1
MA TRN ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA KÌ I
MÔN TIN HC 10
NĂM HC: 2024-2025
MA TRN THEO DNG NI DUNG CÂU HI
ĐỊNH HƯỚNG ICT
Ch đề
D1
D2
Tng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1. D liu, thông tin và x lí thông
tin. (ch đề A)
2
1
1
2
2
8
2. S ưu việt ca máy tính và nhng
thành t ca tin hc. (ch đề A)
1
1
2
4
3. Thc hành s dng thiết b s
(ch đề A)
1
1
1
3
4. Tin hc trong phát trin kinh tế -
xã hi
(ch đề A)
1
2
1
2
1
7
5. Mng máy tính vi cuc sng.
(ch đề B)
1
1
2
6. Điện toán đám mây và Internet
vn vt
(ch đề B)
1
2
2
2
7
7. Thc hành mt s ng dng ca
mng máy tính (ch đề B)
1
1
2
8. Tuân th pháp lut trong môi
trưng s (ch đề D)
1
1
2
1
1
6
9. Thc hành vn dng mt s điều
lut v chia s thông tin trong môi
trưng s
(ch đề D)
1
1
2
Tng
8
9
7
5
7
4
40
T l
20%
22,5%
17,5%
12,5%
17,5%
10%
100%
60%
40%
100%
Mc biết: 13 câu 32,5%; Mc hiu: 16 câu 40%; Mc Vn dng: 11 câu
(27,5%)
MA TRẬN THEO NĂNG LỰC TIN HC
ĐỊNH HƯỚNG ICT
Ch đề
Năng lc b
Năng lc c
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1. D liu, thông tin
và x lí thông tin.
(ch đề A)
CC1
(Câu1
)
(Câu
1b,d)
CC1
(Câu
2)
(Câu
1a,c)
CC1
Câu
3,4)
2. S ưu việt ca
máy tính và nhng
thành t ca tin hc.
(ch đềA)
AC8
(Câu
5)
AC8
(Câu 6)
AC8
(Câu
7,8)
3. Thc hành s
dng thiết b s
(ch đề A)
AC5
(Câu 9)
AC5
(Câu
10)
3
4. Tin hc trong phát
trin kinh tế - xã hi
(ch đề A)
AC8
(Câu 2
a,d)
AC8
(Câu
14)
(Câu
2b,c)
CC7
(Câu
11,12
)
CC7
(Câu
13)
5. Mng máy tính
vi cuc sng.
(ch đề B)
BC3
Câu
15)
BC2
Câu
16)
6. Điện toán đám
mây và Internet vn
vt
(ch đề B)
AC6
(Câu
19)
AC6
(Câu
18)
(Câu
3c)
(Câu
3d)
AC6
(Câu
3a)
(Câu
3b)
CC7
(Câu
17,20
)
7. Thc hành mt s
ng dng ca mng
máy tính (ch đề B)
CC6
(Câu
21)
8. Tuân th pháp
lut trong môi
trưng s (ch đề
D)
BC4
(Câu
22)
(Câu
4a)
BC4
(Câu
23)
BC5
(Câu
4b,c)
BC5
(Câu
4d)
9. Thc hành vn
dng mt s điều
lut v chia s thông
tin trong môi trưng
s
(ch đề D)
BC4
Câu
24)
Tng cng
4
8
5
3
4
2
5
3
6
4
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN TIN
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TIN 10
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đ)
ĐỀ MINH HA
đề: 101
(Đề 06 trang)
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn mt phương
án.
Câu 1: Phương án nào sau đây đưa ra tên gọi chung ca văn bản s, hình nh, âm thanh
trong máy tính?
A. Lnh.
B. D liu.
C. Thông tin.
D. Ch dn.
Câu 2: Cho tình hung: Em đang ngồi trong lp ch gi hc bắt đầu, em thy thy giáo (cô
giáo) bước vào lp. Phương án nào dưới đây cho biết thông tin em va nhn được trong tình
hung trên?
A. Thầy giáo (cô giáo) bước vào lp.
B. Đng dy chào thy giáo (cô giáo).
C. Em đang ngi trong lp.
D. Gi hc bt đu.
Câu 3: La chọn phương án sp xếp đúng theo th t các bước v quá trình x thông tin ca
máy tính:
(1) X lí d liu.
(2) Nhn d liệu đầu vào, chuyn thành d liu s.
(3) Đưa kết qu x lí ra cho con người.
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (2). C. (2), (1), (3). D. (2), (3), (1).
Câu 4: Cho tình huống: Kiên đang ngi trong lp thì bạn An đưa cho Kiên một mu giy
viết tay “Chiều nay, chúng mình đi chơi đá bóng ở công viên nhé!” và nói:
- Tun gi cho cậu đấy!
Hãy cho biết d liu Kiên va nhận được là phương án nào dưi đây?
A. Tun gi cho cậu đấy!
B. Kiên nhìn thy An.
C. Chiều nay, chúng mình đi chơi đá bóng công viên nhé!
D. Dòng ch trên mu giấy An đưa cho Kiên.
Câu 5: Đặc đim nào dưới đây không thuc v máy tính?
A. Thc hin nhanh, chính xác
B. Suy nghĩ sáng to
C. Lưu trữ ng ln d liu.
D. Hot đng bn b.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói v s ưu việt ca máy tính ?
A. Máy tính có tốc độ x lí nhanh.
B. Máy tính có kh năng lưu trữ ng thông tin ln.
2
C. Máy tính ngày càng nh gn.
D. Máy tính không th kết ni đưc vi nhau.
Câu 7: Phương án quy đổi đơn vị đo thông tin nào dưới đây là đúng?
A. 2 MB = 221 B.
B. 2 MB = 2. 210 B.
C. 2 MB = 2-10 B.
D. 2 MB = 2. 2-10 B.
Câu 8: Mt quyn sách A gm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khong 5MB. Cho
1 đĩa cứng 40GB thì phương án nào sau đây cho biết s ng cun sách vi dung lượng
thông tin xp x cun sách A có th được lưu trữ trên đĩa đó?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 9: Để n mt tệp trên máy tính ta đánh du chn vào hp chn nào dưới đây trong hp
thoi Properties?
A. Read-only. B. Hidden. C. Attributes. D. File Hidden
Câu 10: Chọn phương án để điền vào ch (…) Để tt mt ng dụng đang b treo, đầu tiên
ta nhn t hp phím…”
A. Ctrl + Delete.
B. Alt + Delete.
C. Ctrl + Alt + Delete.
D. Ctrl + Enter.
Câu 11: Hành động nào dưới đây không nên làm khi sử dụng điện thoại thông minh?
A. Chuyển sang chế độ yên lặng khi đang trong lớp học hoặc hội họp.
B. Cài đặt khoá vân tay, nhận dạng khuôn mặt để giữ an toàn dữ liệu
C. Bật chế độ máy bay khi đi máy bay
D. Sử dụng ứng dụng (nghe nhạc, chơi game...) khi đang cắm sạc.
Câu 12: Phương án nào dưới đây không phải là thuật ngữ chỉ các dịch vụ chuyển đổi số?
A. E-banking. B. E-mail.
C. E-learning. D. E-health.
Câu 13: Hình thc trc tuyến E-learning giúp cho mi ngưi có th thc hin công vic nào
dưới đây?
A. S dụng phương thức mua bán hàng hóa qua Internet thay thế vic mua bán truyn
thng.
B. H tr phương thức dy hc mới, tăng tính hiu qu qua các nn tng hc trc
tuyến.
C. Giúp cho ngưi dân thc hin các th tc hành chính mt cách hiu qu và d dàng
mà không cn tiếp xúc trc tiếp.
D. Thc hin vic thanh toán tin t cho nhng hàng hóa thông thưng thông qua dch
v như ví điển tử…
Câu 14:  Chọn phương án để điền vào chỗ (...)Đồ dùng, thiết bị được gọi là thông minh
khi...”
A. Có sử dụng pin. Trong quá trình hoạt động cần được sạc pin liên tục để cung cấp
đủ điện cho thiết bị.