ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí, Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ( Đề thi có 03 trang )
Số báo danh: .............
Mã đề: 001
B. mọi quốc gia trên thế giới. D. châu Đại Dương và châu Á.
B. điểm công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
B. Công điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. thực phẩm, mỹ phẩm. D. hóa phẩm, thực phẩm.
C. Quảng Ninh. D. Cà Mau.
C. Chế biến sữa. D. Rau quả sấy.
B. Gần với vùng nguyên liệu. D. Gần đầu mối giao thông.
Họ và tên: ................................................................Lớp:………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Những ngành nào sau đây thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. Nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. C. Dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. D. Dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 2. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là A. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp. D. tận dụng nguồn tài nguyên trong nước. Câu 3. Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở A. châu Âu và châu Á. C. châu Phi và châu Mĩ. Câu 4. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là A. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp tập trung. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. B. Tập trung ít xí nghiệp và có mối liên hệ với nhau. C. Chuyên sản xuất sản phẩm để xuất khẩu. D. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. Câu 6. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc A. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường. B. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm. C. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng. D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và nhà máy. Câu 7. Quy mô dân số đông tạo ra lợi thế lớn nhất cho ngành công nghiệp nào sau đây? A. Công nghiệp cơ khí. C. Công nghiệp năng lượng. Câu 8. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại hàng hóa như A. dược phẩm, thực phẩm. C. hóa phẩm, dược phẩm. Câu 9. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện là A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. khai thác hiệu quả tài nguyên. Câu 10. Ở nước ta, vùng than lớn nhất đang khai thác thuộc tỉnh A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. Câu 11. Sản phẩm nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ chăn nuôi? B. Cá hộp. A. Tôm đông lạnh. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác than? A. Gần với các đô thị lớn lớn. C. Gắn với thị trường tiêu thụ. Mã đề 001 - https://thi247.com/
Trang 1/3
Câu 13. Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng than, dầu, điện của nước ta, năm 2016 so với
B. Dầu giảm, than giảm. D. Than tăng, điện giảm.
B. Cần không gian sản xuất lớn. D. Sử dụng lao động chất lượng cao.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Giải quyết việc làm cho lao động.
B. Không có dân cư sinh sống. D. Đồng nhất với điểm dân cư.
B. Nguyên liệu và thị trường. D. Khoáng sản và lao động.
C. Thực phẩm. D. Năng lượng. B. Dệt - may.
B. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật rất cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị điện tử.
D. Năng lượng. C. Thực phẩm. 2005? A. Than tăng, dầu giảm. C. Dầu tăng, điện tăng. Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Sử dụng nhiều lao động phổ thông. C. Sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu. Câu 15. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Phục vụ cho nhu cầu con người. C. Không có khả năng xuất khẩu. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của trung tâm công nghiệp? A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp. C. Gắn với các đô thị lớn. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp? B. Gồm 2 giai đoạn sản xuất. A. Tính tập trung cao độ. C. Tính chuyên môn hóa cao. D. Sản xuất mang tính mùa vụ. Câu 18. Sự phân bố của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây? A. Nguồn nước và sinh vật. C. Nguồn lao động và vị trí. Câu 19. Ngành công nghiệp nào sau đây là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật? A. Cơ khí. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt? A. Lao động dồi dào, nhu cầu nhân công lớn. C. Có thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn. Câu 21. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây? A. Điện tử viễn thông. C. Máy tính. Câu 22. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia? A. Điện tử - tin học. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 23. Cho bảng số liệu:
Năm
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI NĂNG LƯỢNG CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ 2017 2010 1079 240 8625
2017 543 737 20055
Dầu thô (nghìn tấn) Than (nghìn tấn) Điện (triệu kwh)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Mã đề 001 - https://thi247.com/
Trang 2/3
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi một số loại năng lượng của Mi-an-ma năm
2017 so với năm 2010?
A. Sản lượng dầu thô giảm. C. Than tăng chậm hơn điện.
B. Sản lượng than tăng D. Than tăng nhanh hơn dầu thô.
B. Khai thác gỗ, than. D. Khai thác gỗ, dầu.
B. nhiều ngành công nghiệp mới. D. thay đổi việc khai thác tài nguyên. Câu 24. Nguyên liệu của ngành công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành nào sau đây? A. Khai thác than, dầu. C. Trồng trọt, chăn nuôi. Câu 25. Tác động trực tiếp của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là A. thay đổi qui luật phân bố sản xuất. C. biến đổi mạnh mẽ môi trường. Câu 26. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm Than sạch 2010 44,8 2012 42,1 2014 41,1 2016 38,7 (Đơn vị: triệu tấn) 2018 42,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, sản lượng than sạch của nước ta năm 2018 so với năm 2010
A. tăng 2,8 triệu tấn. B. tăng 42,0 triệu tấn. C. giảm 42,0 triệu tấn. D. giảm 2,8 triệu tấn. Câu 27. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: nghìn chiếc) 2016 5 654,4 Năm Điện thoại cố định 2010 9 405,7 2014 5 439,5 2015 5 868,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng điện thoại cố định của Việt Nam giai đoạn
D. Ổn định.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư. D. Gắn với đô thị vừa và lớn.
2010 - 2016? A. Giảm liên tục. B. Tăng liên tục. C. Giảm không liên tục. Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghiệp? A. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn. C. Khu vực có ranh giới rõ ràng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA VIỆT NAM NĂM 2010, 2012 VÀ 2016
(Đơn vị: tỉ kwh)
Năm Sản lượng điện 2010 91,7 2012 115,1 2016 175,7
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
a. Vẽ biểu đồ cột để thể hiện sản lượng điện của Việt Nam qua các năm. b. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về sự thay đổi sản lượng điện của Việt Nam qua các năm.
Câu 2 (1,0 điểm)
Tại sao công nghiệp thực phẩm được coi là ngành công nghiệp chủ đạo ở nhiều nước đang phát triển?
--------------HẾT--------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu)