UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC 2023-2024
1. Hình thức đề kiểm tra: Trăc nghiêm 30% Tự luận 70%.
2. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Chủ
đề
Nhận
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Một số
phương
thức
chăn
nuôi ở
Việt Nam
Một
số
phươ
ng
thức
chăn
nuôi
phổ
biến
Việt
Nam.
Hiểu
được
khái
niệm
Phươn
g thức
nuôi
nhốt
Một
số
giốn
g gia
súc
ăn cỏ
được
nuôi
việt
nam
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ :
(%)
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Kĩ thuật
nuôi
dưỡng và
chăm sóc
vật nuôi
Chăn
nuôi
vật
nuôi
đực
giống
Vệ
sinh
trong
chăn
nuôi
Yêu
cầu đối
với vật
nuôi
đực
giống
Chăn
nuôi
vật
nuôi
non
Yêu
cầu
đối
với
vật
nuôi
cái
sinh
sản
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ :
(%)
1
0,5
5%
1
3
30%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1
1
10%
2 3
1 5,5
65%
Kĩ thuật
chăn
nuôi gà
thịt thả
vườn
Quy
trình
chăn
nuôi
Chọn
giống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1 1
0,5 1.5
20%
Tổng
2
1,0
10%
1
3
30%
3
1,5
15%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1
1,0
10%
6 4
10
100%
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và
tên: ..................................
Lớp: 7A/......
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
NH 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám
thị
Chữ ký giám
khảo
Điểm Nhận xét của giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất ghi vào
bảng ở phần bài làm; mỗi câu 0,5 điểm x 6 câu = 3,0 điểm)
Câu 1: Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi nào?
A. Phương thức chăn thả C. Phương thức bán chăn thả
B. Phương thức nuôi nhốt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2:Phương thức nuôi nhốt áp dụng với
A. Gà B. Vịt C. Lợn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
B. Lông loang trắng đen D. Lông, da màu đen xám
Câu 4:Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là dê?
A. Sinh sản đúng chu kì C. Thành phần dinh dưỡng tốt
B. Đủ sữa nuôi con D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Quy trình chăn nuôi gồm những bước nào
A. Chuẩn bị chuồng trại. C. Nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh.
B. Chọn giống và con giống. D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6:Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà
A. Không quá gầy
B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy,nhanh nhẹn.
C. Cơ thể to
D. Chậm chạp
II. TỰ LUẬN (7đ):
Câu 1 (1.5 điểm): Tnh bày cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?
Câu 2 (1.5 điểm): Gia đình em đang muốn chuyển hướng kinh doanh sang chăn
nuôi Vịt.Em hãy vận dụng kiến thức đã học để giúp bố mẹ chọn giống Gà, Vịt
cái sinh sản phù hợp cho năng suất cao?
Câu 3 (3 điểm): Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi cần đạt được những yêu
cầu nào?
Câu 4 (1 điểm). Vì sao gà Tàu Vàng, gà Tam Hoàng, gà Đông Tảo lại được nuôi
phổ biến ở nước ta?
BÀI LÀM
I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm X 6 câu = 3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
II/ TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………