Trang1/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên :........................................................................... Số báo danh : ...................
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1: Phn ng ta nhit là phn ng
A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa.
C. trong đó có sự trao đổi electron.
D. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 2: Trong hp cht SO3, s oxi hoá ca sulfur (S) là
A. +6. B. +3. C. +5. D. +2.
Câu 3: Khi tăng nồng độ cht tham gia phn ng thì
A. tc đ phn ng có th tăng hoc gim.
B. tốc độ phản ứng tăng.
C. tốc độ phản ứng không đổi.
D. tốc độ phản ứng giảm.
Câu 4: Du hiệu để nhn biết mt phn ng oxi hóa - kh da vào s thay đổi đại lượng nào sau
đây ca nguyên t?
A. Số proton. B. Số mol. C. Số khối. D. Số oxi hóa.
Câu 5: Cho các yếu tố: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt chất rắn, chất xúc tác. Số yếu tố
ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Chất khử là chất
A. nhận electron và giảm số oxi hóa.
B. nhận electron và tăng số oxi hóa.
C. nhường electron và tăng số oxi hóa.
D. nhường electron và giảm số oxi hóa.
Câu 7: Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + O2(g) → 2NO(g)
0
298rH
= +179,2kJ. Phản ứng
đã cho là phản ứng
A. tỏa nhiệt.
B. thu nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng.
D. có sự giải phóng nhiệt ra môi trường.
Câu 8: Cho phương trình nhiệt hoá hc:
3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g)
0
298rH
= +26,32kJ.
Phn ng: Fe3O4(s) + 4H2(g) → 3Fe(s) + 4H2O(l) có biến thiên enthalpy chun là
A.
0
298rH
= +26,32kJ. B.
0
298rH
= -26,32kJ.
C.
0
298rH
= -13,16kJ. D.
0
298rH
= +13,16kJ.
Câu 9: Nhn xét nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thu nhiệt có
0
298rH
= 0. B. Phản ứng tỏa nhiệt có
0
298rH
> 0.
C. Phản ứng thu nhiệt có
0
298rH
< 0. D. Phản ứng tỏa nhiệt
0
298rH
< 0.
Câu 10: Quá trình: Al Al3+ + 3e là quá trình
A. khử. B. nhường proton.
Mã đề 001
Trang2/3 - Mã đề 001
C. oxi hóa. D. tự oxi hóa - khử.
Câu 11: Đối vi phn ng có cht khí tham gia, nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Thay đổi áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
C. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
D. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
Câu 12: Biến thiên enthalpy chun ( điều kin chun: áp sut 1 bar, nồng độ 1 mol/L, nhiệt độ
298K) ca mt phn ng hóa học được kí hiu là
A.
0
273rH
. B.
0
298fH
. C.
0
273fH
. D.
0
298rH
.
Câu 13: Cho calcium carbonate (đá vôi) tác dng vi dung dch HCl xy ra phn ng:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
Bin pháp nào sau đây thể hin s ảnh hưng ca din tích b mặt đến tc đ phn ng?
A. Đập nhỏ đá vôi. B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng nồng độ HCl. D. Tăng nhiệt độ.
Câu 14: Trong phn ng hoá hc: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2↑, mi nguyên t Zn
A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron.
C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron.
Câu 15: Người ta thường bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. Cách làm này cho thấy tốc độ phản
ứng phụ thuộc vào
A. diện tích bề mặt. B. nhiệt độ.
C. áp suất. D. nồng độ.
Câu 16: Trong phn ng: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3) + 2Ag↓, cht oxi hóa là
A. AgNO3. B. Ag. C. Cu(NO3)2. D. Cu.
Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
0
298rH
= +179,2kJ. Để
phân hủy 1 kg CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là (cho: Ca = 40; C = 12; O = 16)
A. 3584kJ. B. 17920kJ. C. 17,92kJ. D. 1792kJ.
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm cho cùng một lượng Zn tác dụng với dung dịch HCl nhiệt độ
khác nhau cho kết quả như sau:
Nhiệt độ
Thời gian Zn phản ứng hết
20oC
4 phút 10 giây
400C
40 giây
Hệ số nhiệt độ (hệ số Van’t Hoff) của phản ứng là
A. = 2,0. B. = 3,0. C. = 2,2. D. = 2,5.
Câu 19: Cho phn ng: Mg(s) + 2HCl(aq) MgCl2(aq) + H2(g). Nồng độ ban đầu ca HCl
0,8M. Sau 40 giây, nồng độ ca HCl 0,6 M. Tốc độ trung bình ca phn ng trong khong thi
gian trên là
A. 2,5.10-2M/s. B. 5.10-4M/s. C. 5.10-3M/s. D. 2,5.10-3M/s.
Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
0
298rH
= -92kJ. Biết
năng lượng liên kết N≡N H-H lần lượt 946kJ/mol 436kJ/mol. Năng lượng liên kết NH
trong phân tử NH3
A. 391kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 490 kJ/mol. D. 245 kJ/mol.
Câu 21: Cho phương trình nhit hóa hc: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
0
298rH
= -184,6kJ.
Nhit to thành chun ca HCl(g) là
A.
0
298fH
(HCl) = +92,3kJ/mol. B.
0
298fH
(HCl) = -92,3kJ/mol.
C.
0
298fH
(HCl) = +184,6kJ/mol. D.
0
298fH
(HCl) = -184,6kJ/mol.
Câu 22: Trong phản ứng nào sau đây sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 2Na + S
Na2S. B. S + 6HNO3 → H2SO4 + NO2↑ + 3H2O.
C. S + 3F2 → SF6. D. S + O2
to
SO2.
Trang3/3 - Mã đề 001
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2Ca + O2 → 2CaO. B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
C. CaO + H2O → Ca(OH)2. D. CaO + CO2 → CaCO3.
Câu 24: Một phản ứng hệ số nhiệt độ (hệ số Van’t Hoff) bằng 3. Khi tăng nhiệt độ từ 40oC lên
70oC thì tốc độ phản ứng nói trên thay đổi như thế nào?
A. tăng 8 lần. B. giảm 8 lần. C. tăng 27 lần. D. giảm 27 lần.
Câu 25: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O, số phân tử HNO3 đóng
vai trò chất oxi hóa là
A. 8. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 26: Phn ng đơn giản: aA(g) + B(g) AaB(g) biu thc tốc đ phn ng ph thuc nng
độ cht tham gia là: v = k.
B
a
AC.C
. Khi tăng áp suất gp 2 ln thì tc đ phn ứng tăng 8 ln. Giá tr
ca a là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên đã xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu+2. B. sự khử Fe+2 và sự khử Cu+2.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe+2 và sự oxi hóa Cu.
Câu 28: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học dựa vào nhiệt tạo
thành của các chất là
A.
0
298rH
=
0
298fH
(sp) -
0
298fH
(cđ).
B.
0
298rH
=
0
298fH
(cđ) +
0
298fH
(sp).
C.
0
298rH
=
0
298fH
(cđ) -
0
298fH
(sp).
D.
0
298rH
= 2[
0
298fH
(sp) -
0
298fH
(cđ)].
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm): Xác định chất oxi hóa, chất khử cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau theo
phương pháp thăng bằng electron: Mg + H2SO4 đặc MgSO4 + S + H2O.
Câu 2 (1,0 đim): Hỗn hợp bột gồm Al (aluminum) KClO4 (potassium perchlorate) được gọi
bột chớp, một chế phẩm của pháo hoa, thường được sử dụng m pháo hoa sân khấu. Phản ứng
xảy ra khi đốt pháo hoa như sau: 8Al(s) + 3KClO4(s) 4Al2O3(s) + 3KCl(s). Tính biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng, biết nhiệt tạo thành của các chất như sau:
Chất
KClO4(s)
KCl(s)
Al2O3(s)
0
298fH
(kJ/mol)
-432,8
-436,5
-1675,7
Câu 3 (0,5 điểm): K SO2 trong không khí y ra hiện ợng mưa acid. Nồng độ SO2 được xác
định bi dung dch potassium permanganate (thuc tím) theo phn ng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
Mt mu không khí phn ng vừa đủ vi 7,37 ml dung dch KMnO4 0,008M. Tính khối lượng
ca SO2 có trong mẫu không khí đó (cho: S = 32; O = 16).
Câu 4 (0,5 điểm): Người ta thường dùng cn rn để nấu món ăn trong các nhà hàng, ba tic,
Mt viên cn rn khối ng 70 gam, cha ethanol (C2H5OH), methanol (CH3OH) vi t l khi
ng 11 : 1 tp cht không cháy chiếm 3,9286% khối lượng. Cho các phương trình nhiệt a
học như sau:
C2H5OH(s) + 3O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(g)
0
298rH
= -1370kJ
CH3OH(s) + 3/2O2(g) CO2(g) + 2H2O(g)
0
298rH
= -716kJ
Để nấu chín một nồi lẩu cần 3200kJ nhiệt. Tính số viên cồn rắn cần dùng, biết hiệu suất hấp thụ
nhiệt 80% (cho: H = 1; C = 12; O = 16).
-------------- HẾT --------------