( Đề gồm có 02 trang)
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC: 2023
-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6.
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao
đề).
Họ và tên:
………………………
………
Lớp: …..
Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau
rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Nhóm thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể:
A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ.
B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ.
C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.
D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột.
Câu 2: Vai trò của chất xơ là
A. tăng cường hệ miễn dịch; B. hỗ trợ tiêu hoá;
C. tham gia vào quá trình chuyển hoá; D. phòng tránh bệnh bướu cổ.
Câu 3: Loại khoáng chất nào giúp cho xương và răng chắc khoẻ?
A. Sắt; B. Calcium; C. Iodine; D. Sodium.
Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
A. thịt vịt, cá, mỡ lợn; B. thịt bò, mỡ, bơ;
C. mỡ lợn, bơ, dầu mè; D. lạc, vừng, cá.
Câu 5: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hỏng, kéo dài thời gian sử dụng vẫn đảm bảo chất
lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 6: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
Câu 7: Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là:
A. dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
Trang 1/2
B. làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp.
C. gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo.
Câu 8: Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. luộc, kho. B. hấp, nướng.
C. xào, rán. D. kho, rang.
Câu 9: Món ăn sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo:
A. thịt kho tàu. B. cá rán.
C. sườn xào chua ngọt. D. vịt quay.
Câu 10: Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng:
A. chất béo. B. nhiệt sấy khô.
C. sức nóng trực tiếp của lửa. D. hơi nước.
II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 11. (2,0 điểm) Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
Câu 12. (2,0 điểm) Hãy nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm mà em biết.
Câu 13. (1,0 điểm) Nêu những việc cần làm giúp chúng ta hình thành thói quen ăn uống khoa học.
--- Hết ---
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
II. TỰ LUẬN:
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Trang 2/2
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Trang 2/2
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC: 2023 -2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B B C C D C A B A
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu Nội dung cần đạt Điểm
Câu 11
(2,0 điểm)
-Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm, có vai trò kéo dài
thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh
dưỡng của thực phẩm.
-Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món
ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.
1,0 đ
1,0 đ
Câu 12
(2,0 điểm)
Một số phương pháp bảo quản thực phẩm:
- Làm lạnh đông lạnh: phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để
ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn.
- Làm khô: phương pháp làm bay hơi nước trong thực phẩm để
ngăn chặn vi khuẩn.
- Ướp: phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực
phẩm vào thực phẩm để diệt ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
làm hỏng thực phẩm.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 13
(1,0 điểm)
Để hình thành thói quen ăn uống khoa học, chúng ta cần:
- Ăn đúng bữa: ăn đủ ba bữa chính trong ngày, trong đó bữa sáng
bữa quan trọng nhất. Các bữa ăn cách nhau 4-5 tiếng.
-Ăn đúng cách: Trong bữa ăn cần tập trung vào việc ăn uống, nhai
và cảm nhận hương vị món ăn
- Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, thực phẩm được lựa chọn cần
chế biến cẩn thận, đúng cách.
- Uống đủ nước: mỗi ngày tối thiểu từ 1,5 đến 2 lít nước, uống đủ
nước và ăn nhiều rau củ quả.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Trang 1/2
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC: 2023
-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6.
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao
đề).
Họ và tên:
………………………
………
Lớp: …..
Điểm Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (10,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau
rồi ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Nhóm thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể:
A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ.
B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ.
C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.
D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột.
Câu 2: Vai trò của chất xơ là
A. tăng cường hệ miễn dịch; B. hỗ trợ tiêu hoá;
C. tham gia vào quá trình chuyển hoá; D. phòng tránh bệnh bướu cổ.
Câu 3: Loại khoáng chất nào giúp cho xương và răng chắc khoẻ?
A. Sắt; B. Calcium; C. Iodine; D. Sodium.
Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
A. thịt vịt, cá, mỡ lợn; B. thịt bò, mỡ, bơ;
C. mỡ lợn, bơ, dầu mè; D. lạc, vừng, cá.
Câu 5: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hỏng, kéo dài thời gian sử dụng vẫn đảm bảo chất
lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 6: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
Trang 1/2