
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP
TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO
ĐỀKIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
Thời gian bàm bài :45 phút(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi:251
Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đặc điểm của hệ thống chính trị ở Việt Nam
A. Hoạt động theo cơ chế dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
B. Đảm bảo quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân lao động.
C. Thực hiện đa nguyên chính trị và đa đảng lãnh đạo.
D. Do một đảng duy nhất lãnh đạo là Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 2. Nhận định nào là đúng nhất khi nói về quyền và nghĩa vụ của công dân:
A. Là học sinh có quyền công dân.
B. Quyền con người và quyền công dân không có mối liên hệ với nhau.
C. Quyền công dân luôn gắn liền với nghĩa vụ của công dân.
D. Quyền con người gắn liền với sự phát triển của con người.
Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, người đứng đầu Ủy ban nhân dân được gọi
là
A. Phó bí thư chi bộ. B. Người đứng đầu Ủy ban nhân dân.
C. Bí thư Đảng ủy D. Chủ tịch.
Câu 4. Trong tổ chức, hệ thống chính trị nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tổ chức và
hoạt động dựa trên nguyên tắc
A. phổ thông, đầu phiếu. B. tự do, tự nguyện.
C. đảm bảo tính pháp quyền. D. bình đẳng và tập trung.
Câu 5. Hành vi nào sau đây thực hiện quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân về dân sự?
A. Anh N không tham gia biểu tình . B. Ông B tích cực tham gia xây dựng nền
quốc phòng.
C. Chị C đã có những kiến nghị với Uỷ ban nhân dân D. Bạn H được thừa kế
tài sản từ bố đẻ.
Câu 6. Uỷ ban nhân dân các cấp là cơ quan
A. bảo vệ nhà nước ở địa phương. B. cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
C. cơ quan lãnh đạo ở địa phương. D. hành chính nhà nước ở địa phương.
Câu 7. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, mối quan hệ giữa các thành tố cấu thành được xác
lập theo cơ chế nào dưới đây?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lí, nhân dân làm chủ.
B. Đảng tổ chức, Nhà nước thực hiện, nhân dân giám sát.
C. Dân biết, dân hỏi, dân làm, dân kiểm tra.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 8. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân là cơ sở để hình thành bộ máy nhà
nước và khẳng định nhân dân Việt Nam là người thành lập ra
A. Đảng . B. Chính phủ. C. Nhà nước. D. Mặt trận.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là quyền con người, quyền và nghĩa công dân về
chính trị?
A. Quyền kết hôn và li hôn. B. Quyền ứng cử.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Quyền được bầu
cử.
Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, Ủy ban nhân dân ở cấp chính quyền địa
phương do cơ quan cùng cấp nào bầu ra?
A. Hội đồng nhân dân. B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
GDCD, Mã đề: 251, 3/6/2023. Trang 1 / 3