PHÒNG GD-ĐT HUYỆN PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN CÔNG NGHỆ 9-TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao
đề)
Đề này gồm 03 trang
H và tên: ……………………………………………. L p …………………
I. Tr c nghi m (5,0 đi m)
Đc và tr l i các câu sau b ng cách ch n đáp án đúng và ghi vào gi y bài
làm. (Ví d : câu 1 ch n đáp án đúng A ghi là 1. A) .
Câu 1. Giá tr dinh d ng nào sau đây ưỡ không đem l i t tr ng cây ăn qu ?
A. Ch a nhi u lo i đng d tiêu. ườ
B. Ch a các axit h u c . ơ
C. Ch a nhi u khoáng ch t và vitamin.
D. Ch a nhi u ch t béo.
Câu 2. Lo i cây tr ng mà qu c a chúng làm th c ăn riêng bi t ho c ăn kèm là
lo i cây gì?
A. Cây l ng th c.ươ B. Cây l y g . C. Cây ăn qu. D. Cây rau.
Câu 3. Ngu n dinh d ng t cây ăn qu c n thi t cho l a tu i nào? ưỡ ế
A. Ng i già.ườ B. Tr nh . C. Thanh niên. D. M i l a tu i.
Câu 4. Cây ăn qu thích h p v i các lo i đt nh th nào? ư ế
A. Đt có t ng đt m ng.
B. Đt có nhi u ch t dinh d ng, ít chua. ưỡ
C. Đt h n ch s thoát n c. ế ướ
D. Đt m n, đt phèn.
Câu 5. Nh c đi m c a ph ng pháp giâm cành làượ ươ
A. ph c t p khó th c hi n.
B. h s nhân gi ng t ng đi th p. ươ
C. b r phát tri n kém h n cây nhân gi ng t h t. ơ
D. cây gi ng kh e m nh h n cây m . ơ
Câu 6. Th i v chính tr ng cây có múi n c ta là ướ
A. v xuân (tháng 2 đn tháng 4) và v thu (tháng 8 đn tháng 10). ế ế
B. v xuân (tháng 2 đn tháng 4) và v hè (tháng 5 đn tháng 7). ế ế
C. v hè (tháng 5 đn tháng 7) và v đông (tháng 11 đn tháng 1) ế ế
D. v hè (tháng 5 đn tháng 7) và v thu ế (tháng 8 đn tháng 10).ế
Câu 7. Cho các d ki n sau:
1. Xác đnh th i v .
2. Chu n b h tr ng.
3. Tr ng cây
4. Xác đnh kho ng cách tr ng cây.
Quy trình kĩ thu t tr ng cây nào sau đây là phù h p?
A. 1 234.
Trang 1
B. 1 243.
C. 1 423.
D. 1 324.
Câu 8. V i đi u ki n th nh ng phù h p, kho ng cách tr ng đi v i cây b i ưỡ ưở
là
A. 4 m x 4m ho c 4 m x 5m.
B. 5 m x 5 m ho c 5m x 6m.
C. 3 m x 4m ho c 4m x 5m.
D. 4 m x 5 m ho c 5m x 6m.
Câu 9. V i đi u ki n th nh ng phù h p, kho ng cách tr ng cây cách cây ưỡ
cam là
A. 4 m x 4m ho c 4 m x 5m.
B. 3 m x 3 m ho c 3 m x 4m.
C. 3 m x 4m ho c 4m x 5m.
D. 4 m x 5 m ho c 5m x 6m.
Câu 10. Kích th c h tr ng cây ăn qu có múi làướ
A. 50 m x 50 m x 50m.
B. 70 m x 70 m x 70m.
C. 80 m x 80 m x 80m.
D. 60 m x 60 m x 60m.
Câu 11. Thời vụ trồng nhãn tốt nhất là
A. mùa Xuân. B. mùa khô.
C. mùa mưa. D. mùa Đông.
Câu 12. Các bước trồng cây nhãn là
A. Tạo hố-> Xé túi bầu và đặt cây xuống -> Lấp và nén đất -> Vun gốc -> Cắm cọc
và phủ gốc.
B. Tạo hố-> Xé túi bầu và đặt cây xuống -> Vun gốc -> Lấp và nén đất -> Cắm cọc
và phủ gốc.
C. Tạo hố-> Xé túi bầu và đặt cây xuống -> Lấp và nén đất -> Cắm cọc và phủ gốc
-> Vun gốc.
D. Tạo hố-> Xé túi bầu và đặt cây xuống -> Vun gốc -> Cắm cọc và phủ gốc ->
Lấp và nén đất.
Câu 13. Cây nhãn thường được trồng với mật độ
A. 300 cây/ha. B. 400 cây/ha.
C. 280 cây/ha. D. 700 cây/ha.
Câu 14. Khoảng cách trồng cây nhãn phù hợp là
A. cây cách cây và hàng cách hàng 6 đến 7 m.
B. cây cách cây và hàng cách hàng 4 đến 5 m.
C. cây cách cây và hàng cách hàng 2 đến 4 m.
D. cây cách cây và hàng cách hàng 8 đến 10 m.
Câu 15. Vì sao đất xấu thì cần đào hố trồng cây rộng hơn và bón phân thúc cho
cây theo hình chiếu tán cây?
A. Để hố trồng cải tạo đất tạo thêm điều kiện sống cho cây và vì rễ cây phát triển
Trang 2
theo hình chiếu tán cây chỗ khác không có.
B. Vì đất xấu mới đào hố rộng được và vì rễ cây phát triển theo hình chiếu tán cây.
C. Để hố trồng làm góc chắc thêm và vì rễ cây phát triển theo hình chiếu tán cây.
D. Để hố trồng cải tạo đất tạo thêm điều kiện sống cho cây hình chiếu tán
cây có các rễ con là bộ phận chính hút nước và khoáng.
II. T lu n (5,0 đi m)
Câu 1. (1,0 đi m) Nêu đc đi m th c v t h c (thân, r , lá, hoa) c a cây ăn qu ?
Câu 2. (2,0 đi m) Trong v n nhà em có 1 cây b i cho qu ngon, ng t đcườ ưở ượ
nhi u ng i yêu thích. B ng ki n th c đã h c v nhân gi ng vô tính, em hãy ch n ườ ế
ph ng pháp đ t o ra nhi u cây b i có đc đi m nh cây m . Gi i thích vì sao emươ ưở ư
ch n ph ng pháp đó và cách th c hi n? ươ
Câu 3. (1,0 đi m) Trình bày được thuật điều khiển ra hoa, đậu quả trái vụcây
có múi phổ biến bằng phương pháp hóa học.
Câu 4. (1,0 đi m) Hãy tính toán hi u qu kinh t cho vi c tr ng và chăm sóc cây ế
nhãn t i m t nhà v n có di n tích 1 ha trong 10 năm. Bi t t ng các chi phí tr ng ườ ế
và chăm sóc trong 5 năm đu là 200.000.000 đng/ha. Năm th 6 cây b t đu cho
qu đu tiên và thu ho ch n đnh đc 7 t n/ năm và v i giá nhãn th tr ng ượ ườ
25.000 đng/kg và chí phí chăm sóc h ng năm là 50.000.000 đng.
--H t--ế
- Thí sinh không đc s d ng tài li u;ượ
- Giám th không gi i thích gì thêm.
Trang 3