Trang 1/2 - Mã đề 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KT GIỮA HK2 - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
I. TRẮC NGHIỆM 7,0 ĐIỂM
Câu 1: Tây Nam Á có vị trí rất thuận lợi để phát triển loại hình giao thông vận tải
A. đường sắt. B. đường ô tô.
C. đường biển. D. đường hàng không.
Câu 2: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. có diện tích lớn nhất thế giới. B. liền kề với Đại Tây Dương.
C. nằm hoàn toàn ở châu Âu. D. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
Câu 3: Đặc điểm dân cư Hoa Kỳ
A. luôn ổn định, có mật độ cao. B. quy mô lớn, xu hướng giảm.
C. đông dân, có nhiều dân tộc. D. quy mô nhỏ, xu hướng tăng.
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga nhiều thuận lợi cho phát triển những ngành công
nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, cơ khí. B. Năng lượng, luyện kim.
C. Năng lượng, đóng tàu. D. Năng lượng, dệt.
Câu 5: Các sơn nguyên của Tây Nam Á chủ yếu thuận lợi cho phát triển
A. thâm canh lúa nước. B. chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây ăn quả. D. trồng cây công nghiệp
Câu 6: Khí hậu phần lãnh thổ phía bắc Hoa Kỳ ch yếu là
A. cận cực. B. xích đạo. C. ôn đới. D. cận nhiệt.
Câu 7: Đô thị của Hoa Kỳ hiện nay có đặc điểm là
A. không có các đô thị lớn. B. mật độ dân cư rất thấp.
C. chủ yếu ở vùng núi cao. D. trình độ phát triển cao.
Câu 8: Tài nguyên khoáng sản có giá tr cao của Hoa Kỳ phân bố nhiều ở phía tây là
A. quặng sắt. B. bạc. C. kim cương. D. vàng.
Câu 9: Loi rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là rừng
A. nhiệt đới. B. taiga. C. lá cứng. D. rộng.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
S DÂN VÀ T L TĂNG DÂN S CỦA HOA K GIAI ĐON 1980 - 2020
Năm
1980
2000
2010
2020
S dân (triệu người)
229,5
282,2
309,0
331,5
T l tăng dân số (%)
0,94
1,14
0,88
0,59
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
Theo bảng số liệu, trong giai đoạn 1980 - 2020 dân số Hoa K tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu triệu
người?
A. 10,2. B. 2,55. C. 25,5. D. 102.
Câu 11: Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống các đô thị
A. nhỏ và trung bình. B. trung bình và rất lớn.
C. lớn và trung bình. D. lớn và rất lớn.
Câu 12: Sông nào được xem là ranh giới t nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga?
A. Ô-bi. B. Ê-nit-y. C. -na. D. Von-ga.
Câu 13: Phn lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu
A. cận cực. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. nhiệt đới.
Câu 14: Bán đảo A-la-xca của Hoa K nm
A. tây nam châu Mỹ. B. tây bắc châu Mỹ.
C. đông nam châu Mỹ. D. đông bắc châu Mỹ.
Câu 15: Hoa K là nước sản xuất điện đứng thứ mấy thế gii?
A. Thứ nhất thế giới. B. Thứ 3 thế giới.
Trang 2/2 - Mã đề 123
C. Thứ 2 thế giới. D. Thứ 4 thế giới.
Câu 16: Tây Nam Á là nơi ra đời của
A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
C. Phật giáo, Ki-tô giáo, Do Thái. D. Hồi giáo, Ki-tô giáo, Do Thái.
Câu 17: Tây Nam Á phần lớn diện tích có khí hậu
A. khô nóng. B. nóng ẩm. C. lạnh ẩm. D. m ướt.
Câu 18: Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương của Hoa Kỳ thun lợi để phát triển ngành
A. chăn nuôi gia súc. B. sản xuất lương thực.
C. trồng rừng lá kim. D. khai thác khoáng sản.
Câu 19: Tây Nam Á nằm vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
A. Âu - Á - Úc. B. Á - Âu - Mĩ. C. Á - Âu - Phi. D. Á - - Phi.
Câu 20: Về chính trị, Tây Nam Á là nơi
A. nhiều nền văn minh cổ đại. B. các cuộc xung đột xảy ra.
C. nhiều người theo Phật giáo. D. chất lượng cuộc sống cao.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GIÁ TR XUẤT, NHẬP KHU HÀNG HÓA VÀ DCH V CỦA LIÊN BANG NGA,
GIAI ĐON 2000 - 2020
(Đơn vị: t USD)
Năm
Tr giá
2000 2010 2015 2020
Xuất khẩu
114,4
444,5
391,4
378,6
Nhập khẩu
62,5
322,4
281,6
305,0
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Theo bảng số liệu, để th hiện sự thay đổi cơ cu xuất nhập khẩu hàng hóa dịch vụ của Liên bang Nga
giai đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền.
Câu 22: Ngành nào sau đây là ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ?
A. Công nghiệp điện tử - tin học. B. Công nghiệp hàng không - vũ trụ.
C. Công nghiệp sản xuất ô tô. D. Công nghiệp sản xuất máy bay.
Câu 23: Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất khu vực Tây Nam Á là
A. khí tự nhiên. B. dầu mỏ. C. than. D. kim cương.
Câu 24: Đặc điểm khí hậu của Hoa Kỳ
A. chỉ có một kiểu khí hậu ôn đới hải dương. B. có sự phân hóa đa dạng thành nhiều đới.
C. hoàn toàn có kiểu khí hậu ôn đới lục địa. D. chủ yếu đới khí hậu cận nhiệt hải dương.
Câu 25: Phn lớn lãnh thổ Hoa Kỳ nm
A. đông nam châu Mỹ. B. trung tâm Nam Mỹ.
C. trung tâm Bắc Mỹ. D. tây bắc châu Mỹ.
Câu 26: Dân cư Tây Nam Á
A. có mật độ khá cao. B. phân bố đồng đều.
C. có tỉ lệ thị dân thấp. D. hơn 1/2 người Ả-rập.
Câu 27: Ngoại thương của Hoa Kỳ phát triển mạnh chủ yếu do
A. nhiều trung tâm thương mai, đô thị lớn.
B. có nhiều trung tâm lớn, dịch vụ đa dạng.
C. đô thị hóa cao, kinh tế tri thức phát triển.
D. kinh tế phát triển, tham gia toàn cầu hóa.
Câu 28: Dân cư Liên bang Nga tập trung đông đúc ở
A. đồng bằng Đông Âu. B. cao nguyên Trung Xi-bia.
C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. vùng Đông Xi-bia.
II. PHẦN TỰ LUẬN 3,0 ĐIỂM
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của khu vực Tây Nam Á. (1,0 đ)
Câu 2. Phân tích tác động của đặc điểm dân đối với sự phát triển kinh tế - hội Liên bang Nga. (2,0
đ)
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KT GK2 - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài : 45 phút
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
123
234
345
456
1
C
D
B
B
2
A
A
A
B
3
C
B
D
B
4
B
A
B
C
5
B
A
D
D
6
C
A
B
A
7
D
D
B
C
8
D
C
B
A
9
B
D
C
A
10
B
B
B
B
11
A
D
C
D
12
B
A
C
D
13
C
B
B
C
14
B
A
C
A
15
C
C
A
A
16
D
B
D
A
17
A
A
D
C
18
B
D
A
C
19
C
B
A
A
20
B
C
A
A
21
D
B
A
D
22
C
D
D
A
23
B
B
D
C
24
B
C
A
B
25
C
A
D
A
26
D
C
B
C
27
D
C
D
B
28
A
D
C
D
II. Phần đáp án tự luận:
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của khu vực Tây Nam Á. (1,0 đ)
- Nằm trong đới khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới, với kiểu khí hậu lục địa là chủ yếu nên khô
nóng vào mùa hè, lạnh khô vào mùa đông.
- Khí hậu có sự phân hóa theo chiều bắc - nam. Phía bắc khậu cận nhiệt, phía nam
khí hậu nhiệt đới.
- Khu vực miền núi và sơn nguyên có khí hậu phân hóa theo độ cao.
- Nhìn chung, khí hậu Tây Nam Á ít thuận lợi cho trú trồng trọt. Vùng ven biển khí
hậu thuận lợi hơn cho hoạt động trồng trọt và cư trú.
2
Câu 2. Phân tích tác động của đặc điểm dân đối với sự phát triển kinh tế - hội
Liên bang Nga. (2,0 đ)
- Liên bang Nga nước đông dân đứng thứ 9 thế giới với khoảng 145,9 triệu người
(2020). Cho nên nguồn lao động của Nga dồi dào thuận lợi để phát triển nhiều ngành kinh
tế.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Liên bang Nga thấp 0,05% (2020), thêm vào đó Nga có
cấu dân số già nên thiếu hụt lao động trở thành thách thức đối với Liên bang Nga hiện
nay và trong tương lai.
- Liên bang Nga quốc gia đa sắc tộc khoảng 100 dân tộc, hơn 80% dân số người
Nga. Nên đa dạng văn hóa thuận lợi phát triển du lịch. Tuy nhiên đa sắc tộc cũng làm cho
xã hội Nga khá phức tạp.
- Mật độ dân cư Nga rất thấp khoảng 9 người/km2 (2020), phân bố dân cư không đồng đều
gây khó khăn cho việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
---------------------