hình dạng đặc trưng của NST
4,33đ
4 câu 1,33đ 1 câu 2đ 3 câu 1đ
Câu (- ý)9 câu Số điểm :4,67đ III. ADN VÀ GEN
Viết được đoạn mạch bổ sung của ADN Xác định được số lượng Nu còn lại của ADN
3đ
Biết quá trinh và nguyên tắc nhân đôi AND ,các loại Nu có trong ADN, 3 câu 1đ 1 câu 1 đ 1 câu 1đ
1 câu
12 câu 4đ 2 câu 3đ 3 câu 1đ 1 đ 1 câu 1đ
Câu (- ý):5 câu Số điểm : 3đ Tổng Câu (- ý)19câu Số điểm : 10đ
12 câu 4đ 2 câu 3đ 4 câu 2đ 1 câu 1đ 19 câu 10đ
Tổng số điểm