PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Công nghệ 7
BẢNG ĐẶC TẢ
Câu Cấp độ Nội dung cần kiểm tra
I. Trắc nghiệm
1Nhận biết Mục đích của nhân giống thuần chủng
2Nhận biết Được điều kiện khi lập vườn gieo ươm
3Nhận biết Quy trình dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp
4Nhận biết Hướng sản xuất chính của vật nuôi
5Vận dụng Khi tiến hành khai thác rừng
6Vận dụng Quy trình trồng cây con có bầu
7Nhận biết Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng
8Nhận biết Vai trò của ngành chăn nuôi
9Nhận biết Khái niệm về luân canh
10 Nhận biết Tác dụng của công việc làm đất
Tự luận
1Vận dụng Sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi
2Thông hiểu Rừng có vai trò rất quan trọng đối với sản xuất và đời sống của xã hội
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Công nghệ 7
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp Cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
- Các biện pháp chăm sóc
cây trồng.
1. TRỒNG
TRỌT
- Biết khái niệm luân canh.
Số câu 2 2
Số điểm 1,0 1,0
Tỉ lệ% 10 10
2. LÂM
NGHIỆP
- Nhận biết được điều kiện,
quy trình làm đất gieo ươm
cây rừng.
- Biết được các công việc
chăm sóc rừng sau khi
trồng.
- Vận dụng trồng cây có bầu.
- Vận dụng vào việc khai thác rừng.
Số câu 2 1 2 5
Số điểm 1,0 3,0 1,0 5,0
Tỉ lệ% 10 30 10 50
3. CHĂN
NUÔI
- Biết được vai trò của
ngành chăn nuôi.
- Nhận biết các loại hình sản
xuất hướng sản xuất của
vật nuôi.
- Biết phương pháp nhân
giống thuần chủng trong
chăn nuôi.
- Nêu được khái niệm về
chọn giống vật nuôi.
-Nêu và đưa ra
được ví dụ về sự
sinh trưởng, sự
phát dục của vật
nuôi.
Số câu 4 1 5
Số điểm 2,0 2,0 4,0
Tỉ lệ% 20 20 40
TS câu 8 2 1 12
TS điểm 4,0 1,0 2,0 10
Tỉ lệ%40,0 10,0 20,0 100
PHÒNG
GD&ĐT
NAM
TRÀ MY
TRƯ
ỜNG
PTDTBT
TH&TH
CS
TRÀ
VINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ............................................ Lớp: ........... SBD: ..........
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng ghi vào giấy bài
làm.(Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A, ghi 1. A).
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là
A. tạo ra nhiều cá thể của giống đã có. B. lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. tạo ra giống mới. D. tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2: Khi lập vườn gieo ươm, cần phải đảm bảo những điều kiện nào?
A. Gần nguồn nước và xa nơi trồng rừng.
B. Đất cát pha, pH cao.
C. Đất thịt, đất sét, xa nơi trồng rừng.
D. Đất cát pha, không sâu bệnh, độ pH từ 6 đến 7, gần nguồn nước nơi
trồng rừng.
Câu 3: Dọn cây hoang dại làm đất tơi xốp thực hiện theo quy trình kỹ thuật
nào sau đây?
A. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng →Dọn cây hoang dại → Cày sâu bừa kĩ,
khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại → Đập và san phẳng → Đất tơi xốp.
B. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt sâu,
bệnh hạiDọn cây hoang dại Đập và san phẳng Đất tơi xốp
C. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng →Dọn cây hoang dại Đập san
phẳng →Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại → Đất tơi xốp.
D. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng →Dọn cây hoang dại →Đất tơi xốp →Cày
sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại→Đập và san phẳng.
Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi chia ra các giống vật
nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống . B. Theo hướng sản xuất.
C. Theo hình thái, ngoại hình. D. Theo địa lí.
Câu 5: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải
A. chọn cây còn non để chặt. B. khai thác trắng khu vực trồng rừng.
C. phục hồi rừng sau khi khai thác. D. chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.
Câu 6:Quy trình trồng cây con có bầu là
A. tạo lỗ trong hố đất Đặt bầu vào lỗ trong hố Rạch vỏ bầu→ Lấp nén
đất lần 1→ Lấp và nén đất lần 2 → Vun gốc.
B. tạo lỗ trong hố đất Rạch vỏ bầu Đặt bầu vào lỗ trong hố Lấp nén
đất lần 1 → Lấp và nén đất lần 2→ Vun gốc.
C. tạo lỗ trong hố đấtRạch vỏ bầuĐặt bầu vào lỗ trong hố→Lấp nén
đất lần 1→ Vun gốc → Lấp và nén đất lần 2.
D. tạo lỗ trong hố đất →Đặt bầu vào lỗ trong hố Rạch vỏ bầuLấp nén
đấtlần 1→Vun gốc → Lấp và nén đất lần 2.
Câu 7: Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng là
A. làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây.
B. làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây.
C. làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa dặm
cây.
D. làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây.
Câu 8: Vai trò của ngành chăn nuôi là
A. cung cp thc phm, sức kéo, phân bón và nguyên liu cho nhiều ngành sản xuất
khác.
B. cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
C. cung cấp thực phẩm, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
D. cung cp thc phm, sức o và phân bón.
Câu 9: Luân canh là
A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng
một diện tích.
B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất.
C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích.
D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ.
Câu 10: Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo
tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất.B. Bừa đấtC. Đập đất. D. Lên luống.
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ?
Câu 2:(3,0 điểm) Tại sao nói rừng vai trò rất quan trọng đối với sản xuất
đời sống của xã hội?
........................... Hết ..............................
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TRÀ VINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Công nghệ 7
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D A B C B C A A D
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1
(2,0 điểm)
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước của các bộ phận trong
cơ thể.
VD: …….
0.5
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
VD: …….
0.5
0.5
0.5
2
(3,0 điểm)
* Rừng có vai trò rất quan trọng đối với sản xuất và đời sống của xã hội, vì:
- Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại, bụi, không khí.
- Phòng hộ: Chắn gió, cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ dòng chảy và chống
xoáy mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. Cung cấp lâm sản cho gia đình, công sở
giao thông, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất, xuất khẩu.
- Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt văn hoá. Bảo tồn các hệ thống sinh thái rừng
tự nhiên, các nguồn gen động, thực vật, di tích lịch sử, tham quan dưỡng bệnh.
1.0
1.0
1.0
NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
TỔ TRƯỞNG
TM. HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH VÀ
IN SAO ĐỀ
CHỦ TỊCH