KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN TIN HC 6
TT
Chương/
ch đề
Nội dung/đơn v kin
thc
Mc độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề 1.
Máy tính
cng
đồng
1. Thông tin và d liu.
1
C1
2
C2, C3
1
C9
1
C11
4 đim
40%
2. Biu din thông tin
lưu trữ d
liu trong máy tính
2
C4, C5
1
C6
1
C10
1
C12
4 đim
40%
2
Ch đề 2.
Mng máy
tính và
Internet.
3. Gii thiu v mng
máy tính và Internet
1
C7
1
C8
1
C13
2 đim
20%
Tng
4
4
2
2
1
T l %
20%
20%
40%
100%
T l chung
40%
60%
100%
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I. N: TIN HC LP 6
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề 1.
Máy tính
và cng
đồng
1. Thông
tin và d
liu
Nhn bit
Trong các tình hung c th :
Phân biệt được thông tin vi vt mang tin.
Nhn biết được s khác nhau gia thông tin và d liu.
Nêu được các bước cơ bản trong x lí thông tin.
Thông hiu
Nêu đưc ví d minh ho v mi quan h gia thông tin
và d liu.
Nêu đưc ví d minh ho tm quan trng ca thông tin.
Vn dng
Gii thích đưc máy tính và các thiết b s là công c hiu
qu để thu thập, lưu trữ, x lí và truyn thông tin. Nêu
được ví d minh ho c th.
1 TN
2 TN
1TN
1TL
2. Biu
din thông
tin và lưu
tr d liu
trong máy
tính
Nhn bit
Biết được bit là đơn vị nh nht trong lưu tr thông tin.
Nêu được tên và độ ln (xp x theo h thp phân) ca
các đơn vị cơ bản đo dung lưng thông tin: Byte, KB, MB,
GB, quy đi đưc mt cách gần đúng giữa các đơn vị đo
ng này. Ví d: 1KB bng xp x 1 ngàn byte, 1 MB xp
x 1 triu byte, 1 GB xp x 1 t byte.
Thông hiu: Giải thích được có th biu din thông tin ch
vi hai kí hiu 0 và 1.
2 TN
1 TN
1TN
1TL
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Vn dng
Xác định được kh năng lưu trữ ca các thiết b nh
thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, th
nhớ,…
2
Ch đề 2.
Mng
máy tính
Internet
3. Gii
thiu v
mng máy
tính
Internet
Nhn bit
Nêu đưc khái nim và li ích ca mng máy tính.
Nêu đưc các thành phn ch yếu ca mt mng máy
tính (máy tính và các thiết b kết ni) và tên ca mt vài
thiết b mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access
Point,...
Nêu được các đặc đim và ích li chính ca Internet.
Thông hiu
Nêu đưc ví d c th v trưng hp mng không dây
tin dụng hơn mạng có dây.
1TN
1TN
1 TL
Tng
4(TN)
4
(TN)
2(TN)
2 (TL)
1 (TL)
T l %
20%
20%
40%
20%
T l chung
40%
60%
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM
gm có 2 trang)
KIM TRA GIA HC K I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Tin Lp 6
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ A
I. TRC NGHIM (5,0 đim)
* Chn một phương án trả lời đúng của mi câu sau.
Câu 1. Phương án nào sau đây không nêu đúng ví dụ v vt mang tin?
A. Sách giáo khoa.
B. Xô, chu.
C. Th nh.
D. Cột đèn giao thông.
Câu 2. Nghe bn tin d báo thi tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông
tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phc.
D. Mang đầy đủ đồ dùng hc tp.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. D liu ch có th đưc hiu bi những người có trình độ cao.
B. D liu là nhng giá tr s đo con người nghĩ ra.
C. D liệu được th hiện dưới dng con số, văn bản, hình nh, âm thanh.
D. D liu ch trong máy tính.
Câu 4. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nh nhất để biu diễn lưu tr thông
tin?
A. Bit. B. Byte.
C. Kilobyte. D. Megabyte.
Câu 5. Mt Gigabye xp x bao nhiêu Byte?
A. Mt nghìn byte. B. Mt triu byte.
C. Mt t byte. D. Mt nghìn t byte.
Câu 6. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trng là 0.
Dãy bit nào dưới đây tương ứng vi dãy các ô trên ?
A. 011100110. B. 011000110.
C. 011000101. D. 010101110.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không nêu đúng lợi ích ca vic s dng mng máy
tính?
A. Gim chi phí khi dùng chung phn cng.
B. Người s dng có quyn kiểm soát độc quyền đối vi d liung dng ca
riêng h.
C. Gim chi phí khi dùng chung phn mm.
D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu qu s dng.
Câu 8. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tin dụng hơn mng có
dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyn.
B. Trao đổi thông tin cn tính bo mt cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cn tính ổn định.
Câu 9: Máy tính là thiết b h tr con người x lí thông tin mt cách hiu qu do
A. có th to và chnh sa ni dung mt hình nh.
B. có th điu khin các thiết b vào ra.
C. có th xnhiu dạng thông tin và lưu trữ thông tin với dung lượng ln.
D. có th thc hin nhanh các lnh, tính toán chính xác, x lí nhiu dng thông
tin, lưu trữ thông tin với dung lượng ln và hoạt động bn b.
Câu 10: Mt cứng di động 2 TB có dung lượng nh tương đương bao nhiêu?
A. 2 048 KB. B. 1 024 MB.
C. 2 048 MB. D. 2 048 GB.
II. T LUN (5,0 đim)
Câu 11: Máy tính giúp con người nâng cao hiu qu trong nhng hoạt đng nào
ca quá trình x lí thông tin? (2 đim)
Câu 12: Mt th nh 2 GB chứa được khong bao nhiêu bn nhc? Biết rng mi
bn nhạc có dung lượng khong 4 MB. (2 đim)
Câu 13: Phòng thư viện của trường 5 máy tính cn kết ni thành mt mng.
th nhiu cách kết ni. Em hãy v hai cách để kết ni chúng thành mt
mng. Em hãy ch ra được thiết b đầu cui và thiết b kết ni. (1 đim)
--------------- Ht ---------------
Giám th không gii thích gì thêm.
H tên:…………………………………….Lớp………………..Số báo danh………