Trang 1/2 Mã đề 901
SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TIN HỌC Lớp: 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 901
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0đ)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức logic?
A. (x<5) or (x>2) B. not(x=5) C. (x+y=6) and (x>1) D. (x+2) < (y+2)
Câu 2. Gọi S là diện tích của một hình tròn có bán kính tối đa là 16 m. Trong Pascal, cần khai báo biến S
có kiểu dữ liệu nào sau đây là đúng và ít tốn bộ nhớ nhất?
A. Longint B. Integer C. Real D. Extended
Câu 3. Khai báo nào sau đây là sai?
A. Var a : integer; B. Var a, b, c : integer;
C. Var 1, 2, 3 : integer; D. Var a_1, b_1, c_1 : integer;
Câu 4. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là gì?
A. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>; B. Type <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;;
C. Var <danh sách biến>=<kiểu dữ liệu>; D. Const <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;
Câu 5. Đâu là tên được đặt đúng trong Pascal?
A. a*<$> B. nhi phan. C. vi_du D. 11/ 2
Câu 6. Cho khai báo: var a,b,c : integer; m,n : boolean; x,y :real; Hãy cho biết tổng số Byte bộ nhớ cần
cấp phát cho các biến?
A. 16 B. 20 C. 19 D. 9
Câu 7. Trong Pascal, khẳng định nào sau đây sai?
A. Phần thân chương trình bắt buộc phải có.
B. Phần khai báo có thể có hoặc không.
C. Phần khai báo tên chương trình không nhất thiết phải có.
D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không.
Câu 8. Để biểu diễn kí tự trong Pascal ta cần khai báo biến kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Char. B. Word. C. Real. D. Boolean.
Câu 9. Kết quả trả về của biểu thức quan hệ có kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Boolean B. Char C. Real D. Integer
Câu 10. Trong câu lnh r nhánh dạng đủ: If <ĐK> then <CL1> else <CL2>; Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trước else không có du chm phy.
B. <CL2> được thc hiện khi <ĐK> sai.
C. Luôn có mt trong hai <CL1> hoặc <CL2> được thc hin.
D. <CL2> được thc hin khi <ĐK> đúng.
Câu 11. Từ khóa nào để khai báo thư viện?
A. uses B. const C. program D. var
Câu 12. Đâu là cú pháp của câu lnh r nhánh dng thiếu?
A. If <điều kin> Then <câu lnh1> Else <câu lnh2>;
B. For <điều kin> To <câu lnh1> Do <câu lnh2>;
C. If <điều kin> Else <câu lnh2>;
D. If <điều kin> Then <câu lnh>;
Câu 13. Chuyển biểu thức toán học sang biểu thức Pascal: . Biểu thức nào chuyển đúng trong các
biểu thức sau?
A. sqr(a)/sqrt(a+b) B. sqr(a*a)/sqrt(a+b) C. a2/sqrt(a+b) D. sqrt(a)/sqr(a+b)
Câu 14. Đâu không phải là từ khóa?
A. end, program B. real, sqr C. const, begin D. uses, var
ba
a
2
Trang 2/2 Mã đề 901
Câu 15. Cho câu lệnh If - then dạng đủ: IF a>b then a :=a-b else b :=b-a ; Với a=7, b=5, Hãy cho biết giá
trị của a và b sau khi thực hiện câu lệnh?
A. a=2; b=3; B. a=7; b=5; C. a=2; b=5; D. a =7; b=2
Câu 16. Trong Pascal, câu lệnh dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím là gì?
A. Writeln(<danh sách kết quả ra >); B. Write (<danh sách biến vào >) ;
C. Read(<danh sách biến vào >); D. Readln(<danh sách kết quả ra >) ;
Câu 17. Lệnh Write(‘TONG = ‘,10 + 20); viết gì ra màn hình?
A. 30 B. TONG = 30 C. 10 + 20 D. TONG = 10 + 20
Câu 18. Đâu là hằng số học trong Pascal?
A. 2345 B. 23,45 C. “2345” D. HANG SO
Câu 19. Biu thc : 25 div 3 + 5 / 2 * 3 có giá tr là bao nhiêu?
A. 15.0 B. 15.5 C. 8.0 D. 8.5
Câu 20. Giả sử x là hằng số học, khai báo hằng nào sau đây đúng?
A. Const x = ‘12’; B. Const x := 12; C. Const x = TRUE; D. Const x = 12;
Câu 21. Cú pháp nào sau đây là câu lệnh gán?
A. <tên biến>=<biểu thức>; B. <tên biến>:=<biểu thức>;
C. <tên biến>:<biểu thức>; D. <tên biến>==<biểu thức>;
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0đ): Học sinh làm bài vào mặt sau phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. (1,0đ)
a. Viết lệnh gán để tính giá trị cho biến S diện tích của nữa hình tròn bán kính R cho
trước. (Giả sử các biến đã được khai báo và Pi = 3.1416).
b. Viết biểu thức logic mô tả điều kiện 2 số m, n đồng thời là số không âm?
Câu 2. (2,0đ)
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên x, y tbàn phím. Tính đưa ra màn hình giá trị của F,
biết rằng:
F =
----- HẾT -----
x2 y , nếu x > y
3|x y| , nếu x ≤ y
901
902
903
904
905
906
907
908
1. D
1. B
1. C
1. B
1. B
1. D
1. D
1. A
2. C
2. A
2. C
2. D
2. C
2. A
2. C
2. C
3. C
3. A
3. B
3. A
3. B
3. D
3. D
3. D
4. A
4. C
4. D
4. A
4. B
4. D
4. B
4. B
5. C
5. B
5. A
5. A
5. B
5. A
5. B
5. A
6. B
6. D
6. D
6. A
6. C
6. D
6. C
6. B
7. D
7. D
7. A
7. C
7. D
7. B
7. A
7. D
8. A
8. D
8. C
8. A
8. B
8. B
8. A
8. C
9. A
9. C
9. B
9. B
9. A
9. A
9. C
9. D
10. D
10. A
10. B
10. B
10. D
10. C
10. A
10. A
11. A
11. A
11. D
11. C
11. C
11. C
11. C
11. C
12. D
12. D
12. A
12. D
12. C
12. A
12. D
12. A
13. A
13. A
13. A
13. C
13. C
13. B
13. D
13. B
14. B
14. D
14. C
14. C
14. D
14. C
14. C
14. A
15. C
15. A
15. A
15. D
15. A
15. C
15. D
15. C
16. C
16. C
16. D
16. C
16. C
16. D
16. B
16. B
17. B
17. B
17. D
17. D
17. A
17. A
17. A
17. D
18. A
18. B
18. B
18. B
18. D
18. D
18. B
18. B
19. B
19. B
19. D
19. B
19. D
19. B
19. A
19. D
20. D
20. C
20. C
20. D
20. A
20. C
20. B
20. B
21. B
21. C
21. B
21. A
21. A
21. B
21. A
21. C
Câu 1
Đề 901, 903, 905, 907
Đề 902, 904, 906, 908
Đim
a.
S := (sqr(R)*Pi) / 2 ;
V := sqrt(2*g*h) ;
0.5
b.
(m >= 0) and (n >= 0)
(a = b) and (b = c)
0.5
Câu 2
Đề 901, 903, 905, 907
Đề 902, 904, 906, 908
Đim
Var x,y:integer;
F: longint;
BEGIN
readln(x,y);
If (x>y) then F:= sqr(x)-y
Else F:= 3*abs(x-y);
write(F);
readln
END.
Var n:integer;
P: longint;
BEGIN
readln(n);
If (n mod 5 = 0) then
P:= 2*n Else P:= 10*n;
write(P);
readln
END.
0.5
0.25
0.75
0.25
B cục chương trình hoàn chỉnh
0.25
Hc sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương tự!