SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 121
Câu 1: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Query B. Form C. Table D. Report
Câu 2: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
A. Cung cấp cách quản lý tệp
B. Cung cấp cách tạo lập CSDL
C. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
D. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Câu 3: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người quản trị
B. Người dùng
C. Người lập trình
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 4: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên.
B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
C. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
D. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
Câu 5: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế cấp phát
quyền truy cập cơ sở dữ liệu là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
C. Người sử dụng (khách hàng)
D. Người quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 6: Trong Access, có mấy chế độ thường làm việc với các đối tượng ?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 7: Để mở một đối tượng, trong cửa sổ của loại đối tượng tương ứng, ta thực hiện:
A. Nháy lên tên một đối tượng để mở nó.
B. Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó.
C. Chọn một đối tượng rồi tiếp tục nháy nút open trên thanh công cụ hoặc nháy đúp lên tên một
đối tượng để mở nó.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Những nhiệm vụ o dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển
truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 9: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ ngoài
B. Các thiết bị vật lí
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ RAM
Câu 10: Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức?
Trang 1/3 - Mã đề 121
A. Bảng dữ liệu Khách Hàng B. Tệp văn bản
C. Bảng điểm học sinh D. Bảng hồ sơ bệnh nhân
Câu 11: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số
300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
D. Access báo lỗi
Câu 12: Access là gì?
A. Là CSDL do hãng Microsoft sản xuất
B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là phần mềm ứng dụng, là hệ CSDL do hãng Microsoft sản xuất
D. Là phần cứng
Câu 13: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là:
A. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
B. Ngôn ngữ lập trình Pascal
C. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
D. Ngôn ngữ C++
Câu 14: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ SQL
B. Ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
Câu 15: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên sở dữ liệu (4) Chọn Blank
Database
A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (3) → (4) → (2)
C. (2) → (4) → (3) → (1) D. (2) → (1) → (3) → (4)
Câu 16: Access là hệ QT CSDL dành cho:
A. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
B. Máy tính cá nhân
C. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
D. Máy tính cá nhân và các máy tính chạy trong mạng cục bộ
Câu 17: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập hồ sơ
Câu 18: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Dùng các mẫu dựng sẵn
B. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ
C. Người dùng tự thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 cách trên
D. Người dùng tự thiết kế
Câu 19: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 20: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế B. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử
Trang 2/3 - Mã đề 121
C. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát D. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử
Câu 21: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Cả A và B đều đúng
B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 22: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
Câu 23: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm
thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ. B. Thống kê và lập báo cáo
C. Xóa một hồ sơ D. Thêm hai hồ sơ
Câu 24: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View B. File/new/Blank Database
C. File/open/<tên tệp> D. Create table by using wizard
Câu 25: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH True. Khi đó
field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No B. Boolean C. True/False D. Date/Time
Câu 26: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Câu 27: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Câu 28: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong
trường “Tổ” ta gõ vào:
A. Không làm được B. 1 , 2 C. 1 or 2 D. 1 and 2
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
Câu 2: Khi làm việc với với các hệ CSDL, em muốn giữ vai trò gì? Vì sao?
Câu 3: Hãy liệt các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access chức năng của
các đối tượng đó?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 121