KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: VT LÍ 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
1. Khung ma trn:
2. Bn đc t
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA K I
MÔN: VT LÝ 12 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng cao
S CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
S
CH
Thi
gian
(ph)
TN
TL
1
Dao đng
1.1. Dao động điều hòa
2
1,5
1
1,5
1
4,5
1
6
3
1
26,25
5,75
1.2. Con lc lò xo
2
1,5
2
3
5
1.3. Con lắc đơn; Thực hành:
Kho sát thc nghiệm các đnh
lut dao đng ca con lắc đơn
1
0,75
1
1,5
3
1.4. Tng hợp hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tn s.
Phương pháp giản đ Fre-nen
2
1,5
1
1,5
3
1.5. Dao động tt dần. Dao động
ng bc
2
1,5
1
1,5
3
2
Sóng cơ
2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
1
1,5
2
3
1
4,5
4
1
18,75
4,25
2.2. Giao thoa sóng
2
1,5
1
3
4
2.3. Sóng dng
2
1,5
2
3
4
1
2.4. Sóng âm
2
1,5
1
1,5
Tng
16
12
12
18
2
9
1
6
28
3
45
10
T l (%)
40
30
10
100
T l chung (%)
70
30
100
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc,
kĩ năng
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Dao động cơ
1.1. Dao động
điu hòa
Nhn biết:
- Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà;
- Nêu được li độ, biên độ, tn số, chu kì, pha, pha ban đu
gì.
Thông hiu:
- Nêu đưc các mi liên h gia li đ, vn tc và gia tc.
Vn dng:Tính được tc đ ca vật dđđh khi biết li đ
Vn dng cao:Bài tp v tc đ trung bình.
2
1
1
1.2. Con lc lò xo
Nhn biết:
- Viết được công thc nh chu (hoc tn số) dao động điều
hoà ca con lc lò xo;
- Viết đưc các công thức tính động ng, thế năng
năng dao động điều hòa ca con lc lò xo.
Thông hiu:
- Viết được phương trình động lc hc phương trình dao
động điều hoà ca con lc lò xo.
2
F ma kx a x
;
- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao đng
điều hoà.
Vn dng:
- Biết cách chn h trc ta đ, ch ra đưc các lc tác dng
lên vt dao động;
- Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động
và các đại lưng trong các công thc ca con lc lò xo.
Vn dng cao:
- Vn dng các kiến thc liên quan đến dao động điều hòa
và con lắc lò xo để làm được các bài toán v dao động ca
con lc lò xo.
2
2
1
1.3. Con lắc đơn;
Nhn biết:
- Viết được công thc nh chu (hoc tn số) dao động điều
1
1
Thc hành: Kho
sát thc nghim
các định lut dao
động ca con lc
đơn
hoà ca con lắc đơn.
Thông hiu:
- Viết được phương trình dao động điều hoà ca con lắc đơn:
0coss S t


- Nêu được ng dng ca con lắc đơn trong việc xác định gia
tốc rơi tự do;
- Áp dụng được công thc
2l
Tg
(cho l tìm T vàngưc
li);
- Nêu đưc cách kim tra mi quan h gia chu kì vi chiu
dài ca con lắc đơn khi con lắc dao động với biên độ góc
nh.
Vn dng:
- Giải được nhng bài toán đơn giản v dao động ca con lc
đơn;
Vn dng cao:
- Áp dng các kiến thc v con lắc đơn kiến thc liên
quan để gii các bài tp v con lc đơn.
1.5. Tng hp hai
dao động điều hòa
cùng phương,
cùng tn
số.Phương pháp
gin đ Fre-nen
Nhn biết:
- Nêu đưc công thc tính biên độ pha ban đầu ca dao
động tng hp;
- Nêu đưc công thức tính độ lch pha của 2 dao động.
Thông hiu:
- Áp dụng được các công thức tính biên độ A pha ban đu
ca dao đng tng hp
.
Vn dng:
- Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen để tng hp
hai dao động điều hoà cùng tn số, cùng phương dao động.
2
1
1.4. Dao động tt
dần. Dao động
ng bc
Nhn biết:
- Nêu được dao động riêng, dao động tt dần, dao động
ng bc là gì.
- Nêu được các đặc điểm của dao động tt dần, dao động
ng bc, dao đng duy trì.
2
1
Thông hiu:
- Xác định được chu k, tn s của dao động cưỡng bc khi
biết chu k, tn s ca ngoi lc cưng bc;
+Điu kin xy ra hiện tượng cộng hưng là f = f0.
2
Sóng cơ
2.1. Sóngsự
truyn sóng cơ
Nhn biết:
- Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng
ngang;
- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước
sóng, tn s sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng.
Thông hiu:
- Nêu đưc ví d v sóng dc, sóng ngang;
- Viết được phương trình sóng
2
cos d
u A t




;
- Áp dụng được công thc
vf
(mt phép tính)
Vn dng:
- Viết được phương trình sóng tại 1 điểm
- Tính đưc tốc độ truyn sóng
Vn dng cao:
Vn dng c kiến thc v dao động sóng để gii bài toán
v sóng cơ
1
2
1
2.2. Giao thoa
sóng
Nhn biết:
- Nêu được đặc điểm ca 2 ngun sóng kết hp; 2 sóng kết
hp;
- Ghi được công thức xác định v trí ca cực đại giao thoa và
cc tiu giao thoa;
Thông hiu:
- Mô t được hiện tượng giao thoa ca hai sóng mặt nước và
nêu được các điu kiện để có s giao thoa ca hai sóng;
Vn dng:
- Biết cách tng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần s,
cùng biên đ để tính v trí cc đi và cc tiu giao thoa.
- Biết cách da vào ng thc để nh được bước sóng, s
ng các cc đi giao thoa, cc tiu giao thoa.
2
1
Vn dng cao:
- Vn dụng đưc các kiến thc v giao thoa sóng để giải đưc
các bài toán;
2.3. Sóng dng
Nhn biết:
- Nêu đưc khong cách gia hai bng liên tiếp, hai nút liên
tiếp, gia mt bng và mt nút liên tiếp;
- Nêu được đặc điểm ca sóng ti sóng phn x tại điểm
phn x.
Thông hiu:
- Mô t được hiện tượng sóng dng trên mt si dây và nêu
được điu kiện để có sóng dng khi đó.
Vn dng:
- Xác định được bước sóng hoc tốc độ truyn sóng bng
phương pháp sóng dừng;
2
2
1
2.4. Sóng âm
Nhn biết:
- Nêu đưc sóng âm, âm thanh, h âm, siêu âm là gì.
- Nêu đưc cưng độ âm mc cưng độ âm là gì và
đơn v đo mc cưng độ âm.
Thông hiu:
- u được các đặc tng vật lí (tn s, mức cường độ âm
và các ho âm) ca âm.
Vn dng :
- Xác đnh mức cưng độ âm ti mt đim bt k
0
10log I
LI
Vn dng cao :
-Xác định năng lượng sóng âm ti mt đim bt k
A
2
A4Sw IrI AA
- Xác đnh công sut t ngun âm
A
2
A
A4W
1
WIrP A
2
1
Tng
16
12
2
1