S GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA I- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lp:12
Thi gian:45phút (không k thời gian phát đề)
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I (NĂM HỌC 2024-2025)
TỔ TOÁN TIN MÔN: TIN HỌC. LỚP 12 ĐỊNH HƯỚNG ICT. THỜI GIAN: 45 PHÚT
TT
(1)
Chương/ch đề (2)
Nội dung/đơn vi k in th c (3)
M c độ nhn th c
(4-11)
Tổng
% điểm (12)
Nhn bit
Thông hiểu
Vận dung
TN
Đ/S
TN
Đ/S
TN
Đ/S
TN
Đ/S
1
Chủ đề 1. M y
tính hội tri
th c
1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo
4
3
1
27.5%
(2.75 điểm)
2. Trí tuệ nhân tạo trong khoa
học và đời sống
4
2
1
1
1
34%
(3.4 điểm)
2
Chủ đề 2. Mạng
máy tính và
Internet
3. Một số thiết bị mạng thông
dụng
2
1
10.5%
(1.05điểm)
4. Giao thức mạng
2
1
10.5%
(1.05 điểm)
3
Chủ đề 3. Đa
đ c, ph p luâ v
văn ha trong môi
trư ng s
6. Giao tiếp và ng x trong
không gian mang
4
1
17.5%
(1.05 điểm)
Tổng
12
8
1
2
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Ghi chú:
Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo
dục tính đến thời điểm kiểm tra.
Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 30–40% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc na đầu của học đó.
Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời ợng dạy học của các chủ đề đó.
Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết 40%; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10%.
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA I MÔN: TIN HC
LP 12 ĐỊNH NG ICT
TT
Cơng/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v
kin thc
Mc độ đnh gi
S câu hỏi theo mc độ nhận thc
Nhận
bit
Thông
hiểu
Vận
dng
Vận
dng cao
1
Chủ đề 1.
Máy tính và
xã hội tri
thc
Bài 1. Làm quen
với Trí tuệ nhân
tạo
Nhn biết: trí tu nhân to lad gì?
ng dng ca trí tu nhân tao
4
3
1(Đ/S)
Bài 2. Trí tuệ nhân
tạo trong khoa học
và đời sống
Nhn biết :
-Một số lĩnh vực khoa học và đời sống phát
triển mạnh mẽ nhờ vào trí tuệ nhân tạo.
Hiểu:
- Ví dụ về một hệ thống trí tuệ nhân tạo có
tri thức, có khả năng suy luận và khả năng
học, …
- Cảnh báo về sự phát triển của trí tuệ nhân
tạo trong tương lai.
4
2
1 (Đ/S)
1(Đ/S)
1(Đ/S)
2
Chủ đề 2.
Mạng my
tính
Internet
Bài 3. Một số thiết
bị mạng thông
dụng
Nhn bit
- Chức năng của một số thiết bị mạng thông
dụng
Hiểu : Kết nối máy tính với thiết bị mạng
2
1
Bài 4. Giao thức
mạng
Nhận bit : Vai trò và chức năng của giao
thức mạng
Hiểu: Vai trò chức năng của giao thức
TCP/IP
2
1
TT
Cơng/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v
kin thc
Mc độ đnh gi
S câu hỏi theo mc độ nhận thc
Nhận
bit
Thông
hiểu
Vận
dng
Vận
dng cao
Ch đề 3.
Đạo đc,
php lut
v văn ha
trong môi
trưng s
Bài 6. Giao tiếp và
ng x trong
không gian mng
Nhận biết: Ưu nhược điểm của giao tiếp trên
không gian mạng
Hiểu: Tính nhân văn trong ứng x trên không
gian mạng
4
1
S GD&ĐT QUNG NAM ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA Môn:tin 12 Khi Lp 12
Thi gian:45 phút (không k thi gian phát đ)
ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 6 ĐIỂM
Câu 1.[NB] Lĩnh vực nào sau đây không được phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng của Ttuệ nhân tạo
(AI)?
A. Tài chính ngân hàng.
B. Xây dựng nhà, đường, cầu.
C. Điều khiển tự động.
D. Sản xuất thiết bị gia dụng thông minh.
Câu 2.[NB] Trong lĩnh vực y tế, thành tựu nào sau đây dựa trên sự phát triển của AI?
A. Đặt lịch khám với chuyên gia bằng sự ứng dụng của bệnh viện trên điện thoại di động.
B. Tra cứu hồ sơ điện t của bệnh nhân bằng số căn cước công dân.
C. Thanh toán viện phí bằng hình thức chuyển khoản.
D. Phần mềm hỗ trợ phân tích hình ảnh X-quang để phát hiện bất thường.
Câu 3.[NB] Lĩnh vực sản xuất nào sau đây có ứng dụng thành tựu của AI?
A. Sản xuất người máy thông minh.
B. Sản xuất ô tô chạy bằng điện.
C. Sản xuất tủ lạnh, tivi tiết kiệm điện.
D. Sản xuất đồ chơi và chất phân hủy sinh học.
Câu 4.[NB] Trong ngành sản xuất các phương tiện giao thông vận tải, thành tựu o là kết quả nổi bật
do ứng dụng AI?
A. Tăng mức độ an toàn cho người s dụng.
B. Có khả năng tự lái, tự vận hành.
C. Có khả năng vận chuyển lớn.
D. Tăng tính thẩm mỹ.
Câu 5.[TH] Phát biểu nào không phải là một cảnh báo về ứng dụng AI trong tương lai?
A. Có nhiều sản phẩm được trang bị tính năng thông minh.
B. Xuất hiện các hình ảnh, âm thanh, video giả mạo.
C. Một số công việc có thể bị thay thế bởi các robot tự động.
D. Dữ liệu cá nhân có thể bị thu thập và lạm dụng làm việc xấu.
Câu 6.[TH] Công việc có tính chất nthế nào thì ứng dụng của AI sẽ lấy mất việc làm của con người?
A. Cần sự sáng tạo và trí tưởng tượng.
B. Lặp lại một vài thao tác đơn giản.
C. Đòi hỏi sự đồng cảm và thấu hiểu.
D. Đòi hỏi kỹ năng vận động tinh tế.