Trang 1/3 - Mã đề VL101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN VẬT LÝ - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Theo đồ th hình bên, vt chuyn động thng đều trong
khong thi gian
A. từ 0 đến t2. B. từ 0 đến t1.
C. từ t1 đến t3. D. từ t1 đến t2.
Câu 2: Chn phát biu đúng khi nói v độ dch chuyn.
Độ dch chuyn cho biết
A. hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
B. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động của vật.
D. vị trí đầu của chuyển động của vật.
Câu 3: Công thc nào sau đây dùng để tính tc độ trung bình?
A.
t
s
. B.
ts
. C.
s
t
. D.
ts.
.
Câu 4: Ưu điểm ca vic s dng đồng h đo thi gian hin s để đo tc độ chuyn động
A. thao tác thực hiện phức tạp. B. thời gian bắt đầu đo kém chính xác.
C. cấu tạo cồng kềnh, phức tạp. D. đo thời gian chính xác đến phần nghìn giây.
Câu 5: Tc độ trung bình ca chuyn động cho biết
A. tốc độ tại một thời điểm xác định. B. sự thay đổi vị trí của vật.
C. độ nhanh, chậm của chuyển động. D. hướng của chuyển động.
Câu 6: Độ dch chuyn và quãng đường đi được ca vt độ ln bng nhau khi vt
A. chuyển động tròn và đổi chiều. B. chuyển động tròn và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động thẳng và đổi chiều.
Câu 7: Đại ng vt cho biết s thay đổi nhanh hay chm ca vn tc
A. thời gian. B. độ dịch chuyển. C. quãng đường. D. gia tốc.
Câu 8: Cho đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt vt như hình. Chn phát biu đúng.
A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
B. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Câu 9: Nguy nào sau đây không phi nguy mt an toàn trong s dng thiết b thí nghim vt ?
A. Nguy cơ hỏng thiết bị đo điện.
B. Nguy cơ cháy nổ trong phòng thực hành.
C. Nguy cơ hóa chất gây ô nhiễm môi trường.
D. Nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Câu 10: Lĩnh vc nghiên cu nào sau đây ca Vt ?
A. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
B. Sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
C. Sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội.
D. Sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Câu 11: Kết qu đo được đọc trên dng c đo được gi phép đo
A. đồ thị. B. thực nghiệm. C. trực tiếp. D. gián tiếp.
Câu 12: Đơn v ca gia tc
A. s. B. m/s. C. m. D. m/s2.
Câu 13: Năm 1600, s kin vt ni bt nào được din ra?
d
t
O
Trang 2/3 - Mã đề VL101
A. Einstein xây dựng thuyết tương đối.
B. Newton công bố các nguyên lí Toán học của Triết học tự nhiên.
C. Galilei làm thí nghiệm tại tháp nghiêng Pisa.
D. Faraday tìm ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 14: Quy tc nào sau đây không phi quy tc an toàn trong phòng thc hành?
A. Sử dụng ngay các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm mà không cần kiểm tra.
B. Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật.
C. Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.
D. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
Câu 15: Máy hơi nước do James Watt sáng chế được ra đời trong cuc cách mng công nghip ln th
A. nhất. B. ba. C. tư. D. hai.
Câu 16: Gi
A
A
ln t sai s tuyt đối giá tr trung bình ca đi ng đo A. Sai s t đối
A
ca phép đo được xác định theo công thc
A.
%100.
A
A
A
. B.
%100..AAA
. C.
%100).(AAA
. D.
%100).(AAA
.
Câu 17: Mt hc sinh bơi trong b bơi thiếu niên dài 25 m. Hc sinh bt đầu xut phát t đầu b bơi đến
cui b bơi thì quay li bơi tiếp v đầu ri ngh. Quãng đưng hc sinh bơi được
A. 60 m. B. 0 m. C. 50 m. D. 25 m.
Câu 18: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần. Sau 60 s tàu đạt tốc độ 9m/s. Gia tốc của đoàn tàu
độ lớn bằng
A. 0,1 m/s2. B. 0,18 m/s2 . C. 0,15 m/s2. D. 0,185 m/s2.
Câu 19: Mt vn động viên chy c li 1000 m mt 112,12 s. Tc độ trung bình ca vn động viên đó
A. 11,78 m/s. B. 8,92 m/s. C. 11,21 m/s. D. 8,88 m/s.
Câu 20: Ti A, mt chiếc xe chuyn động thng đến B cách A 3km, sau đó lp tc quay v A. Quãng
đường đi được ca chiếc xe
A. 3 km. B. 6 km. C. 9 km. D. 0 km.
Câu 21: Đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt vt chuyn động như hình v. Vt chuyn động
A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/h. B. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/h.
C. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/h. D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/h.
Câu 22: Trong thí nghim đo tc độ trung bình ca viên bi thép chuyn động trên máng nghiêng dài 0,5 m,
người ta tính được giá tr trung nh ca thi gian chuyn động trong 3 ln đo 0,778 s. Tc độ trung bình
ca viên bi giá tr
A. 0,647 m/s. B. 0,625 m/s. C. 0,629 m/s. D. 0,643 m/s.
Câu 23: Cho đồ th độ dch chuyn thi gian trong chuyn động ca mt vt như hình dưới. Vn tc ca
vt ti thi điểm 20 s
Trang 3/3 - Mã đề VL101
A. 5 m/s. B. 50 m/s. C. 1 m/s. D. 10 m/s.
Câu 24: An đi b t nhà đến trường, nhà cách trường 1 km. Do quên tp tài liu nên An quay v nhà để ly.
Độ dch chuyn ca An trong quá trình trên
A. 1 km. B. 0 km. C. 3 km. D. 2 km.
Câu 25: Gi v, v0 a ln t vn tc, vn tc ban đầu gia tc ca chuyn động. Chuyn động
thng chm dn khi
A. a.v < 0. B. a < 0; v > v0.
C. a > 0; v < v0. D. a > 0; v > v0.
Câu 26: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Có đơn vị là km/h. B. Không thể có độ lớn bằng 0.
C. Đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. D. Có phương xác định.
Câu 27: Khi vật chuyển động thẳng chậm dần thì
A. gia tốc không đổi, vận tốc giảm dần. B. vận tốc giảm dần, vận tốc và gia tốc cùng dấu.
C. gia tốc giảm dần, vận tốc tăng dần. D. gia tốc tăng dần, vận tốc không đổi.
Câu 28: Kết qu ca mt phép đo được viết
12,014,3 v
(m/s). Sai s t đối ca phép đo
A. 3,83%. B. 3,84%. C. 3,81%. D. 3,82%.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 7,5 km/h đối với
dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2,1 km/h. Xác định vận tốc của
thuyền đối với bờ sông?
Câu 2: Độ dịch chuyển và thời gian của chuyển động thẳng của một ô tô đồ chơi được ghi
trong bảng dưới đây:
Độ dịch chuyển (m)
0
2
4
6
6
Thời gian (s)
0
1
2
3
4
Dựa vào bảng trên để vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động.
Câu 3: Đồ thị ở hình bên mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của
một thang máy khi đi từ tầng 2 lên tầng 5 của trung tâm mua sắm.
Tính gia tốc của thang máy:
a/ từ giây thứ 1 đến giây thứ 2.
b/ trong 1 s cuối.
------ HẾT ------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)