
Trang 1/2 - Mã đề 701
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Địa lí – Lớp: 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Hiện nay lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi vì
A. giao thông vận tải và thông tin liên lạc phát triển. B. dân nông thôn di cư về thành thị.
C. dân thành thị di cư về nông thôn. D. kinh tế nông thôn ngày càng phát triển.
Câu 2: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống nhân dân là
A. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế. B. làm thay đổi phân công lao động.
C. khai thác hiệu quả các tài nguyên. D. tạo ra nhiều việc làm mới, tăng thu nhập.
Câu 3: Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát
triển giữa các quốc gia là
A. ngoại lực. B. vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. tự nhiên.
Câu 4: Đô thị hóa là một quá trình
A. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. B. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn.
C. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. D. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp.
Câu 5: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. nhóm dân số trẻ.
C. số dân trung bình ở thời điểm đó. D. gia tăng cơ học.
Câu 6: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
A. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
C. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
D. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
Câu 7: Trong các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất
A. lớn. B. nhỏ. C. cơ sở. D. đi đầu.
Câu 8: Giải pháp quan trọng nhất để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp là
A. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
B. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất.
C. dự báo chí
D. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp.
Câu 9: Kiểu tháp mở rộng là biểu hiện của cơ cấu dân số
A. trẻ. B. già. C. chuyển tiếp. D. ổn định.
Câu 10: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm
A. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
B. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
D. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ.
Câu 11: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?
A. Khí hậu, thị trường, vốn. B. Đất, khí hậu, dân số.
C. Dân số, nước, sinh vật. D. Sinh vật, đất, khí hậu.
Câu 12: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên B. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu D. Sản xuất có tính thời vụ
Câu 13: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công
Mã đề 701