Mã đề 201 Trang 1/4
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ
201
HỌ VÀ TÊN :………………………………………….. LỚP : 10/…..
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Một vật chuyển động thẳng trong 3 giây đi được quãng đường 6m. Tốc độ trung bình
của vật trong đoạn đường đó
A. 3m/s. B. 2m/s. C. 0,5 m/s. D. 6m/s.
Câu 2. Cách sp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
A. Xác đnh vấn đề cn nghiên cu, d đoán, quan sát, thí nghiệm, kết lun.
B. Quan sát, xác định vấn đề cn nghiên cu, thí nghim, d đoán kết lun.
C. Xác đnh vấn đề cn nghiên cu, quan sát, d đoán, thí nghiệm, kết lun.
D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cn nghiên cu, d đoán, quan sát, kết lun.
Câu 3. Gọi d là độ dịch chuyển, v là vận tốc, t là thời gian chuyển động của vật. Cặp đồ thị nào
ở hình dưới đây là của vật chuyển động thẳng đều?
A. (I) và (IV). B. (I) và (III). C. (II) và (III). D. (II) và (IV).
Câu 4. Độ ln của độ dch chuyn quãng đường đi được ca mt chuyển động mi liên
h như thế nào?
A. Quãng đường chính là độ ln ca đ dch chuyn.
B. Bng nhau khi vt chuyển động thẳng, không đổi chiu.
C. Bng nhau khi vt chuyển động thng.
D. Luôn luôn bng nhau trong mi trưng hp.
Câu 5. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng?
A. Vật đang đứng yên.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C. Vật chuyển động thẳng đều biến đổi đều.
D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
Câu 6. Một người chuyển động thẳng độ dch chuyn 𝑑1, ti thời điểm
𝑡1, và độ dch chuyn 𝑑2, ti thời điểm 𝑡2. Vn tc trung bình ca vt trong khong thi gian t
𝑡1, đến 𝑡2 ?
A. 𝑣𝑡𝑏 =1
2(𝑑1
𝑡1
+𝑑2
𝑡2
). B. 𝑣𝑡𝑏 =𝑑2−𝑑1
𝑡2−𝑡1
. C. 𝑣𝑡𝑏 =𝑑2+𝑑1
𝑡2−𝑡1
. D. 𝑣𝑡𝑏 =𝑑1−𝑑2
𝑡1+𝑡2
.
Câu 7. Mt vật tăng tốc trong mt khong thi gian nào đó dc theo trc Ox. Vy vn tc và
gia tc ca nó trong khong thi gian này có th
A. vn tc có giá tr (+) ; gia tc có giá tr bng 0.
Mã đề 201 Trang 2/4
B. vn tc có giá tr (-) ; gia tc có giá tr (+).
C. vn tc có giá tr (-) ; gia tc có giá tr (-).
D. vn tc có giá tr (+) ; gia tc có giá tr (-).
Câu 8. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì bắt đầu tăng tốc. Biết rằng sau 10s kể
từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc là 20 m/s. Gia tốc của xe là
A. 0,1 m/s2. B. 2m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 1 m/s2.
Câu 9. Gia tc là một đại lưng
A. đại s, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca chuyển động.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca vn tc.
C. đại số, đặc trung cho tính không đổi ca vn tc.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca thi gian.
Câu 10. Sai s do dng c đo thông thường được ly bng
A. mt na đ chia nh nht trên dng c.
B. mt phần tư hoặc mt na đ chia nh nht trên dng c.
C. mt phần tư hoặc mt phần tám độ chia nh nht trên dng c.
D. mt hoc hai lần độ chia nh nht trên dng c.
Câu 11. Giá tr trung bình khi đo n lần cùng một đại lượng A được tính theo công thức nào dưới
đây ?
A.
1 2 n
A A A ...A= + +
. B.
1 2 n
A A ...A
An
++
=
.
C.
1 2 n
A A ...A
A2
++
=
. D.
1 2 n
A .A ....A
An
=
.
Câu 12. Trường hp nào dưới đây không th coi vt là cht đim?
A. Trái Đt trong chuyển động t quay quanh trc ca nó.
B. Viên bi trong s rơi từ tng th năm của mt tòa nhà xuống đt.
C. Trái Đt trong chuyển động quay quanh Mt Tri.
D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
Câu 13. Mt vt chuyn động trên đoạn thng, ti mt thi đim vt có vn tc v và gia tc a.
Chuyển động có
A. a.v < 0 là chuyển động chm dần đều.
B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.
C. gia tc a âm là chuyển động chm dần đều.
D. vn tc v âm là chuyển động nhanh dn đều.
Câu 14. Biển báo nào cảnh báo nơi nguy hiểm về điện?
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (2). D. (3)
Câu 15. DC hoc du - là kí hiu mô t đại lượng nào sau đây?
A. Dòng điện xoay chiu. B. Máy biến áp.
C. Dòng điện không đi. D. Dòng điện mt chiu.
(1) (2) (3)
Mã đề 201 Trang 3/4
Câu 16. H quy chiếu bao gm các yếu t o sau đây?
A. H ta độ, thước đo. B. H ta đ kết hp vi mc thời gian và đồng h đo thi gian.
C. Mc thời gian và đồng h. D. H ta độ, đồng h đo.
Câu 17. Thành tu nghiên cu nào sau đây của Vật được coi vai trò quan trng trong
vic m đầu cho cuc cách mng công nghip ln th nht?
A. Nghiên cu v thuyết tương đối. B. Nghiên cu v nhiệt động lc hc.
C. Nghiên cu v lc vn vt hp dn. D. Nghiên cu v cm ng điện t.
Câu 18. Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết
qu đo 400 mm. Ly sai s dng c mt độ chia nh nhất. Cách ghi nào sau đây không
đúng với s ch s nghĩa của phép đo?
A. ℓ = (0,40 ± 0,001) m. B. ℓ = (40,0 ± 0,1) cm.
C. = (400 ± 1) mm. D. ℓ = (4,00 ± 0,01) dm.
Câu 19. Hãy cho biết 36 km/h bằng bao nhiêu m/s?
A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 15m/s. D. 18 m/s.
Câu 20. ‘‘Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chy trên quc l 5, cách Hải Dương
10 km”. Việc xác đnh v trí của ô tô như trên còn thiếu yếu t gì?
A. Vt làm mc. B. Mc thi gian.
C. Chiều dương trên đường đi. D. Thước đo và đồng h.
Câu 21. Tính chất nào sau đây là của vn tc, không phi ca tc đ ca mt chuyển động?
A. Có đơn vị là km/h. B. Có phương xác định.
C. Đặc trưng cho sự nhanh chm ca chuyển đng. D. Không th có độ ln bng 0.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: Kho sát chuyển động thng ca mt vt thu đưc đ th độ dch chuyn thời gian như
hình v bên.
a) Hãy mô t chuyển đng ca vt trong từng giai đoạn.
b) Tính vn tc ca vt trong khong thi gian t 0 h đến 0,5 h.
Bài 2: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 10s đạt vận tốc 10 m/s.
a) Xác định gia tốc của đoàn tàu?
b) Xác định thời gian để tàu đạt vận tốc 30 m/s kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
BÀI LÀM
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………....... LỚP : 10/….. ĐỀ : 201
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ĐA
CÂU
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
ĐA
II. TỰ LUẬN
Mã đề 201 Trang 4/4
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................