Mã đề 121 Trang 1/4
S GD&ĐT KON TUM
TRƯNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: GD KT&PL - Lp 12
Ngày kim tra: 29/03/2025
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
kim tra có 04 trang)
H và tên học sinh:……….……………………….................................Lớp12C......SBD................
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (7.0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 28. Mi câu hi thi sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Theo quy định ca pháp lut, khi tiến hành kinh doanh, mi doanh nghiệp đều phi thc hin
nghĩa vụ
A. đầu tư kinh phí quảng cáo.
B. bo v quyn lợi người tiêu dùng.
C. t chc hi ngh trc tuyến định kì.
D. s dng nguyên liu hữu cơ.
Câu 2: Anh X là ch một cơ sở dệt may đã có nhiều giải pháp để tăng số ợng đại lý ti nhiều địa
phương nhằm cung cp sn phm của mình. Anh X đã thực hin quyn kinh doanh ca công dân ni
dung nào sau đây?
A. Ch động ký kết lao động t do.
B. Kê khai và np thuế đầy đủ.
C. Ch động m rng th trường.
D. Tuyn dụng lao động trc tuyến.
Câu 3: : Theo quy ca pháp luật, bình đẳng gia v và chng trong s hu tài sản chung được hiu là v,
chng có quyn
A. s dụng, cho, mượn tài sn.
B. chiếm hu, phân chia tài sn.
C. chiếm hu, s dụng và định đoạt tài sn.
D. s hu, s dng, mua bán tài sn.
Câu 4: Quyn ca ch th t mình nm gi, qun lý, chi phi trc tiếp tài sn là quyn
A. chiếm hu tài sn.
B. định đoạt tài sn.
C. s dng tài sn.
D. cho mượn tài sn.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai v quyn s dng tài sn ca công dân?
A. Người được y quyn luôn có quyn khai thác công dng tài sn.
B. Ch s hữu và người được y quyền đều phi tuân th pháp lut.
C. Người được ch s hu y quyền được thc hin quyn s dng.
D. Ch s hữu là người có quyn s dng tài sn ca mình.
Câu 6: Trong quá trình sn xut kinh doanh, nếu phát sinh các khoản liên quan đến thuế, người sn xut
kinh doanh có nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Kê khai trung thc, chính xác.
B. Khiếu ni quyn li v thuế.
C. Hoàn thuế để gia tăng lợi nhun.
D. Che giu làm sai lch h sơ.
Câu 7: Khi thc hin quyn chiếm hữu đối vi các tài sn do mình là ch s hu, công dân phi thc
hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Tôn trọng quy định pháp lut.
B. Khai thác và hưởng hoa li.
C. y quyền người khác qun lý
D. Chi phi và qun lý tài sn.
Câu 8: Hành vi nào dưới đây không vi phạm các quy định ca pháp lut v quyền và nghĩa vụ ca công
dân v np thuế?
A. T cáo hành vi vi phm v thuế.
B. S dng mã s thuế sai mục đích.
C. Chiếm đoạt và s dng tin np thuế.
D. Gây phiền hà cho người np thuế.
Mã đề: 121
Mã đề 121 Trang 2/4
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai v nghĩa vụ kinh doanh ca công dân?
A. Bo v quyn lợi người tiêu dùng là trách nhim ca ch th kinh doanh
B. Công dân được khiếu ni nếu phát hin hành vi vi phm v kinh doanh.
C. Công dân có trách nhim tôn trng quyn t do kinh doanh của người khác.
D. Khi kinh doanh, công dân có nghĩa vụ np thuế đầy đủ theo quy định.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây thể hin quyền được bo vệ, chăm sóc sức kho ca công dân?
A. H tr vic làm, thu nhp.
B. ng các tr cp xã hi.
C. Tiếp cn các thông tin y tế.
D. Bảo đảm nhu cu sinh hot.
Câu 11: Quyền bình đẳng gia cha m và con có nghĩa là cha, m
A. có quyn quyết định trong vic chn ngành hc cho con
B. cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
C. không được phân biệt đối x gia các con.
D. cn tạo điều kin tốt hơn cho con trai học tp phát trin.
Câu 12: Theo quy định ca pháp luật, đối vi hoạt động kinh doanh nếu đủ điều kin mọi công dân đều
có quyn
A. quyn làm vic.
B. la chn, ngành ngh.
C. la chn vic làm.
D. tìm kiếm vic làm.
Câu 13: Quyn s hu tài sn bao gm các quyền nào dưới đây?
A. s dụng, cho mượn tài sn.
B. quyết định, s dng, mua bán tài sn.
C. chiếm hu, phân chia tài sn.
D. chiếm hu, s dụng, định đoạt tài sn.
Câu 14: Ông H là ch s hu mt chiếc xe ô tô ti nh. Ông s dng xe của mình để vn chuyn thuê
hàng hoá các loi, t hàng tiêu dùng, hàng sn xuất cho đến vt liu xây dựng cho các gia đình. Sau hai
năm làm ăn thuận lợi, ông H đã bán chiếc xe ti nh này, mua mt chiếc xe ti lớn hơn để tiếp tc ch
hàng cho khách có nhu cu. Vic ông H dùng chiếu xe ô tô của mình để vn chuyển hàng hóa thuê để thu
li nhuận là đã thực hin quyền nào dưới đây của ch s hu tài sn?
A. Quyn bảo dưỡng.
B. Quyền định đoạt.
C. Quyn chiếm đoạt.
D. Quyn s dng.
Câu 15: Nội dung nào dưới đây thể hin ni dung quyn hc không hn chế ca công dân?
A. Hc t thấp đến cao.
B. Học thay người đại din.
C. Học khi được chi định,
D. Hc theo s y quyn.
Câu 16: Nội dung nào dưới đây thể hin quyền được đảm bo an sinh xã hi ca công dân?
A. Bí mt thông tin cá nhân.
B. Bảo đảm môi trường sng trong lành.
C. ng chế độ bo him xã hi.
D. Khám, cha bnh theo yêu cu.
Câu 17: Theo quy định ca pháp lut, quyn ca công dân v kinh doanh không th hin vic mi
doanh nghiệp đều được
A. La chọn địa điểm sn xut.
B. Np thuế đầy đủ theo quy định.
C. M rng quy mô sn xut.
D. Tuyn dụng lao động phù hp.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai v quyn hc tp ca công dân?
A. Nếu đủ điều kin công dân có quyn hc bt c ngành, ngh nào.
B. Học thường xuyên, hc suốt đời là quyn ca mi công dân
C. Quyn hc tp khi có s đồng ý của các cơ quan có thẩm quyn.
D. Mọi công dân có đều có quyn hc tp không hn chế.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền và nghĩa vụ của công dân trong đảm bo an sinh xã hi?
A. Mọi công dân đều được hưởng tr cp xã hi của nhà nước.
B. Tham gia bo him xã hi giúp công dân chuyn giao ri ro.
C. Nhà nước có trách nhim giúp công dân tiếp cn dch v xã hi.
D. Mọi công dân đều được tạo điều kiện để tăng thu nhập.
Câu 20: : Anh H cấm đoán v không được đi lễ chùa vào dịp đầu năm mới. Trong trường hp này H vi
phm quyn bình đẳng gia v, chng trong quan h nào dưới đây?
A. Quan h vic làm.
B. Quan h nhân thân.
Mã đề 121 Trang 3/4
C. Quan h tài sn.
D. Quan h xã hi.
Câu 21: Mt trong nhng ni dung v mi quan h giữa các thành viên trong gia đình là đối vi cha m,
con cái không được
A. h tr vt cht.
B. yêu quý, kính trng.
C. ngược đãi, xúc phạm.
D. chăm sóc, phụng dưỡng.
Câu 22: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nghĩa vụ ca công dân trong bo vệ, chăm sóc sức
kho?
A. Tự do di chuyển giữa các cơ sở y tế công lập nếu thích.
B. Tôn trọng quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ của mọi người.
C. Thực hiện các quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
D. Tôn trọng người làm việc trong các cơ sở khám, chữa bệnh.
Câu 23: Trường hp. Năm 70 tuổi, ông K quyết định theo học chương trình đào tạo c nhân h va làm
va hc. Dù tui cao, sc yếu, nhưng trong suốt quá trình học ông đều rt cần cù, chăm chỉ, chu khó tìm
tòi để tiếp thu nhng kiến thc mi. Nh s n lc không ngng nghỉ, ông K đã tốt nghip loi gii và tr
thành tấm gương sáng cho nhiều người noi theo.
A. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.
B. Hoàn thành giáo dục bắt buộc.
C. Thực hiện phổ cấp giáo dục.
D. Quyền hoàn thành các chương trình giáo dục.
Đọc thông tin và tr li các câu hi 24, 25
Ông B hai ngưi con. Mặc điều kin kinh tế ca gia đình ông không khó khăn nhưng ông cho
rng con gái thì không cn hc nhiu ch cn ly chồng có điều kin kinh tế được. vy, khi con
gái ông là ch T hc hết lp 9, ông không cho ch tiếp tc hc THPT mà nhà ph giúp công việc gia đình.
Anh C con trai ca ông B sau khi hc hết THPT thì rt mun tiếp tc theo học ngành Mĩ thuật ca mt
trường cao đẳng anh năng khiếu rt yêu thích công việc liên quan đến lĩnh vc này, thấy được
nguyn vng của anh C, ông B đã động viên và tạo điều kiện để anh C ôn luyn và tham gia thi tuyn. Kết
qu anh C đã trúng tuyển vào trường Đại hc phù hp vi nguyn vng ca mình.
Câu 24: Nội dung nào dưới đây không th hin quyn hc tp ca anh C?
A. Đưc hc tp không hn chế.
B. Đưc hc bt k ngành ngh nào.
C. Đưc h tr v chi phí hc tp.
D. Đưc hc tp ngành yêu thích.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây thể hiện ông B đã vi phạm nghĩa vụ ca công dân trong hc tp?
A. Quan tâm động viên con.
B. Yêu cu con ph giúp b m.
C. Không cho con đi học tiếp.
D. Tạo điều kiện để con đi học.
Đọc thông tin và tr li các câu hi 26, 27, 28
Bn G mt hc sinh b khuyết tt vn động t khi còn nh. Trong quá trình hc tp, cùng vi s c
gng n lc của gia đình, G luôn nhận được s quan tâm của nhà trường và chính quyền địa phương nhằm
tạo điều kin hc tp tt nhất. G cũng được thăm khám sức kho thường xuyên và được cp phát thuốc để
đảm bo sc kho. Sau khi tt nghiệp đại học G đi xin việc thì li b mt s doanh nghip t chi và kì th
vi lí do b khuyết không đáp ứng được yêu cu ca công vic.
Câu 26: Trong thông tin trên, ch th nào dưới đây chưa thực hin tốt nghĩa vụ ca công dân trong vic
bo v chăm sóc sức khe và bo đm an sinh xã hi ca công dân?
A. Gia đình G.
B. Doanh nghip
C. Nhà trường.
D. Chính quyn
Câu 27: Bạn G đã được hưởng quyn bảo đảm an sinh xã hi nội dung nào dưới đây?
A. ng tr cp tht nghip.
B. Chính sách tr giúp xã hi.
C. ng tr cp ốm đau.
D. Tr cp bo him xã hi.
Câu 28: Bạn G đã được hưởng quyn bo v và chăm sóc sức khe nội dung nào dưới đây?
A. Thông tin v tình trng sc khe.
B. Thăm khám và cấp phát thuc.
C. Tiếp cn các thông tin v y tế.
D. Tôn trng v tính mng, sc khe.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3.0 điểm)
Thí sinh trả lời câu 1, 2, 3 trong mỗi ý a), b), c), d) thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: “Chủ s hu, ch th có quyền khác đối vi tài sn có quyn t bo vệ, ngăn chặn bt k người
nào có hành vi xâm phm quyn ca mình bng nhng bin pháp không trái với quy định ca pháp luật.”
Theo quy định tại Điều 164 B lut Dân s năm 2015.
Mã đề 121 Trang 4/4
a. Ch s hu tài sn có quyn t bo v tài sn ca mình bng các bin pháp phù hp với quy định
ca pháp luật để ngăn chặn hành vi xâm phm.
b. Ch s hữu không được t thc hin bin pháp bo v tài sn ca mình, mọi hành vi ngăn chặn
xâm phm phải thông qua cơ quan nhà nước.
c. Vic ch s hu áp dng các bin pháp t bo v phù hợp quy định pháp luật giúp tăng cường tính
ch động trong bo v quyn tài sản, đồng thi gim áp lực cho các cơ quan bảo v pháp lut.
d. Ch s hu tài sn có th áp dng các bin pháp t bo v nhằm ngăn chặn hành vi xâm phm, vi
điều kin các biện pháp đó không vượt quá mc cn thiết để bo v quyn li hp pháp và vn tuân th
quy định pháp lut.
Câu 2: Chế độ hôn nhân và gia đình là toàn bộ những quy định của pháp luật về kết hôn, li hôn; quyền và
nghĩa vụ giữa vợ và chồng, giữa cha mẹ và con, giữa cá thành viên khác trong gia đình; cấp dưỡng; xác
định cha, mẹ, con; quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài và những vấn đề khác liên quan
đến hôn nhân và gia đình ( Khoản 3 Điều 3 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014)
a. Chế độ hôn nhân và gia đình bao gồm các quy định pháp lut v kết hôn, ly hôn và quan h gia
các thành viên trong gia đình.
b. Quan h hôn nhân và gia đình chỉ áp dng cho các cp v chng sng ti Việt Nam và không điều
chnh các yếu t nước ngoài.
c. Quyền và nghĩa vụ gia cha m và con ch được xác định sau khi tòa án có quyết định liên quan
đến cấp dưỡng hoc tranh chp quyn nuôi con.
d. Quan h hôn nhân và gia đình có yếu t nước ngoài, ví d như kết hôn với người nước ngoài, nhn
con nuôi quc tế, đều chu s điều chnh ca pháp lut Việt Nam và các điều ước quc tế mà Vit Nam
tham gia.
Câu 3: Trong gi tho lun, thy giáo hi: "Nếu mt bn quyết định ngh hc vì cho rằng đó là quyền cá
nhân, các em nghĩ sao về vic này?"
Bạn Minh trả lời: "Em nghĩ bạn ấy đúng, vì học tập là quyền, nên bạn ấy có thể chọn không học."
Bạn Lan phản bác: "Nhưng Minh ơi, học tập không chỉ là quyền mà còn là nghĩa vụ của mỗi công dân.
Nếu ai cũng bỏ học thì làm sao có đủ kiến thức để xây dựng xã hội tốt đẹp hơn?"
Thầy giáo chốt lại: "Đúng như Lan nói, quyền luôn đi kèm với nghĩa vụ. Điều 13, Luật Giáo dục năm
2019 quy định rõ, học tập là cả quyền lẫn trách nhiệm của mọi công dân."
a. Bn Lan khẳng định rng nếu mi công dân không thc hiện đầy đủ nghĩa vụ hc tp thì xã hi có
th b ảnh hưởng tiêu cc v lâu dài.
b. Bạn Minh nghĩ rằng vì hc tp là quyn cá nhân, nên khi không hc, công dân s không phi chu
trách nhiệm gì đối vi cộng đồng.
c. Thy giáo nhn mnh rng nhn thc rõ hc tp là quyền và nghĩa vụ s giúp cá nhân t xây dng
tương lai vững chc và góp phn to ra mt xã hội văn minh.
d. Theo Lan, quyn hc tp có th thay đổi theo độ tui hoặc điều kin kinh tế ca tng cá nhân trong
xã hi. -----HT-----
Mã đề 122 Trang 1/4
S GD&ĐT KON TUM
TRƯNG THPT LÊ LI
KIM TRA GIA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: GD KT&PL - Lp 12
Ngày kim tra: 29/03/2025
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
kim tra có 04 trang)
H và tên học sinh:……….……………………….................................Lớp12C......SBD................
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (7.0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 28. Mi câu hi thi sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Hành vi nào dưới đây không vi phạm các quy định ca pháp lut v quyền và nghĩa vụ ca công
dân v np thuế?
A. T cáo hành vi vi phm v thuế.
B. Gây phiền hà cho người np thuế.
C. S dng mã s thuế sai mục đích.
D. Chiếm đoạt và s dng tin np thuế.
Câu 2: Ông H là ch s hu mt chiếc xe ô tô ti nh. Ông s dng xe của mình để vn chuyn thuê
hàng hoá các loi, t hàng tiêu dùng, hàng sn xuất cho đến vt liu xây dựng cho các gia đình. Sau hai
năm làm ăn thuận lợi, ông H đã bán chiếc xe ti nh này, mua mt chiếc xe ti lớn hơn để tiếp tc ch
hàng cho khách có nhu cu. Vic ông H dùng chiếu xe ô tô của mình để vn chuyển hàng hóa thuê để thu
li nhuận là đã thực hin quyền nào dưới đây của ch s hu tài sn?
A. Quyn chiếm đoạt.
B. Quyn s dng.
C. Quyn bảo dưỡng.
D. Quyền định đoạt.
Câu 3: Quyn ca ch th t mình nm gi, qun lý, chi phi trc tiếp tài sn là quyn
A. chiếm hu tài sn.
B. s dng tài sn.
C. định đoạt tài sn.
D. cho mượn tài sn.
Câu 4: Ni dung nào sau đây không phản ánh đúng nghĩa vụ ca công dân trong bo vệ, chăm sóc sức
kho?
A. Tôn trọng người làm việc trong các cơ sở khám, chữa bệnh.
B. Tự do di chuyển giữa các cơ sở y tế công lập nếu thích.
C. Tôn trọng quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ của mọi người.
D. Thực hiện các quy định về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
Câu 5: : Theo quy ca pháp luật, bình đẳng gia v và chng trong s hu tài sản chung được hiu là v,
chng có quyn
A. s hu, s dng, mua bán tài sn.
B. s dụng, cho, mượn tài sn.
C. chiếm hu, phân chia tài sn.
D. chiếm hu, s dụng và định đoạt tài sn.
Câu 6: Trong quá trình sn xut kinh doanh, nếu phát sinh các khoản liên quan đến thuế, người sn xut
kinh doanh có nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Khiếu ni quyn li v thuế.
B. Che giu làm sai lch h sơ.
C. Hoàn thuế để gia tăng lợi nhun.
D. Kê khai trung thc, chính xác.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai v quyn hc tp ca công dân?
A. Học thường xuyên, hc suốt đời là quyn ca mi công dân
B. Quyn hc tp khi có s đồng ý của các cơ quan có thẩm quyn.
C. Mọi công dân có đều có quyn hc tp không hn chế.
D. Nếu đủ điều kin công dân có quyn hc bt c ngành, ngh nào.
Câu 8: Theo quy định ca pháp lut, khi tiến hành kinh doanh, mi doanh nghiệp đều phi thc hin
nghĩa vụ
A. t chc hi ngh trc tuyến định kì.
Mã đề: 122