SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 33. Thực hiện thí nghiệm so sánh khả năng phản ứng với H2O của Na, Mg, Al như sau:
Bước 1: Rót nước vào ống nghiệm thứ nhất (3/4 ống), thêm vài giọt phenolphatalein; đặt vào giá ống
nghiệm sau đó bỏ vào đó một mẩu natri bằng hạt gạo.
Bước 2: Rót vào ống nghiệm thứ hai thứ ba khoảng 5 ml nước, thêm vài giọt phenolphatalein, sau đó
đặt o giá ống nghiệm rồi bỏ vào ống thứ hai một mẩu Mg ống nghiệm thứ ba một mẩu Al sau đó đun
nóng. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu hồng.
B. Thí nghiệm trên chứng tỏ khả năng phản ứng với nước của Na, Mg, Al là giảm dần.
C. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa Al không màu do có môi trường axit.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa Mg có màu hồng.
Câu 34. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Ba.
Câu 35. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Na. C. Be. D. Ba.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Al FexOy. Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện
không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm hai phần
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH thu được 1,008 lít H2 (đktc) còn lại 5,04g chất rắn
không tan
Phần 2: có khối lượng 29,79 gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m và công thức oxit sắt là
A. 39,72g và Fe3O4.B. 39,72g và FeO.
C. 36,48 và Fe3O4 . D. 38,91g và FeO .
Câu 37. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. KNO3.B. NaCl. C. HCl. D. Na3PO4
Câu 38. Canxi hiđroxit Ca(OH)2 còn gọi là
A. thạch cao sống B. thạch cao khan C. vôi tôi. D. đá vôi.
Câu 39. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Ancol etylic. B. Giấm ăn. C. Dầu hỏa. D. Nước.
Câu 40. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, hến, sò là
A. NaCl. B. CaCO3.C. Na2CO3.D. Ca(NO3)2.
Câu 41. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
B. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 42. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Biết: X, Y, Z, E, F các hợp chất khác nhau, mỗi i tên ứng với một phương trình hóa học của phản
1/3 - Mã đề 107
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2CO3, HCl. B. Na2SO4, NaOH. C. NaHCO3, BaCl2.D. CO2, NaHSO4.
Câu 43. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm
A. số lớp electron
B. cấu tạo đơn chất kim loại
C. số electron ngoài cùng của nguyên t
D. số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất
Câu 44. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng :
A. CaSO4.2H2B. CaSO4.H2OC. CaSO4 D. MgSO4.7H2O
Câu 45. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa khí thoát
ra?
A. NaOH. B. H2SO4.C. Ca(OH)2.D. HCl.
Câu 46. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. bọt khí bay ra.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Li.
Câu 48. Cho m gam Mg phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 7,2. B. 3,6. C. 2,4. D. 4,8.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
Câu 50. Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 51. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ca(OH)2.B. KOH. C. Mg(OH)2.D. Al(OH)3
Câu 52. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử phân tử nước B. Sự oxi hoá ion Na+
C. Sự khử ion Na+D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 53. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(3) Điên phân dung dịch Cu(NO3)2
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe2O3 nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1), (2) và (4) B. (1), (3) và (4). C. (1), (2) (3). D. (2), (3) và (4).
Câu 54. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 55. Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2.
2/3 - Mã đề 107
B. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2+H2O+CO2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 56. Cho 15,6 gam hỗn hợp bột Al Al2O3 tác dụng với một lượng dung dịch KOH .Khi phản ứng
kết thúc, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 51,92% B. 65,38% C. 48,08% D. 34,62%
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 58. Nguyên tă|c chung đê} điê~u chê| kim loa•i?
A. Thư•c hiê•n qua| tri~nh khư} ca|c ion kim loa•i
B. Thư•c hiê•n qua| tri~nh oxi ho|a ca|c kim loa•i
C. Thư•c hiê•n qua| tri~nh cho nhâ•n proton
D. Thư•c hiê•n qua| tri~nh khư} ca|c kim loa•i
Câu 59. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được
28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y), cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V
lít H2 (đkc). Giá trị V là:
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít.
Câu 60. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Na.
Câu 61. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3.36.
Câu 62. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 63. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 8,1. B. 2,7 C. 5,4. D. 10,8.
Câu 64. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1B. ns2np2C. ns1D. ns2
------ HẾT ------
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Si = 28; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
3/3 - Mã đề 107