SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS và THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 102
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019
Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người)
5800 5098
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng s liu, t lệ dân thành thca Đan Mch m 2019 là
A. 88,6%. B. 11,4%. C. 87,9%. D. 67,9%.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm khí hậu phía nam Nhật Bản?
A. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và bão. B. Mùa đông kéo dài, lạnh.
C. Có nhiều tuyết về mùa đông. D. Nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 3: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là:
A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô.
Câu 4: Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài bao nhiêu Ki-lô-mét?
A. 3700km. B. 3900km. C. 3800km. D. 3600km.
Câu 5: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là gì?
A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. có lượng mưa lớn trong năm.
C. độ che phủ rừng khá lớn. D. sông dốc, nhiều thác ghềnh.
Câu 6: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. bảo vệ tài nguyên và phát triển đời sống.
B. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường.
C. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ tài nguyên.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na
Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1
Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Cô-oét. B. Ác-hen-ti-na. C. Ai-cập. D. U-crai-na.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HÀN QUỐC NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2)Dân số (nghìn người)
100,3 51800
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là
A. 5164 người/km2B. 194 người/km2.C. 516 người/km2.D. 1936 người/km2.
Câu 9: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
Trang 1/3 - Mã đề 102
A. Mát-xcơ-và và Xanh Pe-tec-bua.
B. Nô-vô-xi-bi-êc và Vla-đi-vô-xtôc.
C. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.
D. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-êc.
Câu 10: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hoá?
A. Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị.
B. Nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ l người biết chữ cao.
C. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.
D. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng khắp thế giới.
Câu 11: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây?
A. Ca-xpi. B. Biển Đen. . C. Ban-tích. D. Địa Trung Hải.
Câu 12: Từ 1950 đến 2005, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng:
A. số người dưới 15 tuổi giảm nhanh.
B. số dân hầu như không biến động.
C. số người từ 15 - 64 không thay đổi.
D. số người 65 tuổi trở lên giảm chậm.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô viết tan
rã vào đầu thập niên 90 của thế Kỉ XX và những năm tiếp theo?
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Đời sống nhân dân nhiều khó khăn. D. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
Câu 14: Tỉ lệ người già trong dân ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật
Bản?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
D. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
Câu 15: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Kiu-xiu.
Câu 16: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. liền kề với Đại Tây Dương. B. giáp Ấn Đ Dương.
C. có diện tích rộng nhất thế giới. D. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của nước Nga?
A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
Câu 18: Vai trò của nông nghiệp trong nền Kinh tế Nhật Bản chỉ chiếm vị trí thứ yếu, vì:
A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B. nhập khẩu nông sản có nhiều lợi thế hơn còn quá sản xuất.
C. diện tích đất sản xuất nông nghiệp hiện ít.
D. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
Câu 19: Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông phần phía Tây Liên bang
Nga?
A. Lê-na B. Ê-nit-xây. C. Von-ga. D. Ô-bị.
Câu 20: Công nghiệp gỗ, giấy tập trung chủ yếu ở đảo Hô-cai-đô là do chủ yếu ở đây có
A. vị trí địa lí nhiều thuận lợi. B. nguồn nguyên liệu phong phú.
C. cơ sở hạ tầng phát triển mạnh. D. nguồn lao động rất dồi dào.
Câu 21: Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC
Trang 2/3 - Mã đề 102
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của n Quốc giai đoạn 2010 - 2018?
A. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu
C. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
A. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy thế giới.
B. Sản xuất nhiều tàu biển, ô tô, xe máy và vật liệu truyền thông.
C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô thế giới.
D. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.
Câu 23: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là:
A. tập trung nhiều ở miền núi. B. dân số không đông.
C. cơ cấu dân số glà. D. tốc độ gia tăng dân số cao.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản năm 2004?
A. Thương mại và tài chính có vài trò hết sức to lớn.
B. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
C. Chiếm 68% giá trị Tổng sản phẩm trong nước.
D. Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại.
Câu 25: Dầu mỏ của Nga tập trung nhiều ở
A. đồng bằng Đông Âu. B. cao nguyên Trung Xi-bia.
C. ven Bắc Băng Dương. D. đồng bằng Tây Xi-bia.
Câu 26: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là
A. bò, cừu, trâu. B. bò, cừu, lợn. C. bò, dê, cừu. D. bò, trâu, lợn.
Câu 27: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư Nga (vào năm 2005)?
A. Dân sống tập trung vào các thành phố lớn. B. Quy mô dân số đứng thứ tám trên thế giới.
C. Nhiều dân tộc, trong đó chủ yếu là người Nga. D. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 28: Đảo nằm xa nhất về phía bắc của Nhật Bản?
A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Nêu những thuận lợi và khó khăn về vị trí địa lí của Nhật Bản đối với phát triển kinh.
Câu 2: ( 2 điểm) Cho bảng sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LIÊN BANG NGA
Đơn vị: triệu tấn
Năm 1998 2000 2002 2005
Sản lượng 46,9 64,3 92,0 78,2
a, Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực của Liên Bang Nga qua các năm.
b, Kể tên các loại cây trồng, vật nuôi chính của nông nghiệp Liên Bang Nga.
.....................Hết......................
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!
Trang 3/3 - Mã đề 102