Trang 1/4 - Mã đề 121
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi
câu hi thí sinh ch la chn một phương án.
Câu 1: 4 bình A. B. C. D đều đựng nước cùng mt nhiệt độ vi th tích tương ng 1 lít, 2
lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cn ging hệt nhau để đun các nh này trong 8 phút ta thy các
nhit đ trong các bình này khác nhau. Hi bình nào có nhit đ cao nht?
A. Bình A. B. Bình B. C. Bình D. D. Bình C.
Câu 2: Đặc đim và tính chất nào dưới đây là ca cht rn kết tinh ?
A. Luôn có tính đẳng hướng. B. Không dạng hình học xác định.
C. Luôn có tính dị hướng. D. Không có cấu trúc tinh thể.
Câu 3: Nhit nóng chy riêng ca chì là 0,25.105 J/kg. Nhiệt lưng cn thiết để làm nóng chy 5 kg
chì là
A. 12500 J. B. 125000 kJ. C. 1,25.106 J. D. 125 kJ.
Câu 4: m nhiệt lượng để hóa hơi hoàn toàn 2,5 lit ớc ( coi 2,5 kg ớc) đang sôi nhiệt đ
100 C
,biết nhiệt hóa hơi riêng của nưc
100 C
6
2, 26 10 J / K
A. 82400J. B. 5650 kJ. C.
5
9,04 10 J
. D. 840kJ.
Câu 5: Đổi đơn vị 320C bng bao nhiêu K ?
A. 35K . B. 350K . C. 305K. D. 530K.
Câu 6: Trong nhiệt động lc hc, tổng động năng và thế năng ca các phân t cu to nên vật đưc
gi là
A. nội năng của vật. B. nhiệt năng của vật.
C. cơ năng của vật. D. độ biến nội năng của vật.
Câu 7: Gi Q là nhiệt lượng cn truyn cho vt, m là khi lưng ca vt (kg). T s Q/m gi là
A. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật. B. khối lượng riêng của vật.
C. nhiệt nóng chảy riêng của chất làm nên vật. D. trọng lượng riêng của vật.
Câu 8: Đơn vị ca nhit nóng chy riêng là
A. J/kg.K B. J.kg/K. C. J/kg. D. J/K.
Câu 9: Trong các hin ợng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến s đông đặc?
A. Rèn thép trong lò rèn. B. Đúc tượng đồng
C. Tuyết rơi D. m đá trong tủ lạnh.
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phi là ca phân t?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình.
Trang 2/4 - Mã đề 121
Câu 11: Gi A công vt nhận được hoc vt thc hin lên vt khác, Q nhiệt lượng vt
nhận được hoc truyn cho vật khác, ∆U độ biến thiên nội năng ca vt. Biu thc liên h nào
dưới đây đúng với đnh lut I nhiệt động lc hc?
A.
UQ
. B.
U A Q
. C.
U A Q
. D.
Q
UA

.
Câu 12: Mt qu bóng bàn không thủng nhưng bị móp ( hình a) khi được th vào cốc nước nóng
thì nó căng phng lên (hình b).
Trong quá trình này, ni năng ca cht khí bên trong qu bóng đã
A. tăng lên. B. không thay đổi. C. bị mất đi. D. giảm xuống.
Câu 13: Đơn vị nào sau đây là đơn vị ca nhit dung riêng ca vt rn?
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ). B. Jun (J).
C. Jun trên độ (J/ độ). D. Jun trên kilôgam (J/ kg).
Câu 14: Nhit kế thưng dùng hot đng da trên hiện tưng S dãn n vì nhit ca
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. các chất.
Câu 15: Nhiệt lượng cn truyn cho 1kg ca mt chất để nhiệt độ của nó tăng thêm 10C (1K) được
gi là
A. nhiệt dung riêng. B. nhiệt nóng chảy riêng.
C. nội năng. D. nhiệt lượng.
Câu 16: Dng c nào sau đây không dùng để đo nhiệt đ?
Nhit kế thy ngân
Nhit kế u
Nhit kế điện t
Tc kế
A. Tốc kế. B. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế điện tử.
Câu 17: Nhit nóng chy riêng ca mt cht là nhit lưng cần để làm cho 1 kg
A. chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
B. chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.
C. chất đó nóng chảy và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định.
D. chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
Câu 18: Chn phát biểu đúng. Tc đ bay hơi của nưc trong mt cc hình tr càng ln khi
A. cốc được đặt ngoài sân nắng. B. cốc được đặt trong nhà.
C. nước trong cốc càng ít. D. nước trong cốc càng nhiều.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng /sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Trang 3/4 - Mã đề 121
Câu 1: Cung cp nhiệt lượng 2 J cho khí trong xilanh đt nm ngang bằng cách đốt khí bng ngn
lửa đèn cồn, khí n ra đẩy pittông di chuyển đều đi được 5 cm. Cho lc ma sát gia pittông
xilanh là 10 N.
a) Quá trình trên khí nhn nhit lưng nên Q > 0.
b) Quá trình trên khí nhn công nên A > 0 .
c) Độ ln ca công cht khí thc hiện để pittông chuyển động
đều là 0, 5 J.
d) Độ biến thiên nội năng của khí là 15 J.
Câu 2 : Khi nói v quan h gia nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius và nhiệt độ trong thang nhit
độ Kelvin
a)T (K) = t (oC) + 273,15.
b)c đá có nhit đ 0 K.
c) Khi nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius tăng thêm 1 (oC) thì nhiệt độ trong thang nhiệt đ
Kelvin 274,15 K.
d)c tinh khiết sôi nhit đ 373,15 K.
Câu 3: Th mt qu cu bng nhôm khối lượng 0,105 kg được đun nóng ti nhiệt độ
142 C
vào
mt cốc đựng nước nhiệt độ
0
20 C,
biết nhiệt độ khi có s cân bng nhit là
0
42 C.
Nhit dung riêng
ca nhôm là
880 J / kg.K
và ca nưc là
4200 J / kg.K.
a) Qu cu bng nhôm ta nhit lưng.
b) Nhit lưng ca qu cu nhôm ta ra là 9340 J.
c) Nhit lượng nước thu vào là 9340 J.
d) Khi lưng ca nưc là 0,1 kg.
Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm đun nóng để làm 0,020 kg nước đá (thể rắn) 0 °C chuyển
hoàn toàn thành hơi nước 100 °C. Cho nhiệt nóng chảy của nước 0 °C 3,34.105 J/kg; nhiệt
dung riêng của nước 4,20 kJ/kgK; nhiệt hoá hơi riêng của nước 100 °C là 2,26.106 J/kg. Bỏ qua
hao phí toả nhiệt ra môi trường. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào
sai?
a) Đơn vị của nhiệt dung riêng của nước là kJ/kgK hoặc J/kgK.
b)Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 0,020 kg nước đá tại nhiệt độ nóng chảy là 6
860 J.
c)Nhiệt lượng cần thiết để làm hoá hơi hoàn toàn 0,020 kg nước ở 100 °C là 42 500 J.
d) Nhiệt lượng cần thiết để đưa 0,020 kg nước từ 0 °C đến 100 °C là 8 400 J.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 6
Câu 1. Một ng khí nhn nhiệt lượng 250kJ do được đun nóng,đồng thi nhn công 500kJ do b
nén. Độ tăng nội năng của lưng khí là bao nhiêu kJ ?
Câu 2. Ngưi ta nung nóng mt lượng khí xác định cha trong mt xilanh hình trụ, đặt đứng. Khí
n ra đẩy pit-tông đi lên làm tăng th ch bên trong xi lanh thêm 30 dm3 nội năng khí tăng thêm
1180 J. Biết áp sut ca khí 2.105Pa không đổi trong quá trình dãn n. Hi nhiệt ợng đã
truyn cho khí bng bao nhiêu Jun (J)?
Trang 4/4 - Mã đề 121
Câu 3. Theo bn tin thi tiết phát lúc 19h50 ngày 27/02/2022 thì nhiệt độ trung bình ngày đêm
trong ngày 28/02/2022 ti Ni 240C 170C. S chênh lch nhiệt độ ngày - đêm này trong
thang Kelvin là bao nhiêu?
Câu 4. Để xác định nhiệt độ ca một nung, người ta đưa vào một
miếng st khối ng 22,3 g. Khi miếng st nhiệt độ bng nhiệt đ
của lò, người ta ly ra th ngay vào mt nhiệt lượng kế khối lượng
200 g cha 450 g nước nhiệt độ 150C thì nhiệt độ của nước trong
nhiệt lượng kế tăng lên đến 22,50C. Cho nhit dung riêng ca st 478
J/kg.K; ca cht làm nhiệt lượng kế 418 J/kg.K; của nước
4,18.103 J/kg.K. Nhiệt đ ca lò là bao nhiêu 0C?
Câu 5. Biết nhit dung riêng của nước 4200 J/kg.K, nhit nóng chy riêng của nước đá
3,4.105 J/kg. Hỏi 2 kg nước đá nhiệt độ 00C cn cung cp nhiệt ợng bao nhiêu kJ để chuyn lên
nhit đ 600C?
Câu 6. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4200 J/kg.K; nhiệt hóa hơi riêng của nước 2,3.106
J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 12 kg nước 250C chuyển hoàn toàn thành hơi 1000C bao
nhiêu mêga Jun ? (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
------ HẾT ------
(cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)