TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA
GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Nội dung: Giáo dục địa phương, lớp 9
- Thời gian kiểm tra:
- Thời lượng kiểm tra: 1 tiết (45 phút)
- Hình thức kiểm tra: Viết trên giấy.
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
TT Chủ đề Nội dung ôn tập
1Chủ đề:
Tìm hiểu một số
ngành dịch vụ ở
Quảng Nam.
- Trình bày được tình hình phát triển một số ngành dịch vụ:
giao thông vận tải, logistics bưu chính viễn thông tỉnh
Quảng Nam.
- Nhìn nhận đúng đắn xu hướng phát triển, khả năng tạo việc
làm từ các ngành dịch vụ nói trên, qua đó góp phần giúp học
sinh có những định hướng nghề nghiệp trong tương lai.
2Chủ đề:
Nét đặc trưng trong
văn hoá giao tiếp của
người Quảng Nam
- Nhận biết được thế o văn hoá giao tiếp của một địa
phương/vùng đất.
- Trình bày được một số đặc trưng trong văn hoá giao tiếp
của người Quảng Nam.
- Hình thành văn hoá giao tiếp vừa giữ gìn, phát huy các giá
trị truyền thống của người Quảng Nam vừa giao lưu, hội
nhập với môi trường giao tiếp đa văn hoá.
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Em hãy xác định vị trí hệ thống cảng biển ở tỉnh Quảng Nam ?
Câu 2: Kể tên các loại hình giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ?
Câu 3. Giọng Quảng Nam” được nhận diện bởi nhiều đặc điểm nhưng tập trung nhất
về ngữ âm từ ngữ tính chất đặc thù. Em hãy nêu nét đặc trưng về âm ngữ về từ
ngữ của con người xứ Quảng ?
III. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
TT Nội dung Tiêu chí đánh giá
1Em hãy xác định vị * Mức đạt: Trình bày chính xác, rõ ràng từ 50% trở lên các nội
trí hệ thống cảng
biển ở tỉnh Quảng
Nam ?
dung về xác định vị trí hệ thống cảng biển ở tỉnh Quảng Nam.
* Mức chưa đạt:
- Trình bày chưa đạt tới 50% sự chính xác, rõ ràng các nội dung
về xác định vị trí hệ thống cảng biển ở tỉnh Quảng Nam.
- Xác định sai nội dung xác định vị trí hệ thống cảng biển ở tỉnh
Quảng Nam.
- Trình bày nội dung sở sài, không liên quan
2Kể tên các loại hình
giao thông vận tải
trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam ?
* Mức đạt: Trình bày chính xác, ràng từ 50% trở lên về tên
các loại hình giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
* Mức chưa đạt:
- Trình bày chưa đạt tới 50% sự chính xác, ràng về tên các
loại hình giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Xác định sai nội dung về tên các loại hình giao thông vận tải
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Trình bày nội dung sở sài, không liên quan.
3Em hãy nêu nét đặc
trưng về âm ngữ và
về từ ngữ của con
người xứ Quảng ?
* Mức đạt: Trình bày chính xác, rõ ràng từ 50% trở lên về nét
đặc trưng về âm ngữ và về từ ngữ của con người xứ Quảng.
* Mức chưa đạt:
- Trình bày chưa đạt tới 50% sự chính xác, rõ ràng về nét đặc
trưng về âm ngữ và về từ ngữ của con người xứ Quảng.
- Xác định sai nội dung về nét đặc trưng về âm ngữ và về từ
ngữ của con người xứ Quảng.
- Trình bày nội dung sơ sài, không liên quan.
Đánh giá chung Xếp loại Đạt:
- Tất cả các câu đều Đạt
- Tỉ lệ giữa mức Đạt với mức Chưa Đạt của các câu trong bài
lớn hơn 1
* HSKTTT: Chỉ đạt 1 trong 3 tiêu chí
VI. HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung
1 Em hãy xác định vị trí hệ thống cảng biển ở tỉnh Quảng Nam ?
- Quảng Nam có đường bờ biển dài trên 125 km, dọc bờ biển các vịnh cửa
sông sâu, rộng, kín gió; nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế…Đây
những điều kiện thuận lợi để Quảng Nam phát triển giao thông đường biển.
- Hiện nay, hệ thống cảng Quảng Nam được xây dựng chủ yếu tại cửa sông
Trường Giang thuộc huyện núi thành. Hiện 1 luồng hàng hả luồng hàng hải
Kỳ Hà dài 11km và có 02 khu bến cảng gồm: Tam Hiệp – Tam Hà, Kỳ Hà.
2 Kể tên các loại hình giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ?
-Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không.
3Em hãy nêu nét đặc trưng về âm ngữ về từ ngữ của con người xứ
Quảng ?
+ Về ngữ âm: tiếng Việt 6 thanh (sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng không
dấu) thì tiếng Quảng Nam chỉ 5 thanh, riêng thanh ngã được phát âm như
thanh hỏi (khi viết thì hỏi ngã phân biệt ràng). Tiếng Quảng Nam còn
hiện tượng biến âm, phát âm một số nguyên âm không giống tiếng phổ thông
(Quảng Nôm - Quảng Nam, tét đèn - tắt đèn, mỳ tơm - mỳ tôm, choa ơi choa
cha ơi cha,...).
+ Về từ ngữ: người Quảng Nam thường sử dụng từ bình dân, thuần Nôm,
đơn giản, thô mộc, nhiều từ ngữ địa phương (phương ngữ) những tỉnh thành
khác không có, như: ri, hỉ, hung, ngơm, ngủm, dị òm, trớt quớt, bành chát,
xàm, đầu dầu, hầm hinh, trổ trời, lơi bơi, ba nhe, bí rị, nói lung,...
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Huỳnh Văn Long Nguyễn Thị Lời
DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
Võ Đình Thương
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên:…………………....Lớp 9
ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN (HĐGD): GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 9
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Em hãy xác định vị trí hệ thống cảng biển ở tỉnh Quảng Nam ?
…………………………………………………………………………………….
…………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Câu 2: Kể tên các loại hình giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ?
…………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Câu 3. Giọng Quảng Nam” được nhận diện bởi nhiều đặc điểm nhưng tập trung nhất
về ngữ âm từ ngữ tính chất đặc thù. Em hãy nêu nét đặc trưng về âm ngữ về từ
ngữ của con người xứ Quảng ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HẾT