SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC
2023-2024
Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian
giao đề)
MÃ ĐỀ:
102
Họ và tên học sinh:...............................................................................
Lớp:................. Số báo danh:…………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Phần lãnh thổ phía Bắc trung tâm Bắc Mỹ của Hoa Kỳ phần lớn nằm trong các kiểu khí
hậu
A. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
B. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới hải dương.
C. cận nhiệt địa trung hải và ôn đới lục địa.
D. cận nhiệt địa trung hải và cận nhiệt hải dương.
Câu 2. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì?
A. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình.
B. Là cường quốc hàng đầu về ngoại thương và xuất khẩu.
C. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Nhật Bản.
D. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô vừa và nhỏ.
Câu 3. Ý nào sau đây đúng với vị trí của Hoa Kỳ?
A. Giáp với Nam Đại Dương .B. Giáp với Ấn Độ Dương .
C. Nằm ở Bán Cầu Tây. D. Giáp với Châu Đại Dương.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng phía Tây của Liên Bang Nga?
A. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn. D. Phần lớn là núi và cao nguyên.
Câu 5. Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây?
A. Sử dụng công cụ thủ công. B. Có năng suất thấp.
C. Có quy mô nhỏ. D. Phát triển bậc nhất thế giới.
Câu 6. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga
A. Xanh Pê-téc-bua và Nô-vô-xi-biêc. B. Nô-vô-xi-biêc và Vla-đi-vô-xtôc.
C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.
Câu 7. Nền công nghiệp của Hoa Kỳ có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành đa dạng.
B. Có năng suất thấp.
C. Trình độ công nghệ thấp.
D. Chủ yếu phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 8. Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?
A. Người Nga. B. Người Chu-vát. C. Người Tác-ta. D. Người Bát-xkia.
Câu 9. Cư dân đầu tiên định cư trên vùng đất Hoa Kỳ là
A. Người lai. B. Người Châu Phi. C. Người Châu Âu. D. Người Anh Điêng.
Câu 10. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành truyền thống, tăng tỉ trọng ngành hiện đại.
B. Ngành công nghiệp khai thác và chế biến đều tăng tỉ trọng.
Mã đề 102 Trang Seq/3
C. giảm tỉ trọng ngành chế biến, tăng tỉ trọng ngành khai thác.
D. giảm tỉ trọng ngành hiện đại, tăng tỉ trọng ngành truyền thống.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành Giao thông vận tải của Liên Bang Nga?
A. Đường ống dài nhất thế giới.
B. Đường sông phát triển chủ yếu ở phần phía Đông.
C. Vận tải đường biển ít phát triển.
D. Mát-xcơ-va là đầu mối giao thông vận tải lớn nhất nước.
Câu 12. Ngành giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Liên bang Nga là
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Lâm nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Là nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới.
C. Cây lương thực chính là lúa gạo.
D. Nền nông nghiệp hàng hoá ít phát triển.
Câu 14. Đâu không phải đặc điểm của lãnh thổ và vị trí Liên bang Nga?
A. nằm phần lớn ở châu Âu. B. Tiếp giáp Bắc Băng Dương.
C. Tiếp giáp Thái Bình Dương. D. có diện tích lớn nhất thế giới.
Câu 15. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình là
A. đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. đồng bằng ven biển Đại Tây Dương.
C. hệ thống núi trẻ Coóc-đi-e. D. bồn địa, cao nguyên.
Câu 16. Liên bang Nga xuất khẩu nhiều nhất là
A. sản phẩm điện, điện tử. B. xe cộ, đá quý, chất dẻo.
C. dầu thô và khí tự nhiên. D. máy móc và dược phẩm,
Câu 17. vùng kinh tế lâu đời, Mát-xcơ -va trung tâm kinh tế phát triển nhất của Liên
bang Nga?
A. Viễn Đông. B. Trung ương.
C. Trung tâm đất đen. D. U-ran.
Câu 18. Dân cư Liên Bang Nga tập trung đông đúc ở
A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. vùng Viễn Đông.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 19. Trung tâm tài chính quan trọng nhất của Hoa Kỳ là thành phố
A. Phi-la-đen-phi-a. B. Đi-tơ-roi. C. Oa-sinh-tơn. D. Niu Oóc.
Câu 20. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở vùng
A. cao nguyên Trung Xi-bia. B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. ven Bắc Băng Dương. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của Liên Bang Nga?
A. Giá trị xuất khẩu lớn nhất thế giới. B. Giá trị nhập khẩu lớn nhất thế giới.
C. Luôn là nước nhập siêu. D.. Luôn là nước xuất siêu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ, giai đoạn
2000 – 2020. (đơn vị: tỉ USD)
Năm
Trị giá
2000 2010 2015 2020
Xuất khẩu 1096,1 1857,2 2268,5 2148,6
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ
giai đoạn 2000 – 2020. Lấy năm 2000 = 100%.
Mã đề 102 Trang Seq/3
b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn
2000 – 2020.
Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao sản xuất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng phía Tây Liên Bang
Nga?
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang Seq/3