Trang 1/3 - Mã đề VL111
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN VẬT LÝ - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Mt vt dao động điều hòa theo phương trình
.cosx A t


. Phương trình vận tc ca
vt đó là
A.
tAcos v 2
. B.
tAcos v 2
.
C.
. D.
tAsin v
.
Câu 2: Dao động có biên độ gim dn theo thi gian gi là dao đng
A. tự do. B. ỡng bức. C. điều hòa. D. tắt dần.
Câu 3: Mt chất điểm dao động với phương trình (
t
tính bng
s
). Tốc độ ca cht
điểm khi đi qua vị trí cân bng là
A. . B. . C. . D. 0 cm/s.
Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li.
B. Không khí dao động trong hộp đàn ghita.
C. Đoàn quân hành quân đi đều qua cầu.
D. Bệ máy rung lên khi chạy.
Câu 5: Trong dao động điều hòa, đơn vị của động năng là
A. niutơn. B. jun. C. giây. D. kilôgam.
Câu 6: Trong dao động điều hòa, tn s dao động có đơn vị
A. rađian (rad). B. héc (Hz).
C. rađian trên giây (rad/s). D. giây (s).
Câu 7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt π) (cm), x2
= 10cos(100πt + π) (cm). Độ lch pha của hai dao động có độ ln là
A. 0. B. 2π. C. 0,25π. D. π.
Câu 8: Trong dao động điều hòa, giá tr cực đại ca vn tc là
A. vmax = - ωA. B. vmax = ωA. C. vmax = ω2A. D. v max = - ω2A.
Câu 9: Mt cht điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x = 2cos(2πt +
2
) (x tính bng
cm, t tính bng s). Ti thời đim t =
4
1
s, pha dao động ca chất điểm
A.
(rad). B.
2
(rad). C. 2 (rad). D. - 1 (rad).
Câu 10: Mt vt khối lượng 50 g, dao động điều hoà vi biên độ 4 cm tn s góc 3 rad/s.
Động năng cực đi ca vt là
A. 3,6 J. B. 7,2.104 J.
C. 7,2 J. D. 3,6.104 J.
Câu 11: Ti cùng một nơi trên Trái đất, khi tăng chiu dài con lắc đơn lên 4 lần thì tn s dao động
ca con lc
A. giảm đi 4 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 12: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
.)2cos(5 cmtx
Li độ ca chất điểm
ti thi đim t = 1,5s là
Mã đề VL111
Trang 2/3 - Mã đề VL111
A.
cmx5
. B.
cmx5
. C.
cmx5,1
. D.
cmx0
.
Câu 13: Mt con lc lò xo gm xo nh độ cng k vt nh có khối lượng m dao động điều
hòa vi tn s góc ω
A.
m
k
. B.
k
m
. C.
2m
k

. D.
2k
m

.
Câu 14: Mt vt nh có khối lượng 100g dao động điu hòa với phương trình x = 10cos6t (cm). Cơ
năng của vt này
A. 0,018 J. B. 0,036 J. C. 0,18 J. D. 0,36 J.
Câu 15: Biu thức nào sau đây là biểu thc tính gia tc ca mt vật dao động điều hòa?
A. a = x2. B. a = x2. C. a = 2x. D. a = 2x.
Câu 16: Mt vt dao động điều hòa, ti v trí cân bng, vn tc ca vt có giá tr
A. bằng 0. B. không xác định. C. cực tiểu. D. cực đại.
Câu 17: Vật dao động điều hòa có đồ th li độ ph thuc thời gian như mô t trong đồ th 3. Gia tc
cc đi có giá tr gn bng
A. 4,93 m/s2 . B. 0,31 m/s2 . C. 19,74 m/s2 . D. 0,63 m/s2 .
Câu 18: Cho mt chất điểm dao động điều hòa quanh v trí cân bằng O. Li đ biến thiên theo thi
gian như mô tả trong đồ th 1. Biên độ dao động là
A. 10 cm. B.
5
cm. C.
10
cm. D. 5 cm.
Câu 19: Mt vt dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tn s góc ca
dao động là
A. x. B. ω. C. φ. D. A.
Câu 20: Khi xy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao đng
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 21: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại?
A. Vận động viên nhảy cầu mềm.
B. Các phân t nước trong lò vi sóng hot đng.
C. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
D. Không khí trong hộp đàn violon khi ngh sĩ chơi nhạc.
Câu 22: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
.cosx A t


. Đại lưng A được gi là
A. li độ dao động. B. biên độ dao động.
C. chu kì dao động. D. tần số dao động.
Trang 3/3 - Mã đề VL111
Câu 23: Mt chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh v trí cân bng O vi tn s góc
. Ly gc thế năng tại O. Khi li đ là x thì vn tc là v. Cơ năng W tính bng biu thc
A.
22
11
W m x mv
22
. B.
2 2 2 2
11
W m x m v
22
.
C.
2 2 2
11
W m x m v
22
. D.
2 2 2
11
W m x mv
22
.
Câu 24: Mt con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà tại nơi gia tc trọng trường g vi biên
độ góc nhỏ. Chu kì dao động T ca nó là
A.
g
l
T
2
. B.
l
g
T
2
. C.
l
g
T
. D.
g
l
T
2
1
.
Câu 25: Mt vt nh dao động điều hòa theo đồ th giữa li độ thời gian như hình bên. Biết chu
kì dao động là 12 s. Tc đ cc đi ca vt gn bng giá tr nào sau đây?
A. 1,2 cm/s. B. 2,1 cm/s. C. 3,6 cm/s. D. 1,8 cm/s.
Câu 26: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10πt) cm. Biên đ dao động ca
vt là
A. 4 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 27: Tn s dao động điều hòa ca con lắc đơn có chiều dài l nơi có gia tốc trọng trưng g là
A. f = 2π
g
. B. f =
2
1
g
. C.
f = 2π
g
. D. f =
2
1
g
.
Câu 28: Đối vi dao đng tun hoàn, thi gian vt thc hiện 1 dao động toàn phần được gi là
A. tần số góc. B. pha ban đầu.
C. chu kì dao động. D. tần số dao động.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Mt vật dao động điều hoà với phương trình . Hãy xác định:
a) Li đ ca vt ti thời điểm t = 1 s.
b) Vn tc ca vt ti thi đim t = 2 s.
Bài 2: Một con lắc xo gồm xo đcứng 40 N/m vật nhỏ khối lượng 240g, dao động
điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang với biên độ bằng 4 cm. Tính động năng vận tc ca vt ti
v trí có li đ x = 1 cm.
Bài 3: Mt chất điểm dao động điều hoà. Biết li độvn tc ca chất điểm ti thời điểm t1 lần lượt
x1 = 3
3
cm v1 = −60 cm/s; ti thời điểm t2 lần lượt là x2 = 3
2
cm v2 = 60
2
cm/s. Tìm
biên độ và tn s góc ca dao đng.
------ HẾT ------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)