Mã đề 101 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT THNG NHT A
I /PHN TRC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM)
Câu 1. Nam, n bình đẳng trong tham gia xây dng và thc hiện quy định, quy chế của cơ quan, tổ chc là
quy định ca pháp lut v bình đẳng giới trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Chính tr.
B. Kinh tế.
C. Lao động.
D. Văn hoá.
Câu 2. Mt trong những nghĩa vụ ca công dân khi tham gia quản lý nhà nước và xã hội đó là phải có trách
nhim.
A. ng dng chuyển đổi s.
B. s dng dch v công cng.
C. nâng cao li ích ca bn thân.
D. bo v an ninh quc gia.
Câu 3. Mt trong những quy định ca pháp lut v bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế là c nam và n đều
bình đẳng trong vic thc hin quyn
A. tài sn.
B. kinh doanh.
C. bu c.
D. nhân thân.
Câu 4. Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản lí nhà nước và xã hi khi thc
hiện hành vi nào sau đây?
A. S dng dch v công cng.
B. Gim sát vic gii quyết khiếu ni.
C. Khai báo h sơ dịch t trc tuyến.
D. Đề cao quan điểm cá nhân.
Câu 5. Ti thời điểm bu c đại biu Hội đồng nhân dân các cp, công dân vi phạm nghĩa vụ bu c khi
A. kim tra niêm phong hòm phiếu.
B. b phiếu thay c tri vng mt.
C. giám sát hoạt động bu c.
D. nghiên cu lí lch ng c viên.
Câu 6. Vic chính quyn xã t chức cho người dân tham gia tho lun v kế hoch s dụng đất của địa
phương là đảm bảo cho người dân thc hin tt quyền nào dưới đây?
A. Quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi. B. Quyn kinh doanh bất động sn.
C. Quyn tham gia quản lý lĩnh vực bất động sn. D. Quyn chia hi lợi ích địa tô.
ĐỀ KIM TRA GIA K II
Năm học: 2023 2024
Đim:
Môn: GDKT- PL 11. Thi gian làm bài: 45 phút
đề: 101
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 7. Anh A và mọi người cùng đóng góp ý kiến xây dựng quy ước, hương ước cho thôn ca mình. Vic
làm này của anh A và người dân là đã thực hin nội dung nào dưới đây của quyền và nghĩa vụ tham gia qun
lý nhà nước và xã hi?
A. Nghĩa vụ.
C. Quyn.
D. An sinh xã hi.
Câu 8. Trường hợp nào dưới đây không đưc thc hin quyn bu c?
A. Người đang điều tr bnh vin. B. Người đang thi hành án phạt tù.
C. Người đang đi công tác ở biên gii, hải đảo. D. Người đang bị nghi ng vi phm pháp lut.
Câu 9. Bình đẳng v trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phm pháp luật đều phi chu
trách nhim v.
A. li khai nhân chng cung cp.
B. tiến trình phc dng hiện trường.
C. du hiu nghi ng phm ti.
D. hành vi vi phm ca mình.
Câu 10. Theo quy định ca pháp luật, bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động th hin việc, lao động nam
và lao động n được bình đẳng v cơ hội
A. cân bng gii tính.
B. thôn tính th trường.
C. duy trì lm phát.
D. tiếp cn vic làm.
Câu 11. Công dân thc hin tốt nghĩa vụ tham gia quản lý nhà nước và xã hi khi tích cc tham gia gi gìn
A. an ninh trt t nơi sinh sống.
B. bí quyết kinh doanh.
C. thông tin đời sng cá nhân.
D. hình nh bn thân mình.
Câu 12. Bt k công dân nào nếu có đủ các điều kiện theo quy định ca pháp luật đều bình đẳng v cơ hội
hc tp là th hiện công dân bình đẳng v
A. tp tc.
B. nghĩa vụ.
C. trách nhim.
D. quyn.
Câu 13. Theo quy định ca pháp lut, quyền và nghĩa vụ ca công dân không b phân bit bi
A. trng thái sc khe tâm thn.
B. tâm lí và yếu t th cht.
C. thành phần và địa v xã hi.
D. năng lực trách nhim pháp lí.
Câu 14. Theo quy định ca pháp lut, việc làm nào dưới đây không vi phm quyền và nghĩa vụ công dân v
bu c, ng c ?
A. Trực tiếp viết phiếu bầu.
B. Nhờ người khác bỏ phiếu.
C. Chia s ni dung phiếu bu.
D. Xuyên tc ni dung bu c.
Câu 15. Thc hin tt quyền bình đẳng gia các dân tộc là cơ sở để thc hin tt việc đoàn kết
A. vi giai cp công nhân.
B. vi giai cp nông dân.
C. gia các dân tc.
D. cộng đồng quc tế.
Câu 16. Ông A không đồng ý cho M kết hôn với K vì do hai người không cùng tôn giáo. Ông A đã không
thc hin quyền bình đẳng giữa
A. các vùng, min.
B. tín ngưỡng.
C. các tôn giáo.
D. các dân tc.
Câu 17. Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi trong
trường hợp nào sau đây?
A. Đóng góp ý kiến vào d tho lut.
B. Thay đổi kiến trúc thượng tng.
C. Tham kho dch v trc tuyến.
D. S dng dch v công cng.
Câu 18. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp lut th hin vic, khi tiến hành hoạt động kinh doanh,
mi công dân phi thc hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Lắp đặt h thng phn mm qun lí.
B. C phn hóa tài sn doanh nghip.
C. Np thuế đầy đủ theo quy định.
D. Thành lp qu bo tr xã hi.
Câu 19. Bình đẳng giới trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình thể hin vic v và chng có quyền và nghĩa
v ngang nhau trong vic
A. chiếm hu tài sn công cng.
B. áp đặt quan điểm cá nhân.
C. che giu hành vi bo lc.
D. tôn trng danh d ca nhau.
Câu 20. Hiến pháp nước ta quy định công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tui tr lên có quyn ng c?
A. 16.
B. 21.
C. 18.
D. 17.
Câu 21. Nam, n bình đẳng trong vic tiếp cận và hưởng th các chính sách v giáo dục, đào tạo là quy định
ca pháp lut v bình đẳng giới trên lĩnh vực nào?
A. Hôn nhân và gia đình.
B. Chính tr và xã hi.
C. Khoa hc và công ngh.
D. Giáo dục và đào to.
Câu 22. Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng trong việc hưởng
quyn ?
Mã đề 101 Trang 3/4
A. thc hiện chính sách tương trợ.
B. tham gia qun lí xã hi.
C. dùng tiếng nói, ch viết riêng.
D. thay đổi cơ chế qun lí.
Câu 23. Đối với lĩnh vực văn hóa, hành vi nào dưới đây không vi phm pháp lut v bình đẳng gii?
A. Cn tr hoạt động ngh thuật vì định kiến gii. B. Phê bình ni dung tuyên truyền định kiến gii.
C. Sáng tác tác phm nâng cao nhn thc gii. D. Ph biến tp tc có tính phân biệt đối x gii.
Câu 24. Trong quá trình bu c, nhân viên t bu c gi ý b phiếu cho ng c viên là vi phm ni dung nào
dưới đây trong thực hin quyn bu c?
A. Thông tin bu c.
B. Nghĩa vụ bu c.
C. Trách nhim bu c.
D. Quyn bu c.
Câu 25. Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng trong việc hưởng
quyn ?
A. Đăng kí tư vấn ngh nghip.
B. Hoàn thin h sơ đấu thu.
C. Hoàn thin h sơ kinh doanh.
D. Tham gia bo v môi trường.
Câu 26. Theo quy định ca pháp luật, các cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo hợp pháp được nhà nước
A. thiết kế và đầu tư.
B. tôn trng và bo h.
C. thu hi và qun lý.
D. xây dng và vn hành.
Câu 27. Mt trong nhng hu qu ca hành vi vi phm quyền và nghĩa vụ ca công dân v bu cng c
là dẫn đến
A. mt thi gian kiểm đếm.
B. sai lch kết qu bu c.
C. công dân phi ngh làm.
D. uy tín ca c tri gim sút.
Câu 28. Nhng chính sách phát trin kinh tế- xã hội mà Nhà nước ban hành cho vùng đồng bào dân tc và
miền núi, vùng sâu vùng a là góp phần thc hin tt quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
A. xã hi.
B. chính tr.
C. văn hóa, giáo dục.
D. kinh tế.
II/ PHN T LUN (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Lan là mt cô gái ngoan, hin và hc rt giỏi nhưng gia đình lại khó khăn bố Lan mun Lan ngh hc
để nhường cho em trai được đi học vì ông cho rng con gái thì không cn hc nhiu. Bà X là m ca Lan rt
bun vì quan nim ca chng. Biết được chuyện gia đình bà X, Hội ph n ã đã đến nhà vận động và gii
thích cho chng bà X hiu. Sau khi nghe gii thích, chng bà X đã dần thay đổi suy nghĩ và không còn ép
con gái phi ngh hc na.
Em có nhn xét gì v vic làm ca chng bà X ?
Sau khi học xong bài bình đẳng gii theo em, em có th làm gì để thúc đẩy bình đẳng gii trong xã hi?
Câu 2: (1 điểm) Em hãy ch ra hành vi vi phm pháp lut trong tình hung sau và cho biết hu qu ca
hành vi đó.
Theo quy định ca pháp lut nhân dân địa phương đưc giám sát hoạt động ca chính quyn, d
toán và quyết toán ngân sách xã, vic thu các loi qu, gii quyết khiếu ni t cáo ca công dân tại địa
phương. Tuy nhiên, y ban nhân dân xã A sau khi gii quyết các đơn khiếu ni t cáo ca công dân liên
quan đến vấn đề đất đai đã không công khai thông tin. Khi người dân hi thì ch tr lời là đã giải quyết xong
ri. Việc làm này đã gây bức xúc trong nhân dân, dẫn đến khiếu nại vượt cp kéo dài ảnh hưởng tiêu cực đến
vic thc hin chính sách pháp lut của nhà nước v đất đai.
Phn làm bài t lun
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 4/4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………