SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG PTDTNT TỈNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - LỚP 12 MÔN: TIN HỌC - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Trắc nghiệm: 70 %. Tự luận: 30%
1. Ma trận
Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Đơn vị kiến thức Vận dụng cao Số CH Nội dung kiến thức/ kỹ năng % tổng điểm
Thời gian TN TL Số CH Thời gian Số CH Thời gian Số CH Thời gian Số CH Thời gian
1.25 7,5 1 10,25 17,5 2 1,5 1 1 3 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu (CSDL) 1 KHÁI NIỆM VỀ HỆ CSDL 2. Hệ quản trị CSDL 3 2.25 2 2,5 0 5 0 4,75 12,5
1. Giới thiệu MS ACCESS 3 2.25 2 2,5 0 5 4,75 12,5 2 LÀM QUEN VỚI MICROSOFT ACCESS
2. Cấu trúc bảng 3 2,25 1 1,25 1 1.75 6 1 9 14,25 32,5 1
3. Các thao tác cơ sở 3 2.25 2 2,5 1 1.75 6 6,5 15 3 BẢNG TRONG MICROSOFT ACCESS 2 1,5 1 1,25 1 1.75 4 4.5 10 4. Liên kết giữa các bảng
9 4 6 16 1 2 45 100 Tổng
40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ %
70% 30% 100% Tỉ lệ chung
2. Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ
Đơn vị nhận thức TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nội dung kiến thức (Chủ đề)/ kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm CSDL.
- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
2 1 1 0 Thông hiểu: 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu (CSDL) - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL.
- Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể.
Nhận biết:
- Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; điều khiển việc truy cập vào CSDL). 3 2 0 0 2. Hệ quản trị CSDL - Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
Thông hiểu:
- Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL.
- Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa.
- Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng).
Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL).
2 Nhận biết:
- Nêu được khái niệm Access.
- Nêu được các chức năng chính của Access.
- Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
- Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
- Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra 3 2 0 1. Giới thiệu MS ACCESS khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
Thông hiểu:
Hệ quản trị CSDL quan hệ MS ACCESS - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin.
Vận dụng
Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
Nhận biết:
- Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu 2. Cấu trúc bảng 3 1 1 1 trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa:
Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị.
Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính.
Khoá chính.
- Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
Thông hiểu:
- Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng.
- Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi.
Vận dụng:
- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu.
- Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính.
- Thực hiện được thao tác liên kết giữa hai bảng.
Nhận biết:
- Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu.
Thông hiểu:
- Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở bảng để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm kiếm). 3 2 1 0 - Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập 3. Các thao tác cơ sở nhật, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu.
Vận dụng:
Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Wizard), định dạng và in trực tiếp.
Nhận biết: 4. Liên kết giữa các bảng 2 1 1 0 • Biết kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng, sửa lại liên kết, lưu lại liên kết, xoá liên kết.
16 1 Tổng 9 4
3) Đề thi
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
MÔN TIN HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
B. Record/Sort/Sort Ascending D. Insert/New Record
C. 4 bước D. 3 bước B. 5 bước
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Sort/Sort Descending C. Edit/ Sort Ascending Câu 2: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin B. Ngôn ngữ bậc cao C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin D. Ngôn ngữ SQL Câu 3: Có bao nhiêu bước xây dựng CSDL: A. 2 bước Câu 4: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng C. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán C. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL D. Ngôn ngữ C
có chức năng gì? Câu 6: Trong Access, nút lệnh này A. Lọc theo mẫu B. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần
D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
B. Phải cập nhật bốn lần D. Không phải cập nhật lần nào
D. Date/Time C. Yes/No B. Boolean
C. Khảo sát D. Kiểm thử B. Thống kê
D. Rows B. Record C. New Record
B. Memo D. Currency C. Longint
B. Create form for using Wizard D. Create form by using Wizard
B. Data type C. Field size D. Format
B. Tính toán cho các trường tính toán D. Sửa cấu trúc bảng
B. Cập nhật hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
B. File/Open/ Blank database. D. Creat Table in Design View.
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần cứng
D. Date/Time C. AutoNumber C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Câu 7: Một học sinh ở lớp 12A được chuyển sang lớp 12B sau khai giảng 1 tháng. Nhưng sang học kỳ II,
xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12A. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12A
được cập nhật bao nhiêu lần?
A. Phải cập nhật hai lần
C. Phải cập nhật một lần
Câu 8: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. True/False
Câu 9: Bước đầu tiên của quá trình xây dựng CSDL là:
A. Phân tích
Câu 10: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
C. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
D. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
Câu 11: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
Insert -> .....
A. New Rows
Câu 12: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản)
mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
Câu 13: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form with using Wizard
C. Create form in using Wizard
Câu 14: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột nào?
A. Field name
Câu 15: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Xem, nhập và sửa dữ liệu
C. Lập báo cáo
Câu 16: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Khai thác hồ sơ
C. Tạo lập hồ sơ
Câu 17: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển
truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Khôi phục CSDL khi có sự cố
Câu 18: Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào
B. Người quản trị CSDL D. Người dùng
B. (1) --> (3) --> (4) --> (2) D. (1) --> (2) --> (3) --> (4)
B. Chứa độ rộng của trường D. Chứa các giá trị của cột
A. Người lập trình ứng dụng C. Cả ba ý trên Câu 22: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo lập 1 CSDL? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File – New (3) Nhập tên file cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (4) --> (3) --> (2) --> (1) C. (2) --> (4) --> (3) --> (1) Câu 23: Bản ghi của Table chứa những gì? A. Chứa tên cột C. Chứa tên trường Câu 24: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong loại bộ nhớ nào? B. Bộ nhớ ROM A. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lí C. Bộ nhớ RAM Câu 25: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
có chức năng gì?
B. Chuyển sang chế độ thiết kế D. Lưu cấu trúc bảng
B. Record D. Table C. Field
B. Người QT CSDL D. Cả ba người trên
Câu 26: Trong Access, nút lệnh này A. In dữ liệu từ bảng C. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu Câu 27: Thành phần cơ sở của Access là: A. Field name Câu 28: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trình ứng dụng C. Người dùng
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1(1.0đ): Em hãy nêu khái niệm của một cơ sở dữ liệu? Câu 2(2.0đ): Em hãy cho biết các loại đối tượng chính trong Access và chức năng của từng đối tượng đó?
------ HẾT ------
13 D 27 D 7 A 21 D 12 B 26 B 3 D 17 A 6 A 20 C 9 C 23 D 4 D 18 A 2 A 16 D 11 C 25 A 8 C 22 C 10 D 24 A 14 A 28 D
. //0,5 điểm
. //0,5 điểm
//0,5 điểm
//0,5 điểm
4) Đáp án và hướng dẫn chấm a. Phần đáp án câu trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 5 Câu 1 C Đ/án B 19 15 Câu Đ/án A A b. Phần đáp án câu tự luận: 3 điểm Câu 1(1.0đ): Em hãy nêu khái niệm của một cơ sở dữ liệu? TL: • Một cơ sở dữ liệu (Database): là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó. Được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau. Câu 2(2.0đ): Em hãy cho biết các loại đối tượng chính trong Access và chức năng của từng đối tượng đó? - Bảng (Table): Dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể. //0,5 điểm - Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng. - Biểu mẫu (Form): Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin. //0,5đ - Báo cáo (Report): Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Thị xã Quảng Trị, ngày 01 tháng 11 năm 2022 Người ra đề Nhóm trưởng chuyên môn
Phùng Thị Mai Lan Nguyễn Bảo