1
MA TRN, BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I LP 12
MÔN: TIN HC - THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
1) Ma trn
TT
Ni dung kiến thc/ k
năng
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
% tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
TN
TL
1
KHÁI NIM V H
CSDL
1. Khái nim
s d liu (CSDL)
7
7
5
7,5
1
2,5
0
12
1
40,0
2. H qun tr
CSDL
5
7
4
6
0
1
3,5
9
1
32,5
2
LÀM QUEN VI
MICROSOFT
ACCESS
1. Gii thiu MS
ACCESS
4
4
3
4,5
1
2,5
0
7
1
27,5
Tng
16
18
12
18
2
5
1
3,5
28
3
100
T l %
40
30
10
70
30
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
- Các câu hi cấp độ nhn biết và thông hiu là các câu hi trc nghim khách quan 4 la chọn, trong đó có duy nht 1 la chn
đúng.
- Các câu hi cấp đ vn dng và vn dng cao là các câu hi t lun.
- S đim tính cho 1 câu trc nghim là 0,25 đim/câu; s đim ca câu t luận đưc quy định trong ng dn chấm nhưng phải
tương ứng vi t l điểm được quy định trong ma trn.
- S đim tính cho mt câu vn dng và vn dụng cao là 1 điểm/câu.
2
2. Đặc tả
BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: TIN HC, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
(Ch đề)/
k năng
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Khái
niệm cơ
s d liu
h
qun tr
s d
liu
1. Khái
nim cơ s
d liu
(CSDL)
Nhn biết:
- Trình y được khái nim CSDL.
- u được vai trò ca CSDL trong hc tp cuc
sng.
Thông hiu:
- Lấy được ví d v i toán qun trong thc tế để
minh ho cho CSDL.
- Giải thích đưc vai t ca CSDL trong hc tp
cuc sng thông qua c d c th.
7
5
1
0
2. H qun
tr CSDL
Nhn biết:
- Trình y được khái nim h QT CSDL.
- u được c chc năng ca h qun tr CSDL (to
lp CSDL; cp nht d liu, m kiếm, kết xut thông
tin; điu khin vic truy cp vào CSDL).
- u đưc vai t của con ni khi làm vic vi h
5
4
0
1
3
CSDL.
Thông hiu:
- u đưc d c th v h QT CSDL.
- Gii thích đưc các chức ng của h QT CSDL
thông qua d minh ha.
- Gii tch đưc vai t ca con người khi m vic
vi h CSDL (theo mt trong 3 vai trò: ngưi qun
trị, ngưi lp trình ng dng và ngưing).
Ch ra đưc các ng vic c th thường phi m
khi to lp CSDL (cp nht d liu, m kiếm, kết
xuất tng tin, điu khin vic truy cp vào CSDL).
2
H qun
tr CSDL
quan h
MS
ACCESS
1. Gii thiu
MS
ACCESS
Nhn biết:
- u đưc khái nim Access.
- u đưc c chức năng chính ca Access.
- u được bn đi ng chính ca CSDL: bng, mu
hi, biu mu và báo o.
- u đưc hai chế đ m vic vi c đi tượng ca
CSDL: Chế đ thiết kế và chế độ trang d liu.
- Nêu được cách thc hin các thao tác: khởi động ra
khi Access, to CSDL mi, m CSDL đã có.
Thông hiu:
- Nhận ra u đưc tác dụng, ý nghĩa ca các chc
4
3
1
0
4
Lưu ý:
- Vi câu hi mức độ nhn biết và thông hiu thì mi câu hi cần được ra mt ch báo ca mc độ kiến thc, k năng cần kim
tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuc mức độ đó).
ng cnh ca ACCESS: to lp bng, thiết lp mi
liên kết gia c bng, cp nht kết xut thông tin.
Vn dng (Lí thuyết/Thcnh/Kĩng):
- Thc hiện được các thao tác: khởi động ra khi
Access, to CSDL mi, m CSDL đã có.
S GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG PH THÔNG DTNT
TNH
KIM TRA GIA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HC LP 12 - LP 12
Thi gian làm bài : 45 Phút; (Đề31 câu)
có 3 trang)
H tên : ............................................................... Lp : ...................
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tp hp d liu có liên quan vi nhau theo mt ch đề nào đó được lưu trên máy tính
đin t để đáp ứng nhu cu khai thác thông tin ca nhiều người.
B. Tp hp d liu có liên quan vi nhau theo mt ch đề nào đó được lưu trên giấy để
đáp ứng nhu cu khai thác thông tin ca nhiều người.
C. Tp hp d liu có liên quan vi nhau theo mt ch đề nào đó được ghi lên giy.
D. Tp hp d liu chứa đựng các kiu d liu: ký t, s, ngày/gi, hình nh... ca mt
ch th nào đó.
Câu 2: Người o vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng
CSDL?
A. Người dùng B. Người qun tr C. Người lp trình D. Ngui qun tr CSDL
Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa mt h sơ. B. In mt h sơ. C. Sa tên trong h sơ. D. Thêm hai h
sơ.
Câu 4: Xây dng CSDL giúp ta trong công tác quản lý như thế nào? Chọn phương án sai
A. Tt c các phương tiện và sinh vật đang hoạt động.
B. Qun lý thông tin mt cách thun li.
C. Tra cứu thông tin nhanh hơn.
D. Lưu trữ được lượng thông tin ln.
Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là gì?
A. Ngôn ng lp trình Pascal
B. Ngôn ng C
C. Các kí hiu toán học dùng để thc hin các tính toán
D. H thng các kí hiệu để mô t CSDL
Câu 6: Thế nào là hệ quản trị CSDL?
A. Phn mm dùng to lp, cp nhật, lưu trữ và khai thác thông tin ca CSDL
B. Phn mm dùng to lp CSDL.
C. Phn mm dùng to lập, lưu trữ mt CSDL
D. Phn mềm để thao tác và x lý các đối tượng trong CSDL
Câu 7: Trong hệ CSDL quản lí điểm của học sinh trong trường phổ thông, cho phép phụ
huynh
theo dõi tình hình học tập của con em họ. Vậy ai cho phép họ dùng trong hệ CSDL này?
A. Nhà đầu tư B. Người qun tr CSDL
C. Người dùng D. Người lp trình ng dng
Mã đề 022