PHÒNG GD&ĐT KON RẪY
TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II
MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023
1. Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc hc kì 1, khi kết thúc ni dung:
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 60% trc nghim, 40% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 6,0 điểm, gm 24 câu hi (mức độ nhn biết: 4 điểm, thông hiểu: 2 điểm,)
- Phn t lun: 4,0 điểm (Thông hiểu: 1 đim; Vn dng: 2 đim; Vn dụng cao: 1 điểm)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng su
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Mol tính toán
hóa hc.
2
0,5
1
1
1
1
2
0,5
1,5
2. Oxi - không khí (9
tiết)
9
2,25
7
1,75
1
1
1
1
16
4
5
3. Hidro c (7
tiết
5
1,25
1
0,25
1/2
1
1/2
1
1
2
6
1,5
3,5
S câu
16
1
8
1,5
1/2
3
24
Đim s
4
1
2
2
1
4
6
Tng s đim
4 điểm
3 điểm
2 điểm
10
II. Bản đặc t
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. Mol và tính toán hóa hc
1
2
1. Mol
tính toán hóa
hc
Nhn biết
- HS biết và phát biểu đúng những khái niệm mol, khối lượng mol, thể
tích mol của chất khí.
2
C7,C8
Thông hiu
- HS biết chuyển đổi lượng chất (số mol chất) thành khối lượng chất và
ngược lại, biết chuyển đổi khối lượng chất thành lượng chất.
+ HS biết chuyển đổi lượng chất kthành thể tích khí (đktc) ngược
lại, biết chuyển đổi thể tích khí (đktc) thành lượng chất.
Vn dng
- HS vận dụng tính khối lượng mol của các chất và thể tích khí ở điều
kiện tiêu chuẩn (đktc).
1
C25
Oxi Không k(9 tiết)
16
Ch đề: oxi
Nhn biết
- Biết được tính chất vật lý của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan
trong nước, tỉ khối so với không khí.
+ Tính chất hoá học của Oxi: Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh
đặc biệt ở nhiệt độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu, …),
nhiều phi kim (S, P, …) và hợp chất (CH4 …). Hóa trị của oxi trong các
hợp chất thường bằng II.
- Biết được về oxi hoá, khái niệm phản ứng hoá hợp, và viết được
phương trình phản ứng minh hoạ. Biết được ứng dụng của oxi trong đời
sống và sản xuất.
+ Định nghĩa oxit, Oxit là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác.
+ CTHH của oxit và cách gọi tên.
+ Khái niệm oxit: Oxit có 2 loại: oxit axit và oxit bazơ.
- Phương pháp điều chế, thu khí oxi trong phòng thí nghiệm.
- Phản ứng phân hủy là gì và lấy ví dụ minh họa.
7
C2, C5,
C9, C10,
C11, C13,
C17
- Củng cố khái niệm chất xúc tác, biết giải thích sao MnO2 được gọi
là chất xúc tác trong phản ứng đun nóng hỗn hợp: KClO3 và MnO2.
- khái niệm phản ứng phân hủy.
Thông hiu
- Phân loại oxit bazơ và oxit axit.
- Lập CTHH của oxit, gọi tên một số oxit.
- Viết PTHH tính toán thể tích khí oxi đktc được điều chế từ
phòng thí nghiệm.
- Nhận biết một số phản ứng cụ thể cụ thể phản ứng phân hủy hay
hóa hợp..
5
C3,C4, C6,
C15, C16
KK s cháy
Nhn biết
- Nêu được thành phần của không khí.
2
C12,C18
Thông hiu
- Sự ô nhiễm không khí và cách bảo vệ không khí khỏi bị ô nhiễm.
2
C19,C20
Vn dng
- Trình bày được điều kiện phát sinh và các biện pháp dập tắt sự cháy.
- Kĩ năng quan sát, giải thích, vận dụng vào thực tế.
1
C26
3. Hidro Nước
6
Ch đề:
Hidro
Nhn biết
- Tính chất vật lí của hiđro: trạng thái, màu sắc, tỉ khối, tính tan trong
nước (hiđro là khí nhẹ nhất).
- Phương pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm, cách thu khí
hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí.
3
C14, C21,
C22,
Thông hiu
- Phản ứng thế phản ng trong đó nguyên tử đơn chất thay thế
nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử hợp chất.
- Phương pháp điều chế Hidro. Một số ứng dụng của hidro
1
C1,
Vn dng
- Tính chất hoá học của hiđro tác dụng với oxi, viết được phương trình
minh họa.
- Vận dụng kiến thức giải một số bài tập có liên quan.
1
C27
c
Nhn biết
-HS trình bày hiu thành phn hoá hc ca hp chất c gm 2
nguyên t là: hiđro oxi, chúng hoá hp vi nhau theo t l th tích
2 phn H và 1 phn O và t l khi lưng là 8O và 1H.
2
C23, C24
Thông hiu
- Hiểu được tính cht hóa hc của nước, sn phm to thành trong
các phn ng hóa hc
Vn dng
PHÒNG GD&ĐT KON RẪY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE
Môn: Hóa học 8
Năm học: 2022-2023
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Dẫn khí H2 dư qua bột đồng (II) oxit nung nóng thu được nước và sản phẩm
khác là:
A. CuO B. Cu C. Fe D. Al
Câu 2. Công thức hóa học đúng của hợp chất Cacbon đioxit là:
A. CO B. C2O2 C. C3O4 D. CO2
Câu 3. Công thức hóa học đúng của hợp chất sắt (II) oxit là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O D. FeO3
Câu 4. Công thức hóa học đúng của hợp chất nhôm oxit là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. Al3O4
Câu 5. Trong các chất sau, chất nào sau đây là oxit axit:
A. FeO B. CuO C. Na2O D. SO2
Câu 6. Chất nào sau đây là oxit bazơ:
A. K2O B. NO2 C. CO2 D. SO3
Câu 7. Phân tử khối của khí cacbon dioxit là:
A. 28 B. 44 C. 12 D. 16
Câu 8. Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3
Câu 9. Phân tử khối của đơn chất khí oxi là
A. 16 B. 32 C. 8 D. 24
Câu 10. Khí oxi hóa lỏng ở nhiệt độ.
A. 00C B. -1830C C. -2180C D. -1320C
Câu 11. Oxi lỏng có màu gì?
A Xanh nhạt B. Không màu C. Hồng D. Trắng
Câu 12. Thành phần của oxi trong không khí là:
A. 20% B. 21% C. 22% D. 78%
Câu 13. Chất nào sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. CaCO3 B. KMnO4 C. CO2 D. H2O
Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với khí Hidro trong điều kiện phù hợp?
A. Cl2 B. Fe C. CO2 D. H2O
Câu 15. Chất nào sau đây tác dụng được với oxi.
A. CaCO3 B. Fe C. CO2 D. H2O
Câu 16. Khi đốt cháy lưu huỳnh trong không thí thu được sản phẩm là:
A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. P2O5
Câu 17. Khí nào sau làm cho que đóm còn than hồng bùng cháy:
A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2
Câu 18. Phân tử khối của nước là:
A. 17 B. 18 C. 16 D. 32
Câu 19. Nước được hóa hợp bởi H và O theo tỉ lệ khối lượng là:
A. 2:1 B. 1: 8 C. 1: 16 D. 2:16
Đề 01
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 20. Nước tác dụng được với chất nào trong các chất sau:
A. K B. CaCO3 C. Cu D. FeO
Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không phải là của hidro:
A. Nhiên liệu B. Hàn cắt kim loại
C. Chữa cháy D. Bơm vào bóng bay, khí cầu.
Câu 22. Chất nào được dung để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe và HCl B. Na + H2O
C. Điện phân nước. D. KMnO4.
Câu 23. Nước tác dụng với một số kim loại như: Na, K, Li, Ba tạo thành sản phẩm là
Bazơ và một sản phẩm khác là?
A. N2 B. O2 C. CO2 D. H2
Câu 24. Nước tác dụng với nhiều oxit axit tạo thành sản phẩm là?
A. Axit B. Bazơ C. Oxit D. Muối
II. Tự luận. (4 điểm)
Câu 25: (1 điểm) Nêu các biện pháp phát sinh và dập tắt sự cháy.
Câu 26: (1 điểm) Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a, 0,2 mol Na2SO4
b, 0,5 mol Fe2O3
Câu 27: (2 điểm) Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit HCl dư.
a. Viết PTHH cho phản ứng trên.
b. Tính thể tích H2 tạo thành ở đktc.
c. Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng.
(Biết khối lượng mol Al=27, Fe=56, S=32,O=16, Na=23, H=1, Cl=35,5, C=12)
--------------Hết-------------