SỞ GD$ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI (Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 PHÚT
Mã đề 104
Họ và tên: ............................................................................ Câu 1. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 2. Cho con lắc đơn dao động điều hòa.Tốc độ dao động của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở A. vị trí cân bằng. B. vị trí biên âm. C. vị trí biên dương. D. vị trí cao nhất.
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục ngang với biên độ A với tần số góc . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng và gốc thời gian lúc vật qua vị trí li độ x = 0,5 A theo ngược chiều dương thì phương trình dao động của vật là 2 ) cm. ) cm. A. x = Acos(ωt + B. x = Acos(ωt +
) cm. 4 4
2 ) cm. 3 3
C. x = Acos(ωt - D. x = Acos(ωt +
Câu 4. Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng với 2 đầu cố định. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương trình lần lượt là uQ = Acos(t) và u’Q = Acos(t+)). Giá trị của là
2
2
. . A. 2. C. . D. B.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc được tính bằng biểu thức
. . . . B. A. C. D.
1 2 2
1 2 2
1 2
2
1 2 2
2
Câu 6. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng.
2 B. nằm ngang. D. vuông góc với phương truyền sóng.
x 10 cos 4
t 1 2 16
(x tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình
kì dao động của vật. A. 5 (s). B. 0,5 (s). C. 1 (s). D. 2 (s).
Câu 8. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là C. bước sóng. A. tốc độ truyền sóng. D. độ lệch pha. B. chu kỳ.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t+ ) với A > 0; >0. Đại lượng được gọi là
A. li độ của dao động. C. pha ban đầu của dao động. B. biên độ dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 10. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. lực căng của dây treo. C. trọng lực tác dụng lên vật. B. dây treo có khối lượng đáng kề. D. lực cản của môi trường. Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. B. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. C. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Câu 12. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tần số góc dao động được tính bằng biểu thức
. . . . A. B. C. D.
2 + 2
2 + 2
2
2 2 Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ A được tính theo công thức A. B. C.
2
2 = 1
2 2 + 2
2 + 2
2 = 1 − 12 1 − 2 .
2 = 1
2
Mã đề 104
Trang 1/2
= D. − 212 1 − 2 . + 12 1 − 2 . + 212 1 − 2 . Câu 14. Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, 2 1 cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1S2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4 cm.
2
2
g 10 π m/s
,
chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích Câu 15. : Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường
cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là A. 1,6 s. B. 8 s. C. 16 s.
cm
x
10cos
t
với t tính bằng giây. Thế Câu 16. Một vật thực hiện dao dộng diều hòa theo phuong trình
T
2
D. 0,8 s.
năng và động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
T 2
T 4
. . D. A. B. T . C. 2T .
Câu 17. Mẹ đưa võng ru con ngủ. Tay mẹ cầm một đầu võng đung đưa liên tục. Dao động của võng là dao động A. duy trì. B. điều hòa. C. cưỡng bức. D. tắt dần. Câu 18. Sóng cơ không truyền được trong A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn.
Câu 19. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số ℓẻ ℓần nửa bước sóng sẽ dao động
B. vuông pha với nhau. D. ℓệch pha nhau bất kì. A. ngược pha với nhau. C. cùng pha với nhau.
2s
.Tác dụng vào con lắc lực cưỡng bức nào sau đây sẽ làm cho con
(2.πt) .
A. C. D. Câu 20. Một con lắc lò xo có chu kì riêng 0T lắc dao động với biên độ lớn nhất ? F 2F cos 2.πt . B.
0
0
F 3.F cos πt . 0
F 3F cos 0
F F cos πt . Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ.
A. 36 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3 cm.
Câu 22. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 23. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian với A. cùng pha. B. cùng tần số. C. cùng biên độ. D. cùng pha ban đầu.
Câu 24. Con lắc đơn có chiều dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động được tính bằng biểu thức
1 2
1 2
. . . . A. B. C. D.
2 2
2
Câu 25. Một dây dẫn đàn hồi có đầu O dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây, tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách O một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 3 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.
10
Câu 26. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = . Độ cứng của lò xo là A. 85 N/m.
x lần thứ 5. Lấy B. 20 N/m.
3 2cos42πt cm
C. 37 N/m. D. 25 N/m.
Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động đồng pha với biên độ 3 cm. Phương trình dao động tại M có hiệu khoảng cách đến A,B là 5 cm có dạng: Mu . Biết rằng bước sóng có giá trị từ 2,5 cm đến 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là D. 62 cm/s B. 58 cm/s. vật dao động điều hòa quanh một vị C. 64 cm/s. trí cân bằng với phương trình ly độ lần lượt là
x
t
x
t
A cos 1
1
2
A cos 2
2
2
và , t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là
x
x
2 T . 0
x
2
1
1
2
2 2
2 2
1 1 =−
1 1 =
. . A. B. C. D. A. 60 cm/s. Câu 28. Hai 2 T . 0 x
Câu 29. Một sóng dừng tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là C. 0,5 (m/s). D. 40 (m/s). A. 50 (m/s). B. 0,4 (m/s).
Câu 30. Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời gian t của li độ x của một vật dao động điều hòa. Tại điểm nào trong các điểm A, B, C và D vật đang chuyển động nhanh dần? A. Điểm A. B. Điểm D. C. Điểm B. D. Điểm C.
Mã đề 104
Trang 2/2
------ HẾT ------