ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ

Môn: Địa lý - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 132 Đề KT chính thức (Đề có 03 trang)

Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

A. Da giày. B. Tơ tằm. C. Rượu bia. D. Sành sứ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Chi phí vận tải thấp. C. Thu hồi vốn nhanh. B. Có khả năng xuất khẩu D. Quy trình sản xuất phức tạp.

C. Khai thác than. A. Sản xuất điện. D. Khai thác dầu.

Câu 3: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng? B. Khai thác gỗ. Câu 4: Công nghiệp nào sau đây cần nguồn lao động có trình độ cao?

A. Sành - sứ. B. Dệt - may. C. Điện tử - tin học. D. Da giày.

Câu 5: Ưu điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học là

A. quy trình sản xuất đơn giản. C. ít gây ô nhiễm môi trường. B. thời gian hoàn vốn nhanh. D. vốn đầu tư cho sản xuất ít.

Câu 6: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:

A. Đông Nam Á. B. Mỹ La tinh C. Bắc Mỹ. D. Trung Đông.

Câu 7: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A QUA CÁC NĂM.

Năm Sản lượng điện 2015 23,9 (Đơn vị: tỉ kwh) 2016 25,1

2010 17,5 Theo bảng số liệu, sản lượng điện của In-đô-nê-xi-a năm 2015 so với năm 2010 tăng D. 6,4 tỉ kwh. A. 5,6 tỉ kwh. C. 1,2 tỉ kwh. B. 6,5 tỉ kwh.

Câu 8: Đối với các nước đang phát triển các khu CN tập trung được xây dựng nhằm mục đích chính là

A. để thu hút đầu tư nước ngoài. B. để sản xuất hàng hóa phục vụ thị trường trong nước. C. để khai thác thế mạnh về khoáng sản. D. để có sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp với nhau

Câu 9: Khu chế xuất là biểu hiện của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. B. Khu CN tập trung. D. Vùng công nghiệp.

Câu 10: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2013.

Năm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Sản phẩm

Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859

Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện sản lượng than trên thế giới thời kì 1950 -

2013? A. biểu đồ miền. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ tròn.

Trang 1/3 - Mã đề thi 132

Câu 11: Ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là

A. dệt – may B. sành - xứ - thuỷ tinh. C. nhựa. D. da giày.

Câu 12: Trong ngành CN điện tử - tin học, sản phẩm nào sau đây thuộc nhóm ngành điện tử tiêu dùng? A. Tủ lạnh. B. Điện thoại. C. Ti vi màu. D. Máy giặt.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác than?

A. Gắn với thị trường tiêu thụ. C. Gần với vùng nguyên liệu. B. Gần với các đô thị lớn lớn. D. Gần đầu mối giao thông.

Câu 14: Ngành công nghiệp nào sau đây là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật? D. Cơ khí. C. Thực phẩm. A. Dệt - may. B. Điện lực.

Câu 15: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ CN sau đây hình thức nào không có dân cư sinh sống? A. Điểm CN. B. Khu CN tập trung. C. Trung tâm CN. D. Vùng CN.

Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô nhỏ nhất?

A. Vùng công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. B. Khu công nghiệp. D. Điểm công nghiệp.

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

A. sản xuất hàng tiêu dùng. C. thực phẩm. B. điện tử - tin học D. năng lượng.

Câu 18: Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho việc phân bố các xí nghiệp của những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí, điện tử- tin học,chế biến thực phẩm, B. Sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng. C. Luyện kim, dệt, nhuộm, giấy, chế biến thực phẩm. D. Đóng tàu, khai thác và chế biến gỗ, giấy.

Câu 19: Ngành công nghiệp điện lực phân bố chủ yếu ở

A. các nước có trữ lượng than lớn. C. các nước có nhu cầu sử dụng điện lớn. B. các nước phát triển. D. các nước đang phát triển.

Câu 20: Gắn với đô thị lớn và vừa, có vị trí thuận lợi đó là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A. Điểm Công nghiệp. C. Vùng Công nghiệp. B. Khu Công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 24: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2019 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin,

năm 2019 so với năm 2015?

Trang 2/3 - Mã đề thi 132

A. Dầu thô tăng, điện giảm. C. Dầu thô giảm hơn 2,2 lần. B. Dầu thô giảm, điện tăng. D. Điện tăng hơn 1,2 lần.

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây có quy trình sản xuất đơn giản?

A. Công nghiệp chế biến thực phẩm. C. Cơ khí thiết bị toàn bộ. B. Cơ khí hàng tiêu dùng. D. Cơ khí máy công cụ.

Câu 23: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ loại tài nguyên nào sau đây?

A. Sức nước B. Dầu khí. C. Dầu mỏ. D. Than đá.

Câu 24: Ngành công nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp nguồn thực phẩm. C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. B. Cung cấp tư liệu sản xuất. D. Tạo ra của cải vật chất.

Câu 25: Ngành nào sau đây cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?

A. Giao thông. B. Thương mại. C. Lâm nghiệp . D. Trồng trọt.

Câu 26: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là

A. dầu mỏ. B. khí đốt. C. than đá. D. than nâu.

Câu 27: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là

A. Dân cư và lao động. C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. B. Chính sách. D. Thị trường.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng công nghiệp?

B. Có lãnh thổ rộng lớn. D. Có nhiều điểm công nghiệp.

A. Không có mối liên hệ giữa các ngành. C. Có ngành chuyên môn hóa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm)

Giải thích tại sao ngành công nghiệp thực phẩm phân bố rộng rải ở các nước trên thế giới? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THÉP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2017

Năm 1950 1970 1990 2017

Thép (triệu tấn) 189 594 770 1689

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng Thép trên thế giới giai đoạn 1950 - 2017? b. Nhận xét sản lượng Thép trên thế giới giai đoạn 1950 - 2017?

------ HẾT ------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh:…………………………..Lớp:………….Số báo danh:……………….

Chữ ký của CBCT:………………………………….

Trang 3/3 - Mã đề thi 132