Mã đề 501 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPTNAM ĐÀN 1
--------------------
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL
Thời gian làm bài: 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 501
I.Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu 57: Một trong những nghĩa vụ của công dân khi tham gia quản nhà nước hội đó phải có
trách nhiệm
A. nâng cao lợi ích của bản thân. B. bảo vệ an ninh quốc gia.
C. sử dụng dịch vụ công cộng. D. ứng dụng chuyển đổi số.
Câu 58: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản nhà nước hội trong
trường hợp nào sau đây?
A. Sử dụng dịch vụ công cộng. B. Tham khảo dịch vụ trực tuyến.
C. Thay đổi kiến trúc thượng tầng. D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
Câu 59: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng giới trong lĩnh vực lao động thể hiện việc, lao động nam
và lao động nữ được bình đẳng về cơ hội
A. tiếp cận việc làm. B. thôn tính thị trường.
C. duy trì lạm phát. D. cân bằng giới tính.
Câu 60: Đối với lĩnh vực văn hóa, hành vi nào dưới đây không vi phm pháp lut v bình đẳng gii?
A. Ph biến tp tc có tính phân biệt đối x gii.
B. Cn tr hoạt động ngh thuật vì định kiến gii.
C. Phê bình ni dung tuyên truyền định kiến gii.
D. Sáng tác tác phm nâng cao nhn thc gii.
Câu 61: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế các đặc biệt khó khăn,
vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. chính trị. B. xã hội. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 62: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các
dân tộc trong lĩnh vực chính trị?
A. Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng.
B. Ứng cử hội đồng nhân dân xã.
C. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
Câu 63: Trách nhiệm pháp nào dưới đây không áp dụng đối với người hành vi vi phạm quyền
nghĩa vụ của công dân trong tham gia quản lý nhà nước và xã hội?
A. Đề bạt vị trí cao hơn. B. Xử lý kỷ luật.
C. Xử phạt hành chính. D. Trách nhiệm hình sự.
Câu 64: Quyền nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo là th
hin quyn bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng v quyn và nghĩa v.
B. Bình đẳng v thành phn xã hi.
C. Bình đẳng tôn giáo.
D. Bình đẳng dân tộc.
Câu 65: Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm
A. cải chính. B. hòa giải. C. pháp lí. D. bồi thường.
Câu 66: Việc làm nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng về nghĩa vụ giữa các tôn giáo khi tổ chức hoạt
động tôn giáo?
A. Tôn vinh người có đạo. B. Tôn giáo tham gia từ thiện.
C. Các tín đồ tham gia cứu trợ. D. Xuyên tạc nội dung tôn giáo.
Mã đề 501 Trang 2/3
Câu 67: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế (134, 135) các đặc biệt
khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng về
A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. xã hội.
Câu 68: Nội dung nào dưới đây hậu quả của hành vi vi phạm quyền nghĩa vụ của công dân trong
tham gia quản lý nhà nước và xã hội?
A. Giảm lòng tin của nhân dân. B. Phát huy vai trò của người dân.
C. Mở rộng dân chủ trong nhân dân. D. Tăng cường năng lực giám sát.
Câu 69: Nhân dân được thảo luận biểu quyết các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
là thể hiện quyền
A. phê duyệt chủ trương và đường lối.
B. nâng cấp đồng bộ hạ tầng cơ sở.
C. thay đổi kiến trúc thượng tầng.
D. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 70: Cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là thể hiện sự
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. giáo dục. B. tôn giáo. C. văn hóa. D. tín ngưỡng.
Câu 71: Hành vi nào dưới đây không bị nghiêm cấm khi tham gia các hoạt động tín ngưỡng tôn giáo?
A. Tôn vinh người có Đạo tiêu biểu. B. Phân biệt vì lý do tôn giáo.
C. Xúc phạm tín ngưỡng tôn giáo. D. Ép buộc người khác theo tôn giáo.
Câu 72: Việc nam, nữ vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện hội phát huy năng lực của
mình cho sự phát triển của cộng đồng, của gia đình và thụ hưởng như nhau về thành quả của sự phát triển
đó là nội dung của khái niệm
A. bình đẳng giới. B. an sinh xã hội. C. phúc lợi xã hội. D. bảo hiểm xã hội.
Câu 73: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế là cả nam và nữ
đều bình đẳng trong việc thực hiện quyền
A. nhân thân. B. kinh doanh. C. tài sản. D. bầu cử.
Câu 74: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là nam, nbình
đẳng trong việc
A. tiếp cận các cơ hội việc làm. B. tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
C. lựa chọn ngành nghề học tập. D. tham gia các hoạt động xã hội.
Câu 75: Theo quy định của pháp luật, hành vi vi phạm quyền nghĩa vụ của công dân trong tham gia
quản lý nhà nước và xã hội có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Đề bạt thăng tiến. B. Xử lý nội bộ.
C. Dĩ hòa vi quý. D. Xử lý hình sự.
Câu 76: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc
thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Lựa chọn loại hình bảo hiểm. B. Tìm hiểu loại hình dịch vụ.
C. Giữ gìn an ninh trật tự. D. Tìm hiểu loại hình phục vụ.
Câu 77: Công dân bình đẳng về hưởng quyền theo quy định của pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau
đây?
A. Tìm hiểu các nghi lễ tôn giáo.
B. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia.
C. Giữ gìn an ninh trật tự.
D. Từ chối công khai danh tính người tố cáo.
Câu 78: Theo quy định của pháp luật, các tôn giáo hợp pháp đều có quyền được
A. tổ chức sinh hoạt tôn giáo. B. tổ chức ngân hàng riêng.
C. tổ chức chống phá nhà nước. D. tổ chức quân đội riêng.
Câu 79: Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo của công dân thể hiện ở việc, mọi công dân đều có quyền
A. xây dựng cơ sở tôn giáo. B. lợi dụng tôn giáo để vi phạm.
C. thành lập tổ chức tôn giáo. D. theo hoặc không theo tôn giáo.
Câu 80: Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động tôn giáo của các tôn giáo khác nhau đều có nghĩa vụ
Mã đề 501 Trang 3/3
A. nói lời hay, làm việc thiện. B. bớt sân si, thôi tranh giành.
C. làm việc tốt, có lòng thiện. D. tuân thủ Hiến pháp, pháp luật.
Câu 81: Bất kỳ công dân nào nếuđủ các điều kiện theo quy định của pháp luật đều bình đẳng về cơ hội
học tập là thể hiện công dân bình đẳng về
A. tập tục. B. nghĩa vụ. C. quyền. D. trách nhiệm.
Câu 82: Để đảm bảo bình đẳng giới trên lĩnh vực chính tr, nội dung nào dưới đây phù hợp với quy định
ca pháp lut v t l n tham gia làm đại biu Hội đồng nhân dân?
A. N ch cn có một người đại din.
B. T l n phi bng vi t l nam.
C. T l n nhất định phi nhiều hơn nam.
D. Cần đảm bo t l thích đáng nữ đại biu.
Câu 83: Theo quy định ca Lut bình đẳng giới, hành vi nào dưới đây vi phạm pháp lut v bình đẳng gii
trong lĩnh vực giáo dc?
A. Đảm bo nam, n có cơ hội như nhau trong học tập và đào tạo.
B. Quy định tuổi đào tạo, tui tuyn sinh khác nhau gia nam và n.
C. N cán b mang theo con nh khi tham gia đào tạo được h tr theo quy định.
D. Vic tiếp cận, hưởng th chính sách v nghip v bình đẳng gia nam và n.
Câu 84: Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào dưới đây biện pháp thúc đẩy bình đng gii trong
lĩnh vực kinh tế?
A. Quy định t l nam n khi tuyn dng.
B. Quy định điều kiện an toàn đối với lao động n.
C. Bảo đảm t l n đại biu Quc hi.
D. Ưu đãi thuế vi doanh nghip nhiều lao động n.
II. Phần tự luận: (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Tình hung: Ch H làm công nhân ti nhà máy X. Trong quá trình làm vic, ch thưng b
áp lc vì nhng li l khó nghe s phân biệt đối x gia namn ca quản đốc phân ng
anh D. Sau khi tìm hiu các quy định ca pháp lut, ch H đã quyết định gửi đơn khiếu ni ti
phòng t chc n b v nhng vic làm vi phạm bình đẳng gii ca anh D. Sau khi tiếp nhn anh
Y cán b chức năng đã cho xác minh và ra kết lun v nhng ni dung mà ch H khiếu nại là đúng
và ra quyết định k lut đi vi anh D.
Câu hỏi:
a) Nội dung trên đề cập đến vấn đ bình đẳng giới trong lĩnh vc nào?Em nhận xét như thế
nào v suy nghĩ và hành động ca ch H?
b) Theo em, cơ sở pháp lý nào làm căn cứ để gii quyết vấn đề gia ch H và anh D. Vic áp
dụng bình đẳng gii hot đng ca các doanh nghip có cn thiết không? Vì sao?
Câu 2 (1,0 điểm)
Tình hung:Trong cuộc họp với các cử tri tại khu dân phố về việc giới thiệu nhân sự ra ứng
cử hội đồng nhân dân cấp xã. Ông H kịch liệt phản đối việc giới thiệu ông M ra ứng cử với do
ông M người dân tộc thiểu số. Thấy ông H làm ồn, ông T trưởng bản đã yêu cầu ông H dừng
phát biểu. Cũng mặt trong cuộc họp, Q ý kiến nhận xét về các ứng cử viên thì bị ông T
yêu cầu ra ngoài vì cho rằng bà cũng là người dân tộc thiểu số không nên có ý kiến nhiều.
Câu hỏi: Em đồng tình hay không đồng tình với quan điểm của ai trong tình huống trên? Vì sao?
------ HẾT ------
Mã đề 502 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
--------------------
(Đề thi có ___ trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL
Thời gian làm bài: 45 Phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 502
I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu 57: Bình đẳng giới trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình quy định, vợ và chồng có quyền và nghĩa vụ
ngang nhau trong việc
A. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng. B. định đoạt tài sản công cộng.
C. sử dụng nguồn thu nhập chung. D. lựa chọn giới tính thai nhi.
Câu 58: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị thể hiện ở
việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền
A. hỗ trợ chi phí học tập. B. xây dựng thiết chế văn hóa.
C. tham gia bầu cử đại biểu quốc hội. D. khám chữa bệnh theo quy định.
Câu 59: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng
trong lĩnh vực giáo dục?
A. Xây dựng trường dân tộc nội trú. B. Tuyên truyền từ bỏ hủ tục.
C. Hỗ trợ kinh phí học tập. D. Thực hiện chế độ cử tuyển.
Câu 60: Một trong những tác dụng to lớn của bình đẳng giới không thể hiện ở việc tạo điều kiện để nam
và nữ
A. hỗ trợ nhau trong đời sống gia đình. B. ngày càng chênh lệch về trình độ.
C. đóng góp vào sự phát triển của xã hội. D. phát huy năng lực của mình.
Câu 61: Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật thể hiện việc, khi tiến hành hoạt động kinh doanh,
mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. B. Lắp đặt hệ thống phần mềm quản lí.
C. Cổ phần hóa tài sản doanh nghiệp. D. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
Câu 62: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền tự do hoạt
động tôn giáo trong khuôn khổ của
A. hội thánh. B. giáo hội. C. pháp luật. D. đạo pháp.
Câu 63: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là: nam, nữ
bình đẳng trong việc
A. tham gia các hoạt động xã hội. B. lựa ch ọn ngành nghề học tập.
C. tiếp cận các cơ hội việc làm. D. tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
Câu 64: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không vi phạm bình đẳng trong nh vực
chính trị giữa các dân tộc?
A. Từ chối tiếp nhận đơn khiếu nại. B. Nhận xét hồ sơ các ứng viên người dân tộc.
C. Ngăn cản đồng bào dân tộc đi bầu cử. D. Người dân tộc thiểu số không có quyền bầu cử.
Câu 65: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện công dân bình đẳng của trong việc
hưởng quyền?
A. Từ chối công khai danh tính người bệnh. B. Nghỉ việc không có lí do chính đáng.
C. Hỗ trợ việc cấp đổi căn cước. D. Tham gia bảo về Tổ quốc.
Câu 66: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực giáo dục đào tạo
cả nam và nữ đều bình đẳng trong việc
A. quyết định thời gian chăm con. B. quản lý doanh nghiệp tư nhân.
C. lựa chọn ngành nghề đào tạo. D. lựa chọn nhân sự bầu cử.
Câu 67: Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp lut, có quyn hoạt động tôn
giáo theo quy định ca pháp lut là ni dung quyn bình đẳng gia các
A. cơ sở tôn giáo. B. tôn giáo.