SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... LỚP : ...................
Mã đề 001
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bảng dưới
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Câu 1: Câu lệnh clrscr; có chức năng:
Phần 1: Trắc Nghiệm khách quan
Câu 1: Thiết bị nào dùng để hỗ trợ người dùng điều khiển việc đưa dữ liệu vào máy và giao tiếp
với máy tính dễ dàng hơn?
A. Thẻ nhớ B. Bàn phím C. Đĩa CD D. Chuột
Câu 2: Chức năng của bộ nhớ RAM?
A. Dùng để lưu trữ tạm thời các chương trình đang thực hiện và dữ liệu đang được xử lý
B. Dùng để chứa các chương trình được nhà sản xuất nạp sẵn
C. Dùng để đưa thông tin dạng hình ảnh vào máy tính
D. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu
Câu 3: Cho biết tên của thiết bị trong hình?
A. CPU B. Thẻ nhớ C. Main D. RAM
Câu 4: Trong hệ cơ số 16, kí hiệu nào trong các kí hiệu sau là không được sử dụng?
A. E B. G C. A D. B
Câu 5: Thiết bị nào dùng để chứa các chương trình do nhà sản xuất nạp sẵn dùng để tạo tương tác
ban đầu, khởi động máy tính?
A. ROM B. RAM C. Hard disk D. CPU
Câu 6: Ý nào nào là đúng nhất khi nói về thông tin?
A. Thông tin là dữ liệu
B. Thông tin là những hình ảnh, văn bản trong cuộc sống
C. Thông tin là những gì được đưa vào máy tính
D. Thông tin về 1 sự vật, hiện tượng là những hiểu biết của ta có được về sự vật, hiện tượng đó
Câu 7: Số 0,005 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là?
A. 0.5x10-2 B. 0.5x102C. 0.5x10-3 D. 5x10-2
Trang 1/4 - Mã đề 001
Câu 8: Đâu không phải là 1 đặc điểm của ổ cứng?
A. Ổ cứng có khả năng lưu trữ một lượng lớn dữ liệu
B. Có thể hỗ trợ RAM khi dung lượng RAM không đủ để chứa chương trình đang thực hiện
C. có khả năng lưu trữ lâu dài dữ liệu
D. dữ liệu trên ổ cứng không thể xóa hoặc thay đổi
Câu 9: Cho thuật toán sau:
Bước 1: n←3; s←1; i←2
Bước 2: s←s.i
Bước 3: i←i+1;
Bước 4: Nếu i>n thì đưa ra s rồi kết thúc
Bước 5: Quay lại bước 2
Cho biết giá trị của s sau khi kết thúc thuật toán trên? s=
A. 6 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 10: Trong máy tính, bộ phận chính có chức năng điều khiển các bộ phận khác làm việc là?
A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ điều khiển
C. ROM D. Bộ số học/logic
Câu 11: Cho biết tên của thiết bị trong hình sau?
A. Thẻ nhớ B. Đĩa mềm C. Đĩa cứng D. Máy quét
Câu 12: Đơn vị đo lượng thông tin nhỏ nhất là?
A. Kb B. Mb C. Gb D. Bit
Câu 13: Danh sách các thiết bị vào là?
A. máy quét, bàn phím, máy chiếu, chuột
B. máy quét, bàn phím, camera, micro, chuột
C. Máy quét, bàn phím, máy in, loa và tai nghe
D. Ổ cứng, máy quét, máy thu âm, bàn phím, chuột
Câu 14: Cấu tạo của CPU gồm mấy bộ phận cơ bản?
A. 5 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 15: Chức năng của màn hình?
A. Dùng để đưa văn bản và hình ảnh vào máy tính
B. Dùng để đưa âm thanh ra bên ngoài
C. Dùng để hiển thị văn bản và hình ảnh
D. Dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu
Câu 16: Hãy cho biết giá trị của x sau khi thực hiện thuật toán sau
Bước 1: x←5;
Bước 2: x←x.3;
Bước 3: Thông báo giá trị của x rồi kết thúc
A. x=5 B. x=53 C. x=3 D. x=15
Câu 17: Hệ đếm thập phân sử dụng bao nhiêu kí hiệu để biểu diễn các số?
A. 8 B. 10 C. 2 D. 16
Câu 18: Chức năng của Micro là gì?
A. Đưa dữ liệu từ máy tính ra tai nghe
B. Đưa thông tin từ máy ra bên ngoài
C. Đưa âm thanh từ máy tính ra loa
Trang 2/4 - Mã đề 001
D. Đưa thông tin dạng âm thanh vào máy tính
Câu 19: Chức năng của camera?
A. Đưa thông tin vào máy dưới dạng hình ảnh
B. Đưa hình ảnh vào máy và lưu dưới dạng văn bản
C. Đưa thông tin dạng âm thanh vào máy
D. Đưa văn bản vào máy và và lưu trữ dưới dạng văn bản
Câu 20: 3 Byte bằng bao nhiêu Bit?
A. 1 bit B. 24 bit C. 3 bit D. 6 bit
Câu 21: Xác định Input, Output bài toán giải phương trình bậc 2 ax2+bx+c=0
A. Input: a,b; Output: c
B. Input: a,b,c; Output: nghiệm của phương trình
C. Input: x1,x2; Output: a,b,c
D. Input: ax2+bx+c=0; Output: x1,x2
Câu 22: Cho thuật toán tìm giá trị phần tử lớn nhất trong dãy A gồm N phần tử chưa hoàn chỉnh.
Hãy điền vào dấu ... để hoàn thiện nó.
Bước 1: Nhập..................
Bước 2: Max←A1; i←2
Bước 3: Nếu i>n thì thông báo...............................................................................................
Bước 4: Nếu Ai>Max thì .......................................................................................................
Bước 5: i←i+1 rồi quay lại bước 2
Phần 2: Tự luận
Câu 1(2đ): Đợt lũ vừa qua miền Trung đã bị thiệt hại nặng nề. Nhiều bạn học sinh ở Hướng Hóa đã
bị lũ cuốn trôi hết sách vở, dụng cụ học tập. Để hỗ trợ cho các bạn học sinh đó mua sắm lại dụng cụ
học tập. Lớp 10B của trường THPT Cửa Tùng đã thực hiện chương trình bán bánh mì gây quỹ. Thời
gian bán trong N ngày. Ngày nào l thì các bạn tự chịu, còn ngày lãi thì sẽ gom lại để gây quỹ.
Lớp cần tính toán xem bao nhiêu ngày có lãitổng tiền lãi bao nhiêu. Hãy xác địnhi toán
và giúp lớp viết thuật toán giải quyết bài toán trên.
Ví dụ lớp bán trong 10 ngày với số tiền lãi như sau:
40 -10 55 30 -8 100 45 0 20 80
(quy ước số âm nghĩa là ngày đó lỗ, số dương là ngày đó có lãi, đơn vị nghìn đồng)
Như vậy 7 ngày có lãi và tổng tiền lãi là 370 nghìn đồng
Xác định bài toán viết thuật toán theo phương pháp liệt hoặc đồ khối hoặc sử dụng các
ngôn ngữ lập trình để viết chương trình.
Câu 2(2đ): Số chính phương là số có giá trị bằng bình phương của 1 số tự nhiên khác. Ví dụ 4 là số
chính phương. Cho trước 1 số tự nhiên N. Hãy tính tổng tất cả các số không phải chính phương
trong đoạn từ 1 đến N? Ví dụ N=6 thì tổng các số không phải chính phương là 16
Xác định bài toán và viết thuật toán giải quyết bài toán trên?
------ HẾT ------
PHẦN BÀI LÀM TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/4 - Mã đề 001
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 001