Trang 1/3 - Mã đề 203
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYN HU
ĐỀ CHÍNH THC
có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: VT LÍ 11
Thi gian làm bài: 45 phút
H và tên hc sinh:……………………………. …………………S báo danh:………………………..
I. TRC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F = 20cos(2πft) N. Tần
s dao động riêng ca vật là 5 Hz. Để xy ra cộng hưởng thì tn s ca ngoi lc bng
A. 20 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà có vecgia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi vật
A. chuyển động từ vị trí n bng ra vị trí biên. B. chuyển động về vị trí n bng.
C. chuyển động theo chiều dương. D. đổi chiều chuyển động.
Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. lực ma sát cực đại.
Câu 4: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là
15cos 20 2
xt




cm và
28cos 20 3
xt




cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động th hai sớm pha hơn dao động th nht mt góc
3
.
B. Dao động th nht tr pha hơn dao động th hai mt góc
6
.
C. Dao động th hai tr pha hơn dao động th nht mt góc
3
.
D. Dao động th nht sớm pha hơn dao động th hai mt góc
6
.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
2
4cos 3
xt



, x tính bằng cm và t tính
bằng s. Tần số của dao động đó là
A.
3
Hz. B.
Hz. C.
1
3
Hz. D. 3 Hz.
Câu 6: Pha ban đầu của vật dao động điều hòa có giá trị nằm trong khoảng nào?
A.
. B.
2


. C.
0

. D.
0


.
Câu 7: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li. B. Không khí dao động trong hộp đàn violon.
C. Đoàn quân hành quân qua cầu. D. Bệ máy rung lên khi chạy.
Câu 8: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. có thêm một lực cưỡng bức tác dụng vào hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Mã đề 203
Trang 2/3 - Mã đề 203
Câu 9: Khi nói v năng lượng ca vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vt chuyển động t v trí cân bng ra v trí biên thì động năng của vt gim.
B. Khi vt chuyển động v v trí cân bng thì thế năng của vật tăng.
C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật tăng.
D. Khi vt chuyển động qua v trí cân bằng thì động năng của vt bng không.
Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà, con lc
thc hiện được 10 dao động toàn phần trong 20 giây. Khi tăng chiều dài dây treo ca con lc thêm mt
đoạn 36cm thì con lc thc hiện được 10 dao động toàn phn trong 25 giây. Chiu dài dây treo ca con
lắc đơn là
A. 64 cm. B. 100 cm. C. 80 cm. D. 144 cm.
Câu 11: Mt vật dao động điều hòa có phương trình là
4cos 3
xt




, x tính bằng cm và t tính bằng
s. Pha ban đầu của dao động
A.
rad/s. B.
3
rad/s. C.
3
rad. D.
rad.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ
4cos 2xt
, x tính bằng cm và t tính bằng s.
Dao động của vật có tốc độ cực đại là
A.
40
cm/s. B.
8
cm/s. C.
2
cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình
3cos 2 ,
3
xt




x tính
bằng cm và t tính bằng s. Người ta chọn mốc thời gian lúc vật có
A. li độ 3 cm và bắt đầu chuyển động theo chiều âm.
B. li độ 1,5 cm và bắt đầu chuyển động theo chiều dương.
C. li độ 3 cm và bắt đầu chuyển động theo chiều dương.
D. li độ 1,5 cm và bắt đầu chuyển động theo chiều âm.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x Acos( t )
với
A 0, 0.
Đại
lượng
( t )
được gọi là
A. tần số của dao động. B. pha ban đầu.
C. li độ của dao động. D. pha của dao động ở thời điểm t.
Câu 15: Trong dao động điều hoà, gia tốc của vật dao động
A. ngược pha so với li độ. B. sớm pha
2
so với li độ.
C. cùng pha so với li độ. D. chậm pha
2
so với li độ.
Câu 16: Đối vi dao đng điu hòa, khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần gọi là
A. chu kì. B. tần số. C. tần số góc. D. biên độ.
Câu 17: Trong dao động điều hoà, đ th biu din ca thế năng theo li độ x là
A. đường hình sin có gii hn trong không gian.
B. một đường thng qua gc to độ.
C. parabol có b lm hướng lên.
D. parabol có b lm hướng xung.
Câu 18: nơi có gia tc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dàidao động điều hoà vi tn s góc là
A.
2g
. B.
g
. C.
g
. D.
2g
.
Câu 19: Trong dao động điều hòa, li độ là hàm
A. bậc hai theo thời gian. B. sin hoặc cosin theo thời gian.
C. bậc nhất theo thời gian. D. tan hoặc cotan theo thời gian.
Trang 3/3 - Mã đề 203
Câu 20: Vn tc ca vật dao động điều hòa bng 0 khi
A. vt v trí có pha dao động cực đại.
B. vt v trí cân bng.
C. vt v trí biên.
D. gia tc ca vt bng 0.
Câu 21: Biên độ dao động là
A. độ dch chuyn tính t v trí cân bằng đến v trí ca vt ti thời điểm t.
B. độ dch chuyn cc tiu ca vt tính t v trí cân bng.
C. độ dch chuyn cực đại ca vt tính t v trí biên.
D. độ dch chuyn cực đại ca vt tính t v trí cân bng.
II. T LUẬN: (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình dạng
cosx A t


, x tính bằng cm
t tính bằng s. Tại thời điểm ban đầu vật li độ -3cm, vận tốc gia tốc của vật lúc đó lần ợt
12cm/s và 27cm/s2. Hãy xác định:
a. Tần số của dao động.
b. Biên độ của dao động.
Bài 2 (1 điểm): Một vật dao động điều hoà có đ thị
vận tốc – thời gian như hình 1.
a. Xác định tốc độ cực đại ca vt.
b. Viết phương trình dao động ca vt.
Bài 3 (1 điểm): Một con lắc lò xo gm một vật nặngkhối lượng m gắn vào đầu tự do của một lò xo nh
độ cứng k đang dao động điều hoà với chu kì 0,1s. Lấy
210
. Đ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế
ng và động năng vào li độ như hình 2. Hãy xác định khối lượng m của vật nặng.
------HẾT------
O
-
0,2
v (cm/s)
Hình 1
-A -
43
O
46
A
Hình 2
x (cm)
W(J)
0,72