MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II - MÔN: CÔNG NGH 7
Năm học: 2024 2025
Bài
9
10
11
12
S tiết
2
2
1
1
S đim
3,5
3,5
1,5
1,5
Câu
I.C2; I.C3; I.C6; II.C1
I.C7; II.C2; II.C3
I.C5; I.C8; I.C10
I.C1; I.C4; I.C9
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
M đầu v
chăn nuôi
Vai trò, trin vng của chăn nuôi
1
1
0,5
Các loi vt nuôi đặc trưng
nước ta
1
1
0,5
Phương thức chăn nuôi
0,5
0,5
1
2,0
2
Nuôi dưng,
chăm sóc và
phòng, tr
bnh cho vt
nuôi
Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
3
1
1
3
2
4,5
Phòng, tr bnh cho vt nuôi
2
1
3
1,5
Bo v môi trường trong chăn
nuôi
1
1
2
Tng câu
8
2
1,5
1,5
10
3
13
Tng đim
4
3
3
5
5
10
T l (%)
40
30
30
50
50
100
BN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA II MÔN: CÔNG NGH 7
Năm học: 2024 2025
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, năng cần kim tra, đánh giá
S câu hi
theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
1
M đầu v
chăn nuôi
1.1. Vai trò,
trin vng ca
chăn nuôi (Bài
9)
Nhn biết:
- Tnh bày được vai trò ca cn nuôi đối vi đi sống con
nời và nền kinh tế.
- Nêu đưc trin vọng của cn ni Việt nam.
I.C2
1.2. Các loi vt
nuôi đặc trưng ở
nước ta (Bài 9)
Nhận biết:
- Nhận biết được mt số vật nuôi được nuôi nhiều nưc ta
(gia súc, gia cầm…).
- Nhận biết đưc mt s vt ni đặc trưng ng min
nước ta (gia c, gia cầm…).
I.C3
1.3. Phương
thc chăn nuôi
(Bài 9)
Nhận biết: u được các phương thức chăn nuôi phổ
biến ở nước ta.
Tng hiểu: u được ưu và nhược điểm của các phương
thức cn ni phổ biến Việt Nam.
II.C1a
Vận dụng: Đề xuất được pơng thức cn nuôi p hợp
cho mt sđi ng vật nuôi ph biến địa phương.
II.C1b
2
Nuôi dưng,
chăm sóc và
phòng, tr
bnh cho vt
nuôi
2.1. Nuôi
dưỡng, chăm
sóc vật nuôi
(Bài 10, Bài 12)
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc
vật nuôi.
- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm
sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh
sản
I.C1; I.C4;
I.C7
Thông hiểu:
- Trình bày được thuật nuôi, chăm sóc cho một loại
vật
nuôi phổ biến.
- So sánh được thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non,
vật nuôi đực giốngvật nuôi cái sinh sản.
II.C2
Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và
chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương.
II.C3
2.2. Phòng, trị
bệnh cho vật
nuôi
(Bài 11)
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật
nuôi.
- Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật
nuôi.
I.C5
I.C8
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh
cho vật nuôi.
- Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại
vật nuôi phổ biến.
- Nêu được những việc nên làm, không nên làm để
phòng bệnh cho vật nuôi
I.C10
Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí
cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại
vật nuôi trong gia đình.
2.3. Bảo vệ
môi trường
trong chăn nuôi
(Bài 9, Bài 12)
Nhận biết:
Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn
nuôi.
I.C9
Thông hiểu: Nêu được những việc nên làm và không
nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
I.C6
Tng câu
8
3,5
1,5